« Home « Kết quả tìm kiếm

Trắc nghiệm trực tuyến


Tóm tắt Xem thử

- Cấu trúc tổ chức bài thi và câu hỏi .
- Các loại câu hỏi phân loại theo interaction.
- Chức năng quản lý câu hỏi .
- 26 Hình 3.3: Câu hỏi choiceInteraction với 1 lựa chọn đúng.
- 27 Hình 3.4: Câu hỏi choiceInteraction với nhiều lựa chọn đúng.
- 27 Hình 3.5: Câu hỏi orderInteraction.
- 28 Hình 3.6 Câu hỏi associateInteraction.
- 28 Hình 3.7: Câu hỏi matchInteraction.
- 29 Hình 3.8: Câu hỏi gapMatchInteraction.
- 29 Hình 3.9: Câu hỏi inlineChoiceInteraction.
- 30 Hình 3.10: Câu hỏi textEntryInteraction.
- 30 Hình 3.11: Câu hỏi extendedTextInteraction.
- 31 Hình 3.12: Câu hỏi hottextInteraction.
- 31 Hình 3.13: Câu hỏi hotspotInteraction.
- 32 Hình 3.14: Câu hỏi selectPointInteraction.
- 33 Hình 3.15: Câu hỏi graphicOrderInteraction.
- 34 Hình 3.16: Câu hỏi graphicAssociateInteraction.
- 35 Hình 3.17 Câu hỏi graphicGapMatchInteraction.
- 36 Hình 3.18: Câu hỏi positionObjectInteraction.
- 37 Hình 3.19: Câu hỏi sliderInteraction.
- 65 Hình 5.8: Form học viên bổ xung câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi.
- 65 Hình 5.9: Form soạn thảo câu hỏi bổ sung.
- 70 Hình 5.18: Giáo viên tuyển chọn các câu hỏi do học viên đưa ra.
- 70 Hình 5.19: Giáo viên lựa chọn các loại câu hỏi cần bổ sung.
- 71 Hình 5.20: Form sửa đổi nội dung câu hỏi của giáo viên.
- Cung cấp khả năng phân phối các kho câu hỏi trên một diện rộng các hệ thống học tập và đánh giá, kiểm tra khác nhau.
- Item Bank: Kho câu hỏi.
- ItemBankManager: Người quản lý kho các câu hỏi.
- Cấu trúc tổ chức bài thi và câu hỏi 2.2.1.
- IMSQTI đưa ra khái niện interaction dùng để thể hiện bản chất của một câu hỏi.
- Các loại câu hỏi phân loại theo interaction 3.3.1.
- choiceInteraction Đây là loại câu hỏi trắc nghiệm thông dụng nhất thường được sử dụng.
- Câu hỏi này thường có một hay nhiều phương án trả lời.
- Các lựa chọn trong loại câu hỏi này gọi là simplechoice.
- Hình 3.3: Câu hỏi choiceInteraction với 1 lựa chọn đúng Hình 3.4: Câu hỏi choiceInteraction với nhiều lựa chọn đúng 29 3.3.2.
- Hình 3.5: Câu hỏi orderInteraction 3.3.3.
- associateInteraction Là loại câu hỏi kết nối nhiều lựa chọn (gọi là các simpleAssociableChoice).
- Đây là loại câu hỏi nhiều lựa chọn.
- Hình 3.6 Câu hỏi associateInteraction 30 3.3.4.
- matchInteraction Câu hỏi loại này có 2 cột các phương án trả lời được đặt cạnh nhau.
- Hình 3.7: Câu hỏi matchInteraction 3.3.5.
- Chỗ trống trong câu hỏi loại này gọi là gapChoice.
- 31Hình 3.8: Câu hỏi gapMatchInteraction 3.3.6.
- Trong câu hỏi sẽ có nhiều lựa chọn gọi là các inlineChoice, mỗi inlineChoice đơn thuần là một đoạn văn bản (a simple run of text).
- Hình 3.9: Câu hỏi inlineChoiceInteraction 3.3.7.
- textEntryInteraction Loại câu hỏi này gần giống với loại inlineChoiceInteraction.
- Hình 3.10: Câu hỏi textEntryInteraction 323.3.8.
- extendedTextInteraction Loại câu hỏi này yêu cầu thí sinh tả lời cho câu hỏi bằng cách viết một đoạn văn bản.
- Về thực chất, câu hỏi này là một loại tự luận đơn giản, có thể là một bài tiểu luận.
- Hình 3.11: Câu hỏi extendedTextInteraction 3.3.9.
- hottextInteraction Là loại câu hỏi có một hay nhiều phương án trả lời.
- Trong câu hỏi sẽ có nhiều lựa chọn gọi là các simpleChoice.
- 33 Hình 3.12: Câu hỏi hottextInteraction 3.3.10.
- hotspotInteraction Loại câu hỏi này hiển thị phần nội dung câu hỏi bằng văn bản và phần hình ảnh kèm theo.
- Thí sinh trả lời cho các câu hỏi bằng cách click vào một vị trí hợp lệ trên hình vẽ.
- 34 Hình 3.13: Câu hỏi hotspotInteraction 3.3.11.
- graphicOrderInteraction Câu hỏi loại này có nhiều phương án trả lời chính là các vị trí được đánh dấu trên hình vẽ.
- Trong câu hỏi sẽ có nhiều lựa chọn (gọi là các hotspotChoice).
- 36 Hình 3.15: Câu hỏi graphicOrderInteraction 3.3.13.
- graphicAssociateInteraction Loại câu hỏi này giống như associateInteraction nhưng thay các phương án trả lời văn bản bằng hình ảnh.
- 37 Hình 3.16: Câu hỏi graphicAssociateInteraction 3.3.14.
- graphicGapMatchInteraction Loại câu hỏi này giống như GapMatchInteraction nhưng thay các phương án trả lời văn bản bằng hình ảnh.
- 38 Hình 3.17 Câu hỏi graphicGapMatchInteraction 3.3.15.
- positionObjectInteraction Loại câu hỏi này yêu cầu thí sinh đặt một hình ảnh vào đúng vị trí của nó trên một hình ảnh khác.
- Hình 3.19: Câu hỏi sliderInteraction 403.3.17.
- uploadInteraction Câu hỏi lại này yêu cầu thí sinh upload 1 tệp (file) theo yêu cầu 3.3.19.
- Người lập trình có thể thêm những loại câu hỏi mới chưa có trong đặc tả để phù hợp với tình huống cụ thể..
- Ngân hàng câu hỏi còn hạn chế.
- Xây dựng trang cập nhật dữ liệu về số lượng và nội dung của câu hỏi.
- Giáo viên có thể lấy câu hỏi từ nguồn hoặc tự soạn câu hỏi, hoặc thay đổi cho đề thi khác nhau.
- Chức năng quản lý câu hỏi.
- Thêm câu hỏi + Sửa câu hỏi + Xóa câu hỏi.
- Đăng ký thành viên + Thi thử + Thi thật + Bổ sung câu hỏi - Chức năng quản lý giáo viên.
- Chức năng quản lý câu hỏi Giáo viên phụ trách môn học nào sẽ được quyền thêm, sửa hoặc xóa câu hỏi trong môn mà mình phụ trách.
- Sinh viên có thể bổ sung các câu hỏi cho ngân hàng câu hỏi, Tuy nhiêm, để đảm bảo độ chính xác, của câu hỏi đó sẽ được lựa chọn bởi giáo viên phụ trách môn học 4.4.4.
- Chức năng quản lý câu hỏi b.
- Thực thể 1: Câu hỏi • Các thuộc tính.
- Mã số câu hỏi - Mã số môn học - Nội dung câu hỏi - Dạng câu hỏi - Đáp án • Bảng 5.1.
- Bảng cơ sở dữ liệu: CAUHOI Name Type Length Description maso_ch nvarchar 5 Mã số câu hỏi maso_mh nvarchar 10 Mã số môn học noidung_ch ntext 16 Nội dung câu hỏi dang_ch nvarchar 2 Dạng câu hỏi Dapan nvarchar 20 Đáp án b.
- Mã số phương án - Mã số câu hỏi - Nội dung phương án • Bảng 5.2.
- Bảng cơ sở dữ liệu: PHUONGAN Name Type Length Description maso_pa nvarchar 2 Mã số phương án 54maso_ch nvarchar 5 Mã số câu hỏi noidung_pa ntext 16 Nội dung phương án c.
- Mã số đề thi - Mã số câu hỏi - Độ khó của đề thi • Bảng 5.4.
- Bảng cơ sở dữ liệu: DETHI Name Type Length Description ma_dt nvarchar 5 Mã đề thi Maso_ch nvarchar 5 Mã số câu hỏi Dokho nvarchar 50 Độ khó e.
- Thực thể 8: Thuôc tính câu hỏi • Các thuộc tính.
- Mã số câu hỏi - Độ khó của câu hỏi - Chương (câu hỏi thuộc chương nào.
- Giáo viên nào ra câu hỏi • Bảng 5.8.
- Bảng cơ sở dữ liệu: THUOCTINHCAUHOI Name Type Length Description Maso_ch nvarchar 5 Mã số câu hỏi Dokho nvarchar 10 Độ khó câu hỏi Chuong nvarchar 10 Quy định câu hỏi thuộc chương nào? giaovien nvarchar 10 Giáo viên nào ra câu hỏi i.
- Thực thể 9: Dữ liệu câu hỏi Thí sinh có thể bổ xung câu hỏi và đáp án vào cơ sở dữ liệu tạm để chờ giáo viên tuyển chọn.
- Mã số câu hỏi - Dạng câu hỏi - Nội dung câu hỏi - Môn học - Đáp án - Độ khó - Chương 57 • Bảng 5.9.
- Bảng cơ sở dữ liệu: DULIEUCAUHOI Name Type Length Description Maso_ch nvarchar 5 Mã số câu hỏi Noidung_ch Ntext 16 Nội dung câu hỏi Dang_ch nvarchar 2 Dạng câu hỏi Monhoc nvarchar 10 Môn học Dapan nvarchar 20 Đáp án Dokho nvarchar 2 Độ khó Chuong nvarchar 10 Chương j.
- Mã số câu hỏi - Mã số phương án - Nội dung phương án • Bảng 5.10.
- Bảng cơ sở dữ liệu: DULIEUPHUONGAN Name Type Length Description maso_pa nvarchar 2 Mã số phương án maso_ch nvarchar 5 Mã số câu hỏi noidung_pa ntext 16 Nội dung phương án k.
- Hình 5.8: Form học viên bổ xung câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi 68 Hình 5.9: Form soạn thảo câu hỏi bổ sung 5.3.2.3.
- Hệ thống soạn câu hỏi trắc nghiệm giúp giáo viên có thể soạn câu hỏi một cách đơn giản hơn.
- Ngân hàng câu hỏi của hệ thống được các giáo viên - những người có chuyên môn trực tiếp soạn thảo và xây dựng.
- Ngoài ra, hệ thống còn có chức năng cho phép học sinh – sinh viên bổ sung thêm câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi của hệ thống.
- Lúc này, câu hỏi sẽ được các giáo viên phụ trách môn học kiểm tra tính đúng đắn và chính xác của câu hỏi, sau đó được lưu vào ngân hàng câu hỏi của hệ thống.
- Giáo viên có thể soạn thảo câu hỏi ngay trên hệ thống hoặc câu hỏi được soạn trước, sao đó export lên hệ thống.
- Đa dạng loại câu hỏi trong hệ thống.
- Thêm chức năng thống kê kết quả trả lời của học viên ở từng câu hỏi trắc nghiệm

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt