- H 2 NCH 2 COOH D.H 2 NCH(CH 3 )COOH. - CH 3 CH(NH 2 )COOH. - H 2 N-CH 2 -COOH (glixerin) B. - Dung dịch Brom C. - H 2 N-CH 2 -COOH B. - H 2 N–CH 2 -CH 2 –COOH Câu 16: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím. - Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là. - dung dịch KOH và dung dịch HCl. - dung dịch NaOH và dung dịch NH 3 . - dung dịch HCl và dung dịch Na 2 SO 4 . - dung dịch KOH và CuO.. - Câu 22: Axit aminoaxetic (H 2 NCH 2 COOH) tác dụng được với dung dịch. - Câu 23: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím. - Câu 24: Để phân biệt 3 dung dịch H 2 NCH 2 COOH, CH 3 COOH và C 2 H 5 NH 2 chỉ cần dùng một thuốc thử là. - dung dịch NaOH. - dung dịch HCl. - Câu 27: Có các dung dịch riêng biệt sau: C 6 H 5 -NH 3 Cl (phenylamoni clorua), H 2 N-CH 2 -CH 2 -CH(NH 2. - Số lượng các dung dịch có pH <. - Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:. - Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là. - (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch glixerol.. - (d) Glyxin (H 2 NCH 2 COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.. - trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là:. - Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là. - Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là. - Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:. - Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là. - Câu 37: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:. - Y Dung dịch I 2 Có màu xanh tím. - Z Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 Kết tủa Ag. - Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:. - anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic Câu 38: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:. - X Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 Kết tủa Ag. - (a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.. - (c) Dung dịch alanin là đổi màu quỳ tím.. - Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H 2 NCH 2 COONa và chất hữu cơ Z. - Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. - CH 3 CH(NH 2 )COOCH 3 và CH 3 CH(NH 3 Cl)COOH.. - CH 3 CH(NH 2 )COOC 2 H 5 và CH 3 CH(NH 2 )COOH.. - Câu 1: Cho m gam H 2 NCH 2 COOH phản ứng hết với dung dịch KOH thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. - Câu 2: Cho m gam alanin phản ứng với dung dịch NaOH , thu được dung dịch chứa 11,1 gam muối. - Câu 3: Cho 0,1 mol -aminoaxit phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch A. - Cho dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch A thì thấy cần vừa hết 600ml. - Câu 4: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. - Cô cạn dung dịch được 1,835g muối. - Cho 15 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. - H 2 NC 4 H 8 COOH Câu 6: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67g muối khan. - Mặt khác, 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40g dung dịch NaOH 4%. - Mặt khác, trung hòa 1,47g Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,cô cạn dung dịch thu được 1,91g muối. - CH 3 CH(NH 2 )COOH C. - Câu 8: Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M thu được dung dịch A. - Cho dung dịch A phản ứng vừa đủ với dd NaOH, sau phản ứng, cô cạn sản phẩm thu được 33,9g muối. - Câu 9: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m 1 gam muối Y. - Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được m 2 gam muối Z. - Câu 10: Cho 0,15 mol H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) vào 175ml dd HCl 2M thu được dung dịch X.. - Cho NaOH dư vào dung dịch X. - Câu 11: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH 3 COOC 2 H 5 và H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. - Câu 12: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. - Câu 13: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X. - Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y. - Câu 14: Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X, để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 0,35 mol HCl. - Câu 15: Cho m gam glyxin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol HCl thu được dung dịch X, để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 0,5 mol NaOH. - Cho 8,9g X tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch Y. - Câu 17: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. - Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn.. - Câu 18: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. - Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. - Câu 19: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. - Câu 20: Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. - Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. - Câu 21 : Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y.. - A.H 2 NCH 2 COOH B.H 2 NCH 2 -CH 2 COOH. - C.H 2 N-CH(NH 2 )-COOH D.H 2 N[CH 2 ] 3 COOH. - A.H 2 N-CH 2 -COOH B.CH 3 -CH(NH 2 )-COOH C.CH 3 -CH(NH 2 )-CH 2 -COOH D.C 3 H 7 -CH(NH 2 )-COOH Nâng cao:. - Câu 1: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 9,125) gam muối. - Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. - Câu 2: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. - Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. - Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. - Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. - Câu 4: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m 1 gam muối Y. - Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m 2 gam muối Z. - C 5 H 11 O 2 N Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phântử C 2 H 7 NO 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng , thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm).Tỉ khối hơi của Z đối vớ iH 2 bằng 13,75.Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:. - Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H 2 N-CH 2 - COONa. - Câu 7: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. - Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. - Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. - Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. - Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit).. - Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 12,96 gam Ag kết tủa.. - Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. - Câu 12: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. - Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H SO 2 4 0,5M, thu được dung dịch Y. - Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. - Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). - Lấy 47,8 gam hỗn hợp A cho tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 3,5 M. - (có dư), được dung dịch B. - Để tác dụng hết các chất trong dung dịch B cần 1300 ml dung dịch NaOH 1M. - Để phản ứng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần dùng 30ml dung dịch HCl 1M. - Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối