« Home « Kết quả tìm kiếm

Nguyên lý kế toán


Tóm tắt Xem thử

- Ph n vi t s k toán đ ầ ế ổ ế ượ c vi t nh m trình bày v i các b n ế ằ ớ ạ nh ng đi m c b n nh t v vi c ghi chép k toán .làm c s ữ ể ơ ả ấ ề ệ ế ơ ở nghiên c u k toán cao h n ứ ế ơ.
- S k toán là các t s theo m t m u nh t đ nh dung đ ghi ổ ế ờ ổ ộ ẫ ấ ị ể chép các nghi p v kinh t phát sinh theo đúng ph ệ ụ ế ươ ng pháp c a ủ k toán trên c s s li u c a ch ng t g c.
- Theo lu t k toán thì : s k toán dung đ ghi chép , h th ng ậ ế ổ ế ể ệ ố và l u gi toàn b các nghi p v kinh t ,tài chính đã phát sinh có ư ữ ộ ệ ụ ế liên quan đ n đ n v k toán.
- S k toán ph i ghi rõ tên , đ n v k toán ;trên s ;ngày ổ ề ả ơ ị ế ổ ,tháng , năm l p s ;ngày ,tháng ,năm khoá s .
- S k toán ph i có các n i dung ch y u sau đây .
- S hi u và ngày tháng c a ch ng t k toán dùng làm ố ệ ủ ứ ừ ế căn c ghi s ứ ổ - Tóm t t n i dung nghi p v kinh t tài chính phát sinh ắ ộ ệ ụ ế - S ti n c a nghi p v kinh t phát sinh ghi vào các tài ố ề ủ ệ ụ ế kho n k toán ả ế.
- S d đ u kỳ s ti n phát sinh trong kỳ ,s d cu i kỳ ố ư ầ ố ề ố ư ố.
- Đ ph n ánh m t cách liên t c và có h th ng s bi n đ ng ể ả ộ ụ ệ ố ự ế ộ c a t ng tài s n ,t ng ngu n v n và quá trình SXKD thì k toán ủ ừ ả ừ ồ ố ế ph i s d ng h th ng s k toán bao g m nhi u lo i s khác ả ử ụ ệ ố ổ ế ồ ề ạ ổ nhau .
- Nh có s k toán mà các nghi p v kinh t phát sinh mà ờ ổ ế ệ ụ ế các nghiêp v kinh t phát sinh đ ụ ế ượ c ghi chép ảờ ạ i r c trên các ch ng t g c đ ứ ư ố ượ c ph n ánh đ y đ có h th ng đ t đó k ả ầ ủ ệ ố ể ừ ế toán có th t ng h p s li u ,l p các báo cáo k toán và phân ể ổ ợ ố ệ ậ ế tích tình hình s n xu t kinh doanh c a DN .
- 1/ M i đ n v k toán ch có m t h th ng s k toán cho m t ỗ ơ ị ế ỉ ộ ệ ố ổ ế ộ kỳ k toán năm ế.
- 2/ Đ n v k toán ph i đ ơ ị ế ả ượ c căn c vào h th ng s k tóan ứ ệ ố ổ ế do B tài chính quy đ nh đ ch n m t h th ng s k toán áp ộ ị ể ọ ộ ệ ố ổ ế d ng đ n v ụ ở ơ ị.
- a.Theo cách ghi chép thì s k toán đ ổ ế ượ c chia thành 3 lo i ạ.
- S ghi theo th t th i gian ổ ứ ự ờ : là s k toán dùng ghi các ổ ế nghi p v kinh t phát sinh theo th t th i gian nh s ệ ụ ế ứ ự ờ ư ổ nh t ký chung … ậ.
- S ghi theo h th ng ổ ệ ố : là s k tóan ghi chép nghi p v ổ ế ệ ụ kinh t phát sinh theo các tài kho n ho c s chi ti t nh s ế ả ặ ổ ế ư ổ cái..
- S liên h p ổ ợ : là s k toán ghi chép các nghi p v kinh t ổ ế ệ ụ ế phát sinh k t h p gi a 2 lo i s trên nh s nh t ký _s cái ế ợ ữ ạ ổ ư ổ ậ ổ b.Theo n i dung ghi chép thì s k toán chia làm 3 lo i : ộ ổ ế ạ.
- S k toán t ng h p ổ ế ổ ợ :là s k toán dung ghi chép các nghi p ổ ế ệ v kinh t phát sinh theo các tài kho n k toán nh s cái … ụ ế ả ế ư ổ - S k toán chi ti t : ổ ế ế là s k toán dùng ghi chép các nghi p ổ ế ệ v kinh t phát sinh theo tài kho n 2,3 ho c s chi ti t nh s ụ ế ả ặ ổ ế ư ổ chi ti t v t li u.
- S k t h p k toán t ng h p và k toán chi ti t là s k ổ ế ợ ế ổ ợ ế ế ổ ế toán dung ghi chép các nghi p v kinh t phát sinh theo tài ệ ụ ế kho n k t h p v i vi c ghi chép chi ti t theo tài kho n c p ả ế ợ ớ ệ ế ả ấ 2,3 ho c các đi u kho n chi ti t nh các nh t ký ch ng t .
- S đ i chi u ki u 2 bên : là s k toán mà bên trên đó đ ổ ố ế ể ổ ế ượ c chia thành 2 bên đ ph n ánh s phát sinh bên n và s phát ể ả ố ợ ố sinh bên có nh s cái ư ổ.
- Tài kho n:XXX ả.
- Ch ng t ứ ừ Di n ễ.
- ti n ề Ch ng t ứ ừ Di n ễ gi i ả Tk.
- -S ki u m t bên: là s k toán mà trên đó s phát sinh bên n ổ ể ộ ổ ế ố ợ và s phát sinh bên có đ ố ượ c b trí 2 c t cùng m t bên c a trang ố ộ ộ ủ s nh s cái.
- Tài kho n XXX: ả.
- Ch ng t ứ ừ Di n gi i ế ả Tài kho n d i ng ả ố ứ S ti n ố ề Số.
- S ki u nhi u c t : là s k toán dung đ k t h p ghi s ổ ể ề ộ ổ ế ể ế ợ ố li u chi ti t b ng cách m nhi u c t bên n ho c bên có ệ ế ằ ở ề ộ ợ ặ c a tài kho n trong cùng m t trang s nh s cái : ủ ả ộ ổ ư ổ.
- Tài kho n XXX ả.
- ch ng t ứ ừ Di n ễ gi i ả.
- Ghi n (ho c có) tài kho n ợ ặ ả số Ngày.
- S ki u bàn c : là s k toán l p theo nguyên t c k t c u ổ ể ờ ổ ế ậ ắ ế ấ c a b ng đ i chi u s phát sinh ki u bàn c - nh s cái : ủ ả ố ế ố ể ờ ư ổ.
- TK ghi Nợ TK… TK… TK… TK… TK… TK… TK… C ng N ộ ợ TK….
- Tr ướ c khi dung s sách k toán ph i đ m b o th t c sau ổ ế ả ả ả ủ ụ đây:.
- Ph i có nhãn hi u ghi rõ tên đ n v k toán , tên s s hi u và ả ệ ơ ị ế ổ ố ệ tên tài kho n t ng h p và tài kho n chi ti t ,niên đ k toán và ả ổ ợ ả ế ọ ế th i kỳ ghi s .
- Trang cu i s ph i ghi s l ố ổ ả ố ượ ng trang c a s ,Th Tr ủ ổ ủ ưở ng đ n v ,k toán tr ơ ị ế ưở ng ph i ký xác nh n tranh đ u và trang ả ậ ở ầ cu i ố.
- Đ u m i t ph i ghi : tên đ n v k toán ,s th t c a t r i, ầ ỗ ờ ả ơ ị ế ố ứ ự ủ ờ ờ s hi u ,tên tài kho n,tháng dung ,h tên cán b ghi s .
- Các t r i tr ờ ờ ướ c khi dùng ph i đ ả ượ c th tr ủ ưở ng đ n v ký ơ ị nh n ho c đóng d u c a đ n v k toán và khi vào s đăng ký ậ ặ ấ ủ ơ ị ế ổ ,trong đó ghi rõ : S th t ,ký hi u các tài kho n ,ngày xu t ố ứ ự ệ ả ấ dùng.
- Các s t r i ph i s p x p theo th t tài kho n trong các t ổ ờ ờ ả ắ ế ứ ự ả ủ ho c h p có khoá và thi t b c n thiêt nh ngân hang ch d n … ặ ộ ế ị ầ ư ỉ ẫ đ tránh xa m t mát l n l n ể ấ ẫ ộ.
- Cu i năm m i đ n v nk toán ph i l p b ng danh sách t t c ố ỗ ơ ị ế ả ậ ả ấ ả các s sach k toán dùn cho năm sau .Dang sach này l p thành 2 ổ ế ậ b n : 1 b n g i đ n v k toán c p trên thay cho báo cáo ,1 b n ả ả ử ơ ị ế ấ ả l u b ph n k toán.
- Trong năm n u c n m them s sách ,b ph n k toán ph i ế ầ ở ổ ộ ậ ế ả đi n them vào b n danh sách l u đ n v đ ng th i ph i báo ề ả ư ở ơ ị ồ ờ ả cáo cho đ n v c p trên biêt.
- S sách k toán ph i ghi kip th i đ y đ k p th i chính xác ổ ế ả ờ ầ ủ ị ờ ,nh t thi t ph i căn c vào ch ng t h p l đã đ ấ ế ả ứ ứ ừ ợ ệ ượ c ki m tra ể tr ướ c khi ghi s .
- Đ n v k toán ph i l p n i quy ghi s , ơ ị ế ả ậ ộ ổ đ nh kỳ ghi s cho ị ổ t ng la i s sách đ b o đ m cho báo cáo k toán đ ư ọ ổ ể ả ả ế ượ c k p th i ị ờ và chính xác.
- Cu i trang ph i c ng đuôi , s c ng dòng cu i trang s ố ả ộ ố ộ ở ố ẽ ghi : “Chuy n trang sau “và đ u trang sau s ghi “chuy n sang” ể ầ ẽ ể.
- Sau khi các nghi p v kinh t tài chính vào s thì trên ch ng ệ ụ ế ổ ứ t c n ghi ký hi u (tăt ch V) ừ ầ ệ ữ đ tránh vi c ghi 2 l n ho c ghi sót ể ệ ầ ặ .Cũng có th vi t s trang c a s sach vào ch ng t đó ể ế ố ủ ổ ứ ừ.
- Đ n v k toán ph i khoá s t ng tháng vào ngày cu i tháng , ơ ị ế ả ổ ừ ố các nghi p v kinh t tài chính phát sinh trong tháng đ u ph i ệ ụ ế ề ả ghi vào s trong tháng đó tr ổ ướ c khi khoá s .Tài kho n trong ổ ả tháng ph i k t toán xong sau khi h t tháng và tr ả ế ế ướ c khi l p báo ậ bi u cu i tháng .không đ ể ố ượ c khoá s tr ổ ướ c th i h n đ làm báo ờ ạ ẻ bi u tr ể ướ c khi h t thang và cung không đ ế ượ c làm báo bi u tr ể ướ c khi khoá s ổ.
- Đ n v k toán ph i l p và th c hi n ch đ ki m tra đ i ơ ị ế ả ậ ự ệ ế ộ ể ố chi u s sách k toán: ế ổ ế.
- Nguyên t c chung đ ghi s k toán là k toán d a vào ắ ể ổ ế ế ự ch ng t g c h p l đ đ nh kh an r i t đó ghi vào các s k ứ ừ ố ợ ệ ể ị ỏ ồ ừ ổ ế toán có lien quan theo đúng m u, đúng ph ẫ ươ ng pháp và đúng quy t c ,nh ng công vi c ghi s ph i tr i qua 3 giai đo n : ắ ư ệ ổ ả ả ạ.
- đ u kỳ k toán ph i m s k toán là ghi vi c ghi s d ầ ế ả ở ổ ế ệ ố ư đ u kì vào các tài kho n ,s chi ti t k toán trong s k toán ầ ả ổ ế ế ổ ế.
- Ghi s là ghi các nghi p v kinh t phát sinh vào các tài ổ ệ ụ ế kho n trong s k toán trên c s c a ch ng t g c .N u ả ổ ế ở ở ủ ứ ừ ố ế ch ng t có lien quan đ n nhi u s k toán thì ph i có s ứ ừ ế ề ổ ế ả ự luân chuy n theo m t trình t nào đó.
- Khi ghi s k toán ph i s d ng m c t t , không đ ổ ế ả ử ụ ự ố ượ c ghi xen k , ghi ch ng lên nhau ,các dòng không có s li u ẽ ồ ố ệ ph i g ch chéo , khi ghi sai ph i s a sai theo các ph ả ạ ả ử ươ ng pháp s a sai k toán, không đ ử ế ượ ẩ c t y xoá , không đ ượ c l y gi y dán đè, không đ ấ ấ ượ c dung ch t hoá h c đ s a ấ ọ ể ử ch a , các ch ng t sai n u đã ghi vào s sách k toán r i ữ ứ ừ ế ổ ế ồ thì không đ ượ ự c t ý xé b , thay th .
- Cu i kì k toán ph i khoá s k toán, khoá s k toán là ố ế ả ổ ế ổ ế tìm s d cu i kì c a các tài kho n và ghi vào s k toán ố ư ố ủ ả ổ ế.
- b ng cách c ng s phát sinh n , s phát sinh có r i tính s d ằ ộ ố ợ ố ồ ố ư cu i kì.
- S k toán ph i m vào đ u kì k toán năm .
- đ i v i đ n v ổ ế ả ở ầ ế ố ớ ơ ị k toán m i thành l p, s k toán ph i m t ngày thành l p.
- đ n v k toán ph i căn c vào ch ng t k toán đ ghi s ơ ị ế ả ứ ứ ừ ế ể ổ k toán .
- S k toán ph i ghi k p th i,rõ rang, ổ ế ả ị ờ đ y đ theo các n i ầ ủ ộ dung c a s .Thông tin ,s li u ghi vào s k toán ph i chính ủ ổ ố ệ ổ ế ả xác ,trung th c, đúng v i ch ng t k toán.
- Vi c ghi s k toán ph i theo trình t th i gian phát sinh ệ ổ ế ả ự ờ c a nghi p v kinh t , tài chính.Thông tin ,s li u ghi trên ủ ệ ụ ế ố ệ s k toán c a năm sau ph i k ti p thong tin ,s li u ghi ổ ế ủ ả ế ế ố ệ trên s k toán c a năm tr ổ ế ủ ướ c li n k .S k toán ph i ghi ề ề ổ ế ả lien t c t khi m s đ n khi khoá s .
- Thông tin ,s li u trên s k toán ph i đ ố ệ ổ ế ả ượ c ghi b ng bút ằ m c.
- không ghi ch ng lên nhau.
- khi ghi h t ế ổ ả ạ ầ ế trang ph i c ng s li u t ng c ng c a trang và chuy n s li u ả ộ ố ệ ổ ộ ủ ể ố ệ t ng c ng sang trang k ti p.
- Đ n v k toán ph i khoá s k toán vào cu i kì k toán ơ ị ế ả ổ ế ố ế tr ướ c khi l p báo cáo tài chính và các tr ậ ườ ng h p khoá s k ợ ổ ế toán khác theo quy đi nh c a pháp lu t.
- Ph ươ ng pháp c i chính: ả.
- Ph ong pháp này đ ư ượ ử ụ c s d ng trong tr ườ ng h p ghi s sai ợ ổ nh ng không lien quan đ n h đ i ng c a các tài kho n ư ế ệ ố ứ ủ ả hay không nh h ả ưở ng đ n s ti n t ng c ng b ng ch .
- Ph ươ ng pháp s a sai là dung m c đ g ch m t g ch ngang ử ự ỏ ạ ộ ạ s saiv r i vi t l i s đúng b ng m c th ố ồ ế ạ ố ằ ự ườ ng phía trên, ở ng ườ ử i s a và k toán tr ế ưở ng ph i kí xác nh n.
- Ph ươ ng pháp này đ ượ ử ụ c s d ng trong tr ườ ng h p quên ghi ợ nghi p v kinh t phát sinh ho c trong tr ệ ụ ế ặ ườ ng h p bút toán ợ ghi s đúng v quan h đ i ng gi a các tài kho n, nh ng ổ ề ệ ố ứ ữ ả ư s ti n ghi l i ít h n s ti n th c t phát sinh ho c là b ố ề ạ ơ ố ề ự ế ặ ỏ sót không c ng đ s ti n ghi trên các ch ng t .
- Ph ươ ng pháp s a trong tr ử ườ ng h p quên ghi nghi p v kinh ợ ệ ụ t phát sinh thì k toán căn c vào ch ng t , đ nh kho n ế ế ứ ứ ừ ị ả r i ghi vào s k toán liên quan , trong tr ồ ổ ế ườ ng h p ghi s ợ ố sai nh h n s đúng thì k toán ghi l i đ nh kho n gi ng ỏ ơ ố ế ạ ị ả ố đ nh kho n đã ghi b ng m c th ị ả ằ ự ườ ng v i s là s chênh ớ ố ố l ch gi a s đúng và s sai.
- Ví d : Trong tháng 1 năm 199x ,Doanh nghi p Vi t Phát có ụ ệ ệ nghi p v kinh t phát sinh sau : ệ ụ ế.
- DN rút ti n g i ngân hang nh p qu ti n m t ề ử ậ ỹ ề ặ 980.000 đ.
- K toán ghi nh sau : ế ư.
- SD:xx 890.000 đ đ (2) TK 111 TM.
- (2) 90.000 đ.
- ghi sổ ch ng t ứ ừ Di n gi i ễ ả đã ghi s ổ c ái.
- số hi u ệ tài kho n ả.
- s phát sinh ố.
- c.ph ư ơ ng ph áp ghi s âm ố.
- ph ng ph áp n ày đ c s d ng trong c ác tr ng h p ư ơ ư ợ ử ụ ư ờ ợ sau.
- Khi dung ph ng ph áp n ày đ s a sai ph i l p m t “ ch ư ơ ể ử ả ậ ộ ng t ghi s đ ính ch ính” do k to án tr ng k ý..
- Ph ng ph áp tu ỳ theo tr ng h p c th nh sau: ư ơ ư ờ ợ ụ ể ư.
- Tr ng h p ghi sai qu an h đ i ng gi a c ác t ài kho ư ờ ợ ệ ố ứ ữ ả n:.
- Ph ng ph áp s a l à ghi l i m t đ nh kho n gi ng đi ư ơ ử ạ ộ ị ả ố nh kho n đ ã ghi sai b ng m c đ , sau đ ó ghi l i đ nh kho.
- n đ úng b ng m c th ng..
- V í d : trong th áng 1 n ăm 199x DN Vi t ph áp c ó nghi p v ụ ệ ệ ụ kinh t ph át sinh sau : ế.
- DN r út ti n ng ân hang v nh p qu ti ên m t 680.000 đ ề ề ậ ỹ ặ K to án ghi nh sau: ế ư.
- (1) N TK112 TGNH: 680.000 đ ợ C ó TK 111 TM : 680.000 đ.
- Ghi sai n ên k to án s a sai b ng ph ng ph áp ghi s âm : ế ử ằ ư ơ ố (2) N TK112 TGNH: (680.000 đ) ợ.
- C ó TK111 TM: (680.000 đ).
- (3) N TK 111 TM: 680.000 đ ợ.
- C ó TK 112 TGNH : 680.000 đ.
- (2) ghi b ng m c đ ho c m c th ng nh nh ph i m , đ ằ ự ỏ ặ ự ư ờ ư ả ớ óng ngo c ặ.
- đ 680.000 đ.
- SD: xx 680.000 đ đ đ.
- Tr ng h p ghi s ti n sai l n h n s ti n đ úng : ư ờ ợ ố ề ớ ơ ố ề Ph ng ph áp s a l à ghi l i m t đ nh kho n gi ng ư ơ ử ạ ộ ị ả ố đ nh kho n đ ã ghi s ti n sai b ng m c đ v i s l à s ị ả ố ề ằ ự ỏ ớ ố ố ch ênh l ch gi a s ti n ghi sai v à s ti n ghi đ úng ệ ữ ố ề ố ề.
- V í d : trong th áng 1 n ăm 199x DN X c ó nghi p v kinh ụ ệ ụ t ph át sinh nh sau : ế ư.
- DN mua nguy ên v t li u nh p kho n ng i b án ậ ệ ậ ợ ư ờ 5.600.000 đ .
- K to án ghi nh sau : ế ư.
- Ghi sai , n ên k to án s a sai b ng ph ng ph áp ghi s ế ử ắ ư ơ ố âm.
- (2) N TK 152 NL_VL đ) ợ C ó TK 331 PTCNB: (900.000 đ) TK 331.
- 6.500.000 đ đ) (2).
- Tr ng h p ghi s ti n nhi u l n ghi t ng (ghi tr ùng) ư ờ ợ ố ề ề ầ ừ Ph ng ph áp s a l à ghi l i đ nh kho n đ ã ghi tr ùng b ư ơ ử ạ ị ả.
- DN d ùng ti n m t tam ng cho c ông nh ân vi ên đi c ông t ề ạ ứ ác l à 500.000 đ kk to án ghi nh sau : ế ư.
- Ghi tr ùng n ên k to án s a sai b ng ph ng ph áp ghi s ế ử ằ ư ơ ố âm.
- Sd:xx 500.000 đ đ đ) (3)

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt