« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu công nghệ LTE và giải pháp triển khai cho mạng Vinaphone


Tóm tắt Xem thử

- NGUYễN QUốC ANH NGHIấN CỨU CễNG NGHỆ LTE VÀ GIẢI PHÁP TRIỂN KHAI CHO MẠNG VINAPHONE luận văn thạc sĩ kỹ thuật ngành: điện tử – viễn thông NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN VĂN KHANG Hà nội - 2012 LỜI CAM ĐOAN Tụi xin cam đoan luận văn "NGHIấN CỨU CễNG NGHỆ LTE VÀ GIẢI PHÁP TRIỂN KHAI CHO MẠNG VINAPHONE" là do tụi tự nghiờn cứu và hoàn thành dưới sự hướng dẫn của PGS.TS.
- Cuối cựng, tụi xin bày tỏ lũng biết ơn tới gia đỡnh, bạn bố, đồng nghiệp, người thõn, cỏc Trung tõm thụng tin thư viện đó luụn động viờn, chia sẻ, giỳp đỡ tụi trong suốt quỏ trỡnh học tập và thực hiện đề tài.
- 17 GIỚI THIỆU VỀ CễNG NGHỆ LTE VÀ MỤC TIấU THIẾT KẾ.
- 17 1.1 LỘ TRèNH PHÁT TRIỂN THễNG TIN DI ĐỘNG.
- 19 1.3.1 Hiệu năng hệ thống.
- 19 1.3.2 Kiến trỳc hệ thống mạng.
- 24 1.4.2 Đường giao tiếp giữa mạng lừi với mạng truy nhập vụ tuyến.
- 25 1.4.3 Kết nối Gateway với Internet.
- 27 1.4.4 Đường giao tiếp giữa MME với cơ sở dữ liệu người dựng.
- 28 1.4.5 Chuyển giao giữa cỏc cụng nghệ vụ tuyến khỏc nhau.
- 30 TRUY NHẬP Vễ TUYẾN TRONG LTE.
- 30 2.1 CÁC CHẾ ĐỘ TRUY NHẬP Vễ TUYẾN.
- 31 2.4 KỸ THUẬT ĐA TRUY NHẬP ĐƯỜNG XUỐNG OFDMA.
- 31 2.4.2 Truyền dẫn dữ liệu hướng xuống.
- 34 2.4.3 Cỏc kờnh điều khiển hướng xuống.
- 36 2.5 KỸ THUẬT ĐA TRUY NHẬP ĐƯỜNG LấN LTE SC-FDMA.
- 37 2.5.2 Truyền dẫn dữ liệu hướng lờn.
- 38 2.5.3 Kờnh điều khiển hướng lờn PUCCH.
- 49 2.9.3 Chế độ truyền dẫn đa ăng ten đường xuống LTE.
- 57 2.14 XỬ Lí DỮ LIỆU Ở ENODEB.
- 61 3.1 TèM KIẾM MẠNG VÀ QUẢNG BÁ THễNG TIN HỆ THỐNG.
- 65 GIẢI PHÁP KẾT NỐI KHI TRIỂN KHAI LTE.
- 65 4.1 HIỆN TRẠNG TRUYỀN TẢI 2G/3G VNPT NGHỆ AN.
- 66 4.2 PHƯƠNG ÁN KẾT NỐI 2G/3G SỬ DỤNG MOBILE BACKHAUL.
- 70 4.3 PHƯƠNG ÁN KẾ NỐI 2G/3G/4G.
- 82 3CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT 3GPP Third Generation Partnership Project Dự ỏn cỏc đối tỏc thế hệ thứ ba A AAA Authentication, Authorization and Accounting Xỏc thực, cấp phộp và tớnh cước ACF Analog Channel Filter Bộ lọc kờnh tương tự ACIR Adjacent Channel Interference Rejection Loại bỏ nhiễu kờnh lõn cận ACK Acknowledgement Sự bỏo nhận ACLR Adjacent Channel Leakage Ratio Tỉ lệ dũ kờnh lõn cận ACS Adjacent channel selectivity Chọn lọc kờnh lõn cận ADC Analog-to Digital Conversion Chuyển đổi tương tự - số ADSL Asymmetric Digital Subscriber Line Đường dõy thuờ bao số khụng đối xứng AIR Carrier to Interference Ratio Tỷ số súng mang trờn tập õm AM Acknowledged Mode Chế độ bỏo nhận AMBR Aggregate Maximum Bit Rate Tốc độ bớt tối đa cấp phỏt AMD Acknowledged Mode Data Dữ liệu chế độ bỏo nhận AMR Adaptive Multi-Rate Đa tốc độ thớch ứng AMR-NB Adaptive Multi-Rate Narrowband Băng hẹp đa tốc độ thớch ứng AMR-WB Adaptive Multi-Rate Wideband Băng rộng đa tốc độ thớch ứng ARQ Automatic Repeat-reQuest Yờu cầu phỏt lại tự động ARP Allocation Retention Priority Ưu tiờn duy trỡ cấp phỏt ATB Adaptive Transmission Bandwidth Băng thụng truyền dẫn thớch nghi AWGN Additive White Gaussian Noise Nhiễu Gauss trắng thờm vào AMPS Advanced Mobile Phone Sytem Hệ thống điện thoại di động tiờn tiến ATM Asynchromous Transfer Mode Phương thức truyền tải khụng đồng bộB BB Baseband Băng gốc BCCH Broadcast Control Channel Kờnh điều khiển phỏt quảng bỏ BCH Broadcast Channel Kờnh phỏt quảng bỏ BPF Band Pass Filter Bộ lọc băng tần BPSK Binary Phase Shift Keying Khúa dịch pha nhị phõn BS Base Station Trạm gốc BSC Base Station Controller Điều khiển trạm gốc 4BSR Buffer Status Report Bỏo cỏo tỡnh trạng bộ đệm BTS Base Transceiver Station Trạm thu phỏt gốc BW Bandwidth Dải thụng C CAZAC Constant Amplitude Zero Autocorrelation Codes Mó tự tương quan zero biờn độ khụng đổi CBR Constant Bit Rate Tốc độ bớt khụng đổi CCE Control Channel Element Phần tử kờnh điều khiển CCCH Common Control Channel Kờnh điều khiển chung CDD Cyclic Delay Diversity Phõn tập trễ vũng CDF Cumulative Density Function Chức năng mật độ tớch lũy CDM Code Division Multiplexing Ghộp kờnh phõn chia theo mó CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phõn chia theo mó CP Cyclic Prefix Tiền tố vũng CPICH Common Pilot Channel Kờnh điều khiển chung CQI Channel Quality Information Thụng tin chất lượng kờnh CRC Cyclic Redundancy Check Kiểm tra dư vũng C-RNTI Cell - Radio Network Temporary Identifier Nhận dạng tạm thời mạng vụ tuyến tế bào CS Circuit Switched Chuyển mạch kờnh CSCF Call Session Control Function Chức năng điều khiển phiờn cuộc gọi D D-BCH Dynamic Broadcast Channel Kờnh phỏt quảng bỏ động DCCH Dedicated Control Channel Kờnh điều khiển riờng DCI Downlink Control Information Thụng tin điều khiển đường xuống DFCHA Dynamic Frequency and Channel Allocation Cấp phỏt kờnh và tần số động DFT Discrete Fourier Transform Biến đổi fourier rời rạc DL Downlink Đường xuống UL uplink Đường lờn DL-SCH Downlink Shared Channel Kờnh chia sẻ đường xuống DPCCH Dedicated Physical Control Channel Kờnh điều khiển vật lý riờng DTX Discontinuous Transmission Truyền phỏt khụng liờn tục DwPTS Downlink Pilot Time Slot Khe thời gian điều khiển đường xuống E E-DCH Enhanced DCH DCH được tăng cường 5EDGE Enhanced Data Rates for GSM Evolution Tốc độ dữ liệu tăng cường cho GSM phỏt triển EPC Evolved Packet Core Mạng lừi gúi phỏt triển EPDG Evolved Packet Data Gateway Cổng dữ liệu gúi phỏt triển E-UTRAN Evolved Universal Terrestrial Radio Access Truy nhập vụ tuyến mặt đất toàn cầu phỏt triển EDO Evolution Data Only Chỉ cú dữ liệu phỏt triển F FD Frequency Domain Miền tần số FDD Frequency Division Duplex Song cụng phõn chia tần số FDM Frequency Division Multiplexing Ghộp kờnh phõn chia tần số FDPS Frequency Domain Packet Scheduling Lập biểu gúi miền tần số FFT Fast Fourier Transform Biến đổi furier nhanh FS Frequency Selective Lựa chọn tần số G GERAN GSM/EDGE Radio Access Network Mạng truy nhập vụ tuyến GSM/EDGE GGSN Gateway GPRS Support Node Nỳt cổng hỗ trợ GPRS GP Guard Period Khoảng bảo vệ GPRS General packet radio service Dịch vụ vụ tuyến gúi chung GPS Global Positioning System Hệ thống định vị toàn cầu GRE Generic Routing Encapsulation Đống gúi định tuyến chung GSM Global System for Mobile Communications Hệ thống truyền thụng di động toàn cầu GTP GPRS Tunneling Protocol Giao thức đường hầm GPRS GTP-C GPRS Tunneling Protocol, Control Plane Mặt phẳng điều khiển, giao thức đường hầm GPRS GUTI Globally Unique Temporary Identity Nhận dạng tạm thời duy nhất toàn cầu GW Gateway Cổng H HARQ Hybrid Automatic Repeat reQuest Yờu cầu lặp lại tự động hỗ hợp HO Handover Sự chuyển vựng HSDPA High Speed Downlink Packet Access Truy nhập gúi đường xuống tốc độ cao HS-DSCH High Speed Downlink Shared Channel Kờnh chia sẻ đường xuống tốc độ cao 6HSCSD High Speed Circuit Switched Data Số liệu chuyển mạch kờnh tốc độ cao HSPA High Speed Packet Access Truy nhập gúi tốc độ cao HS-PDSCH High Speed Physical Downlink Shared Channel Kờnh chia sẻ đường xuống vật lý tốc độ cao HSS Home Subscriber Server Mỏy chủ thuờ bao thường trỳ HS-SCCH High Speed Shared Control Channel Kờnh điều khiển chia sẻ tốc độ cao HSUPA High Speed Uplink Packet Access Truy nhập gúi đường lờn tốc độ cao I ICI Inter-carrier Interference Nhiễu liờn súng mang ICIC Inter-ụ Interference Control Điều khiển nhiễu liờn ụ ID Identity Nhận dạng IFFT Inverse Fast Fourier Transform Biến đổi furier nhanh nghịch đảo IMS IP Multimedia Subsystem Hệ thống con đa phương tiện IP IMSI International Mobile Subscriber Identity Nhận dạng thuờ bao di động quốc tế IMT International Mobile Telecommunications Truyền thụng di động quốc tế IP Internet Protocol Giao thức Internet ISDN Integrated Services Digital Network Mạng số dịch vụ tớch hợp ISI Inter Symbols Interference Nhiễu liờn ký tự L LNA low noise amplifier Khuyờch đại õm nhiễu thấp LO Local Oscillator Bộ dao động nội LOS Line of Sight Tầm nhỡn thẳng LTE Long Term Evolution Sự phỏt triển dài hạn M MAC Medium Access Control Điều khiển truy nhập mụi trường MAN-E Metro Access Network Ethernet Mạng Ethernet diện rộng MAP Mobile Application Part Phần ứng dụng di động MBMS Multimedia Broadcast Multicast System Hệ thống phỏt quảng bỏ đa điểm đa phương tiện MBR Maximum Bit Rate Tốc độ bớt tối đa MCH Multicast Channel Kờnh đa điểm MCS Modulation and Coding Scheme Sơ đồ mó húa và điều chế MGW Media Gateway Cổng phương tiện MIMO Multiple Input Multiple Output Đa đầu vào đa đầu ra 7MIP Mobile IP IP di động MM Mobility Management Quản lý tớnh di động MME Mobility Management Entity Phần tử quản lý tớnh di động MPLS Multiprotocol Label Switching Chuyển mạch nhón đa giao thức MPR Maximum Power Reduction Sự giảm cụng suất tối đa MSC Mobile Switching Center Chung tõm chuyển mạch di động N NACK Negative Acknowledgement Bỏo nhận khụng thành cụng NAS Non-access Stratum Tầng khụng truy nhập NAS Network Address Table Bảng địa chỉ mạng NB Narrowband Băng hẹp NMT Nordic Mobile Telephone Điện thoại di động Bắc Âu NGN Next Generation Network Mạng thế hệ sau O OFDM Orthogonal Frequency Division Multiplexing Ghộp kờnh phõn chia tần số trực giao OFDMA Orthogonal Frequency Division Multiple Access Đa truy nhập phõn chia tần số trực giao O&M Operation and Maintenance Vận hành và bảo dưỡng P PAPR Peak to Average Power Ratio Tỉ lệ cụng suất đỉnh tới trung bỡnh PAR Peak-to-Average Ratio Tỉ lệ đỉnh-trung bỡnh PC Power Control Điều khiển cụng suất PCCC Parallel Concatenated Convolution Coding Mó xoắn ghộp song song PCCPCH Primary Common Control Physical Channel Kờnh vật lý điều khiển chung sơ cấp PCFICH Physical Control Format Indicator Channel Kờnh chỉ thị dạng điều khiển vật lý PCH Paging Channel Kờnh nhắn tin PCI Physical ễ Identity Nhận dạng ụ vật lý PCM Pulse Code Modulation Điều chế xung mó PCRF Policy and Charging Resource Function Chức năng tớnh cước tài nguyờn và chớnh sỏch PCS Personal Communication Services Dịch vụ truyền thụng cỏ nhõn 8PDCCH Physical Downlink Control Channel Kờnh điều khiển đường xuống vật lý PDCP Packet Data Convergence Protocol Giao thức hội tụ dữ liệu gúi PDN Packet Data Network Mạng dữ liệu gúi PDU Payload Data Unit Đơn vị dữ liệu tải tin PDSCH Physical Downlink Shared Channel Kờnh chia sẻ đường xuống vật lý P-GW Packet Data Network Gateway Cổng mạng dữ liệu gúi PHICH Physical HARQ Indicator Channel Kờnh chỉ thị HARQ vật lý PHY Physical Layer Lớp vật lý PLL Phase Locked Loop Vũng khúa pha PLMN Public Land Mobile Network Mạng di động mặt đất cụng cộng PMIP Proxy Mobile IP IP di động ủy nhiệm PN Phase Noise Tiếng ồn pha PRACH Physical Random Access Channel Kờnh truy nhập ngẫu nhiờn vật lý PRB Physical Resource Block Khối tài nguyờn vật lý PS Packet Switched Chuyển mạch gúi PSD Power Spectral Density Mật độ phổ cụng suất PSS Primary Synchronization Signal Tớn hiệu đồng bộ sơ cấp PUCCH Physical Uplink Control Channel Kờnh điều khiển hướng lờn vật lý PUSCH Physical Uplink Shared Channel Kờnh chia sẻ hướng lờn vật lý Q QAM Quadrature Amplitude Modulation Điều chế biờn độ cầu phương QCI QoS Class Identifier Nhận dạng cấp QoS QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ QPSK Quadrature Phase Shift Keying Khúa dịch pha vuụng gúc R RACH Random Access Channel Kờnh truy nhập ngẫu nhiờn RAN Radio Access Network Mạng truy nhập vụ tuyến RAR Random Access Response Đỏp ứng truy nhập ngẫu nhiờn RB Resource Block Khối tài nguyờn RBG Radio Bearer Group Nhúm truyền tải vụ tuyến RF Radio Frequency Tần số vụ tuyến RI Rank Indicator Chỉ thị bậc RLC Radio Link Control Điều khiển kết nối vụ tuyến RNC Radio Network Controller Điều khiển mạng vụ tuyến RRC Radio Resource Control Điều khiển tài nguyờn vụ tuyến RRM Radio Resource Management Quản lý tài nguyờn vụ tuyến 9RS Reference Signal Tớn hiệu chuẩn RSCP Received Symbol Code Power Cụng suất mó ký hiệu nhận được RSRP Reference Symbol Received Power Cụng suất thu được ký hiệu chuẩn RSRQ Reference Symbol Received Quality Chất lượng thu được ký hiệu chuẩn RSSI Received Signal Strength Indicator Chỉ thị cường độ tớn hiệu thu được RTP Real-time Transfer Protocol Giao thức truyền tải thời gian thực S SAE System Architecture Evolution Phỏt triển kiến trỳc hệ thống SCCPCH Secondary Common Control Physical Channel Kờnh vật lý điều khiển chung thứ cấp SCM Spatial Channel Model Chế độ kờnh khụng gian SC-FDMA Single Carrier Frequency Division Multiple Access Đa truy nhập phõn chia tần số đơn súng mang SCH Synchronization Channel Kờnh đồng bộ SCTP Stream Control Transmission Protocol Giao thức truyền dẫn điều khiển luồng SDU Service Data Unit Đơn vị dữ liệu dịch vụ SDH Synchronous Digital Hierarche Phõn cấp số đồng bộ SFBC Space Frequency Block Coding Mó khối tần số khụng gian SFN System Frame Number Số khung hệ thống SGSN Serving GPRS Support Node Nỳt hỗ trợ dịch vụ GPRS S-GW Serving Gateway Cổng phục vụ SIB System Information Block Khối thụng tin hệ thống SIMO Single Input Multiple Output Đơn đầu vào đa đầu ra SMS Short Message Service Dịch vụ bản tin ngắn SNR Signal to Noise Ratio Tỉ lệ tớn hiệu trờn nhiễu SON Self Optimized Networks Mạng tự tối ưu SR Scheduling Request Yờu cầu lập lịch biểu S-RACH Short Random Access Channel Kờnh truy nhập ngẫu nhiờn ngắn SRB Signaling Radio Bearer Phần tử mang bỏo hiệu vụ tuyến SRS Sounding Reference Signals Tớn hiệu chuẩn thăm dũ SSS Secondary Synchronization Signal Tớn hiệu đồng bộ thứ cấp SU-MIMO Single User Multiple Input Multiple Output Đơn người dựng - Đa đầu vào đa đầu ra S1AP S1 Application Protocol Giao thức ứng dụng S1 T 10TA Tracking Area Khu vực theo dừi TBS Transport Block Size Kớch thước khối truyền tải TACS Total Access Communication Sytem Hệ thống truyền thụng truy nhập toàn phần TD Time Domain Miền thời gian TDD Time Division Duplex Song cụng phõn chia thời gian TD-LTE Time Division Long Term Evolution Phõn chia theo thời gian - LTE TD-SCDMA Time Division Synchronous Code Division Multiple Access Phõn chia theo thời gian – đa truy nhập phõn chia theo mó đồng bộ TDM Time Division Multiplexing ghộp kờnh phõn chia theo thời gian TPC Transmit Power Control Điều khiển cụng suất phỏt TRX Transceiver Bộ thu phỏt TTI Transmission Time Interval Khoảng thời gian truyền U UDP Unit Data Protocol Giao thức đơn vị dữ liệu UE User Equipment Thiết bị đầu cuối UL Uplink Đường lờn UL-SCH Uplink Shared Channel Kờnh chia sẻ đường lờn UMTS Universal Mobile Telecommunications System Hệ thống thụng tin di động toàn cầu UwPTS Uplink Pilot Time Slot Khe thời gian dẫn hướng đường lờn USIM Universal Subscriber Identity Module Modun nhận dạng thuờ bao toàn cầu UTRA Universal Terrestrial Radio Access Truy nhập vụ tuyến mặt đất toàn cầu UTRAN Universal Terrestrial Radio Access Network Mạng truy nhập vụ tuyến mặt đất toàn cầu V V-MIMO Virtual MIMO MIMO ảo VoIP Voice over IP Thoại qua IP WCDMA Wideband Code Division Multiple Access Đa truy nhập phõn chia theo mó băng rộng X1AP X1 Application Protocol Giao thức ứng dụng X1 11DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 Cỏc đặc điểm chớnh của LTE.
- 77 Bảng 4.3 Dung lượng dịch vụ VNPT NAN.
- 78 Bảng 4.3 Băng thụng mạng VNPT NAN đỏp ứng cho 2G/3G.
- 79 Bảng 4.4 Băng thụng mạng MAN-E VNPT NAN đỏp ứng cho 2G/3G/4G.
- 80 DANH MỤC HèNH VẼ Hỡnh 1.1 Lộ trỡnh phỏt triển cỏc cụng nghệ thụng tin di động lờn 4G.
- 17 Hỡnh 1.2 Lộ trỡnh nghiờn cứu phỏt triển trong 3GPP.
- 17 Hỡnh 1.3 Kiến trỳc mạng LTE cơ bản.
- 25 Hỡnh 1.4 Kết nối liờn mạng giữa LTE và UMTS.
- 29 Hỡnh 2.1 Biểu diễn tần số - thời gian của tớn hiệu OFDM.
- 32 Hỡnh 2.2 Cấp phỏt súng mang con cho OFDM & OFDMA.
- 32 Hỡnh 2.3 Nguyờn tắc thu - phỏt OFDMA.
- 33 Hỡnh 2.4 Ghộp kờnh thời gian - tần số OFDMA.
- 34 Hỡnh 2.5 Mỏy phỏt và thu OFDMA.
- 35 Hỡnh 2.6 Nguyờn tắc thu - phỏt SC-FDMA.
- 38 Hỡnh 2.7 Mỏy phỏt và thu SM-FDMA.
- 39 Hỡnh 2.8 Mỏy phỏt và thu SM-FDMA.
- 42 Hỡnh 2.9 Lưới tài nguyờn đường xuống.
- 45 Hỡnh 2.10 Cấu trỳc khung loại 1.
- 46 Hỡnh 2.11 Cấu trỳc khung loại 2.
- 47 Hỡnh 2.13 Cỏc chế độ truy nhập vụ tuyến.
- 48 Hỡnh 2.14 Nguyờn tắc truyền MIMO.
- 49 Hỡnh 2.15 Xử lý tớn hiệu cho phõn tập phỏt và ghộp kờnh khụng gian (MIMO.
- 50 Hỡnh 2.16 Đa người sử dụng MIMO trong hướng lờn.
- 53 Hỡnh 3.1 Kết nối thiết bị di động vào mạng LTE và yờu cầu cấp phỏt một địa chỉ IP.
- 61 Hỡnh 4.1 Sơ đồ kết nối mạng Core IP/MPLS - VNPT.
- 67 Hỡnh 4.2 Cấu hỡnh mạng MAN-E VNPT NAN.
- 68 Hỡnh 4.3 Phương ỏn kết nối IP RAN &VN2/SDH cho mạng 3G.
- 69 Hỡnh 4.4 Mạng truyền tải Mobile Backhaul (kết nối 2G/3G.
- 71 Hỡnh 4.5 Mụ hỡnh truyền tải 2G/3G/4G (kết nối MME/GW qua VN2.
- 73 Hỡnh 4.6 Kết nối 2G/3G/4G (kết nối trực tiếp MME/GW qua Core.
- 74 Hỡnh 4.7 Kết nối mạng truyền tải Mobile Backhaul Quỏn Bỏnh – Hưng Nguyờn.
- TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Ngày này thụng tin di động là ngành cụng nghiệp viễn thụng phỏt triển nhanh nhất.
- Khởi nguồn từ dịch vụ thoại đắt tiền cho một số ớt người sử dụng, đến nay với sự ứng dụng của cụng nghệ 3G, thụng tin di động cú thể cung cấp nhiều hỡnh loại dịch vụ đũi hỏi tốc độ số liệu cao cho người sử dụng như cỏc chức năng camera, nghe nhạc, xem phim, truyền số liệu.
- Nhu cầu phỏt triển nú lờn 4G trở nờn cấp thiết.
- Một xu hướng rừ nột trong lĩnh vực thụng tin di động hiện nay là cỏc nhà cung cấp dịch vụ ngoài việc mở rộng dung lượng khai thỏc hiện cú cũn phải nghiờn cứu xỏc định lộ trỡnh phỏt triển cụng nghệ để tăng cường khả năng cung cấp đa dịch vụ tốt hơn cho khỏch hàng.
- Hũa chung với sự tăng trưởng của nền kinh tế xó hội núi chung và thị trường viễn thụng núi riờng, trong những năm qua với nhiều bước phỏt triển vượt bậc đó đưa mạng VinaPhone cựng với Mobile-Phone, Viettel thành cỏc nhà cung cấp dịch vụ thụng tin di động lớn tại Việt Nam về quy mụ phỏt triển thuờ bao cũng như hạ tầng mạng.
- Với xu thế chung phỏt triển và nhu cầu tăng cao về cỏc dịch vụ di động Multimedia của khỏch hàng trong thời gian tới, mạng VinaPhone, hiện nay VNPT Mobile (trờn cơ sở sỏt nhập Vinaphone và Mobifone) trờn toàn quốc núi chung và khu vực Nghệ An núi riờng cần phải thực hiện nõng cấp triển khai mạng 4G.
- Nghiờn cứu tỡm hiểu cụng nghệ LTE và đưa ra giải phỏp triển khai 4G là cần thiết đối với việc kinh doanh và phỏt triển mạng mạng lưới.
- Đề tài “Nghiờn cứu cụng nghệ LTE và giải phỏp triển khai cho mạng Vinaphone” sẽ đỏp ứng được nhu cầu thiết thực trong phỏt triển mạng VinaPhone trước đõy và VNPT Mobile hiện nay núi chung và khu vực Nghệ An núi riờng, đưa

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt