- Đặng Công Tiến ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG THIẾT KẾ SWITCH SỬ DỤNG FPGA LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG KHOÁ 2008 Hà Nội – Năm 2011 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI. - Đặng Công Tiến THIẾT KẾ SWITCH SỬ DỤNG FPGA Chuyên ngành : Điện Tử Viễn Thông LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : TS Phạm Ngọc Nam Hà Nội – Năm 2011 Lời Cam Đoan Tôi là Đặng Công Tiến, tôi xin cam đoan luận văn thạc sỹ điện tử viễn thông này do chính tôi nghiên cứu và thực hiện. - c hay nhng h gia ng thit b này cho phép mi có th truy c i thông tin vi nhau mt cách d dàng. - i hc vic nghiên cu và ging dy v nhng thit b này h. - bó hp trong vi ng, cu hình các b nh tuyn, chuyn m n ca nhà sn xut ch i sâu vào vic nghiên cu thit k ra mt b nh tuyn hay chuyn m. - c ci tin nhng thit b m. - tài: “Thiết kế switch sử dụng FPGA” 2 Tóm tắt luận văn “Thiết kế switch sử dụng FPGA” Các thit b m. - nên ph bin trong các hong hàng ngày ca các doanh nghip và ng hc. - Chúng là nhng thit b. - t b chuyn mch mi khác so vi b chuyn m ng và có nhi ng thi tác gi n nn t. - xây dng b chuyn mch là NetFPGA u tiên, tác gi s trình bày m c v nn tng netFPGA, mt nn tng giá thp cho phép ta xây dng các thit b mng t. - a b chuyn mch Openflow. - c phân tích thit k và code ngun ca b chuyn mch. - Cui cùng, tác gi s t qu ca quá trình tng hp b chuyn mch và chy mô phng các ch. - a b chuyn mch. - 12 1.2.1 Các kh n l c (CLBs. - 14 1.2.4 Mcng h. - 15 1.2.5 Các phn t tích hp sn. - 16 1.3 ng Dng. - 19 1.4.2 Mô phng ch. - 19 1.4.3 Tng hp. - Xây dng b chuyn mch Openflow trên nn tng NetFPGA. - 31 3.1 B chuyn mch Openflow. - 31 3.1.1 Mng Openflow. - 31 3.1.2 Chuyn mch Openflow. - 33 3.2 Xây dng b chuyn mch Openflow trên nn tng NetFPGA. - 37 3.2.1 Mô hình pipeline xây dng b chuyn mch Openflow. - 37 3.2.2 Các thanh ghi s dng trong b chuyn mch. - 44 3.2.3 Mi quan h ca các module trong b chuyn mch Openflow. - 48 3.2.4 Cha tng module trong b chuyn mch. - 49 3.2.5 Thit k chi tit. - Kt qu tng hp và chy mô phng chuyn mch Openflow. - 69 4.1 Kt qu tng hp b chuyn mch. - 74 6 Danh mục hình vẽ Hình 1.1 Kin trúc chung ca FPGA hãng Xilinx. - 12 Hình 1.2 Cu to ca mt CLB. - 13 Hình 1.3 Programmable Interconnect. - 14 Hình 1.4 Các loi kt ni CLB. - 15 Hình 1.5 Quy trình thit k FPGA tng quát. - 18 Hình 1.6 Tng hp logic trong quy trình thit k FPGA. - 20 Hình 1.7 Ánh x trong quy trình thit k FPGA. - 22 Hình 2.1 Nn tng netFPGA. - 25 Hình 2.3 Cu trúc pipeline ca các modules. - 27 Hình 2.5 Cu trúc ca d án NetFPGA. - 33 Hình 3.2 Cu trúc ca mt Openflow Switch. - 34 Hình 3.3 Cu to ca mt flow-entry. - c khi mt flow mi ti b chuyn mch Openflow. - 36 Hình 3.5 Mô hình pipeline xây dng b chuyn mch. - 37 Hình 3.6 Giao din gia các module. - 39 Hình 3.7 Gi. - nh dng ca gói tin khi truyn qua các module ca b chuyn mch. - 41 Hình 3.9 Ví d v nh dng gói tin khi truyn qua các module. - 42 Hình 3.10 Register interface ca mt module. - hình cây mi quan h gia các module trong b chuyn mch. - Datapath ca chuyn mch Openflow. - 49 Hình 3.13 Các tín hiu xung nhp. - 52 Hình 3.14 Write datapath. - 53 Hình 3.15 Read datapath. - 54 Hình 3.16 Tác v ghi. - 55 Hình 3.17 Tác v c. - 56 Hình 3.18 Giao din phát. - 59 Hình 3.19 Giao din nhn. - 60 Hình 3.20 PKT_AVAIL. - 61 Hình 3.21 Phân chia phc v cho mi MAC Rx trong trt t vòng luân truyn. - 62 Hình 3.22 Giao din SRAM. - 63 Hình 3.23 Giao din SRAM tác v ghi. - 64 Hình 3.24 Giao din SRAM - tác v c. - 65 Hình 3.25 B u khin DMA FIFO. - 66 Hình 3.26 Bi. - 67 Hình 3.27 Giao thc b u khin thâm nhp FIFO. - 68 Hình 4.1 Tng kt s dng tài nguyên ca chip FPGA. - 69 Hình 4.2 Tng kt timing ca b chuyn mch trên chip FPGA. - 69 Hình 4.3 Khi to thit b netFPGA. - 70 Hình 4.4 Thc hin lnh ghi PCI(thêm flow entry vào flow table. - 70 Hình 4.5 Gi gói tin ti 4 port Ethernet. - 71 Hình 4.6 Kt thúc mô phng và so sánh kt qu. - 72 8 Danh mục bảng biểu Bng 1.1 So sánh công ngh SRAM và Antifuse. - 16 Bng 3.1 Nh. - 44 Bng 3.2 Nh i MAC. - 45 Bng 3.3 Nhng thanh ghi ca module Input Arbiter. - 46 Bng 3.4 Nhng thanh ghi ca module Output port lookup. - 46 Bng 3.5 Nhng thanh ghi trong module Output Queue. - 47 Bng 3.6 Giao din Bus CPCI. - PLA Programmable Logic Array Mng logic l c RTL Register transfer level Mc chuyn thanh ghi TCP Transmission Control Protocol Giao thu khin truyn vn 10 Chương 1.Giới thiệu về FPGA và các bước thiết kế với FPGA 1.1 Giới thiệu về FPGA [1,8] FPGA là Field-programmable gate array (Mảng cổng lập trình được tại chỗ) là vi field. - Hình 1.1 Kiến trúc chung của FPGA hãng Xilinx. - Hình 1.2 Cấu tạo của một CLB 1.2.2 Khối vào/ra. - Hình 1.3 Programmable Interconnect 15 Hình 1.4 Các loại kết nối CLB. - 16 1.2.5 Các phần tử tích hợp sẵn. - 18 1.4 Các bước thiết kế với FPGA [2,7] QUY TRÌNH THIẾT KẾ FPGA QUÁ TRÌNH NHIỆM VỤ CÔNG CỤ MÔ TẢ SPECIFICATION MÔ TẢ THIẾT KẾ BẢN VẼ MÔ PHỎNG CHỨC NĂNG NGÔN NGỮ HDL MÔ PHỎNG TỔNG HỢP LOGIC CÔNG CỤ SYNTHESYS HIỆU CHỈNH KẾT NỐI PHÂN TÍCH THỜI GIAN THỰC THI IMPLEMENTA-TION ÁNH XẠ MAPPING ĐẶT K HỐI ĐỊN H T U YẾN CÔNG CỤ ĐẶT KHỐI VÀ ĐỊNH TUYẾN CẤU HÌNH CONFIGURA-TION NẠP HAY LẬP TRÌNH CÔNG CỤ CÁU HÌNH Hình 1.5 Quy trình thiết kế FPGA tổng quát. - 19 Khi xây dng mt chip kh trình (FPGA) v t ng dng riêng bit, vì xut phát t mi ng dng trong thc tin cuc sng, s t ra yêu cu phi thit k IC thc hin tt nhng ng d u tiên ca quy trình thit k này có nhim v tip nhn các yêu cu ca thit k và xây dng nên kin trúc tng quát ca thit k. - 1.4.1 Mô tả thiết kế c này, t nhng yêu cu ca thit k và da trên kh a công ngh hii thit k kin trúc s xây dng nên toàn b kin trúc tng quan cho thit k. - i thit k kin trúc phi mô t c nhng v. - Thit k có nhng khi nào. - Hong ca thit k và ca mi khi ra sao. - 1.4.2 Mô phỏng chức năng Sau khi mô t thit ki thit k cn mô phng tng th thit k v mt chc. - b trí mch c: chuyi các mã RTL, mã HDL thành mô t i dng các biu th
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt