- 1.1 Khái niệm về sản xuất. - Sơ đồ 1-1: Quá trình sản xuất.. - 1.3 Khái niệm về quản trị sản xuất. - Marketing, sản xuất và tài chính. - HƯỚNG NGHIÊN CỨU QUẢN TRỊ SẢN XUẤT. - 3.1 Sản xuất như là một hệ thống. - Mô hình hệ thống sản xuất: (Sơ đồ 1-2). - Sản phẩm. - ình sản xuất.. - Chức năng sản xuất và. - ết kế, sản xuất và giới thiệu sản phẩm mới.. - nhằm giảm chi phí sản xuất. - 1.3.4 Thiết kế thuận tiện cho sản xuất:. - a chọn quy trình sản xuất. - Tuy chi phí sản xuất t. - ng sản phẩm sản xuất. - C cầu năng lực sản xuất trong tương. - c sản xuất thực tế:. - xuất c năng lực sản xuất tổng hợp. - Tỷ lệ sản xuất các loại sản phẩm. - 3.1.3 Dự báo nhu cầu của năng lực sản xuất:. - Bảng 4-1 thức thay đổi năng lực sản xuất.. - 3.1.4 Cách thức thay đổi năng lực sản xuất:. - sản phẩm. - Lượng sản xuất (sản phẩm Định phí hàng năm . - CPVC (Trđ/Tấn) Cơ sở sản xuất CPSX. - Cung cấp đủ năng lực sản xuất.. - BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT:. - Chi phí sản xuất trên một đơn vị sản phẩm cao;. - Tốc độ sản xuất sản phẩm nhanh;. - 2.1.3 Bố trí theo khu vực sản xuất:. - khác đi đến khu vực sản xuất sản phẩm. - bắt đầu 1 khu vực sản xuất. - vực sản xuất.. - liệu, công cụ sản xuất. - Trạm sản xuất. - Trạm sản xuất 1 2 3 4 5. - Số khu vực sản xuất tối thiểu.. - Khu vực sản xuất. - Khu vực sản xuất . - Nếu nhu cầu sản xuất sản phẩm của đơn vị là. - Trung tâm sản xuất 1 2 3 4. - sản xuất Công việc Phút/máy. - Trung tâm sản xuất 1 2 3 4 5. - Khu vực sản xuất thực tế 4 5 4 3 5. - sản xuất. - Khu vực sản xuất 1 2 3. - Khả năng sản xuất thấp. - Điều hành sản xuất khó khăn.. - Kế hoạch sản xuất sản phẩm hổn hợp theo mùa.. - Ổn định quá trình sản xuất;. - Chi phí khi mức sản xuất giảm (sa thải công nhân) là 8.000đồng/sản phẩm giảm.. - Trung bình sản xuất 50 sản phẩm/ngày. - Chi phí lương sản xuất trong giờ.. - LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT CHÍNH:. - 3.1 Mục tiêu của lịch trình sản xuất:. - 3.2 Mốc thời gian trong lịch trình sản xuất:. - 3.3 Qui trình xây dựng lịch trình sản xuất:. - Nhu cầu ước lượng Yêu cầu sản xuất. - Sản xuất . - Lịch sản xuất. - B theo kiểu sản xuất để tồn kho.. - Yêu cầu sản xuất. - Yêu cầu sản xuất B. - nhu cầu Cân bằng Yêu cầu sản xuất. - Sản xuất. - A Sản xuất. - Sản xuất - 100. - Khả năng sản xuất sản phẩm X: 4 . - Khả năng sản xuất sản phẩm Y:. - Xác định lịch trình sản xuất chính cho 2 loại sản phẩm trên.. - Thời gian sản xuất 1 sản phẩm (phút) Chi phí tồn trữ (đồng/sản phẩm/tuần). - Hãy xác định lịch trình sản xuất chính.. - Xác định lịch trình sản xuất chính.. - Do đó phải sản xuất thêm 1 lô sản phẩm A. - -Sản phẩm A: lô ở tuần 5 lên sản xuất ở tuần thứ 3. - 2 lô ở tuần 7 được sản xuất ở tuần 5.. - -Sản phẩm B: 1 lô ở tuần 7 được sản xuất ở tuần 3. - -Sản phẩm B: 1 lô ở tuần 7 được sản xuất ở tuần 5. - -Sản phẩm C: 1 lô ở tuần thứ 7 lên sản xuất ở tuần thứ 6.. - Kế hoạch 2: Sản xuất theo nhu cầu khách hàng.. - Xác định lịch trình sản xuất chính?. - Thời gian sản xuất 1 sản phẩm (phút) 5 1,6. - Sản phẩm A . - Sản phẩm B . - Sản phẩm C . - Kích thước lô sản xuất (sản phẩm . - Thời gian sản xuất 1 sản phẩm (phút) 1 2 3. - Xác định lịch trình sản xuất chính cho 2 loại sản phẩm trên. - Sản phẩm Z . - p - Mức sản xuất.. - b) Tính tổng chi phí ở mức sản xuất tối ưu?. - LỰa chỌn qui trình sẢn xuẤt. - 3.1.1 Định nghĩa năng lực sản xuất thực tế. - 3.1.3 Dự báo nhu cầu của năng lực sản xuất. - 3.1.4 Cách thức thay đổi năng lực sản xuất. - BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT. - 2.1.3 Bố trí theo khu vực sản xuất. - LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT CHÍNH. - 3.1 Mục tiêu của lịch trình sản xuất. - 3.2 Mốc thời gian trong lịch trình sản xuất. - 3.3 Qui trình xây dựng lịch trình sản xuất
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt