« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình ngôn ngữ SQL - Bưu chính viễn thông Hà Nội


Tóm tắt Xem thử

- Trong ch ươ ng này chỳng ta s làm quen v i cỏc l nh c b n c a SQL.
- a) Chỳng ta cú th chi u m t quan h do m t truy v n SQL s n xu t ra ể ế ộ ệ ộ ấ ả ấ lờn trờn m t s thu c tớnh c a nú.
- Chỳng ta cú th vi t: ằ ể ế.
- d) Chỳng ta cũng cú th cho phộp m t h ng nh là m t bi u th c trong ể ộ ằ ư ộ ể ứ m nh đ SELECT.
- Chỳng ta cú th xõy d ng cỏc đi u ki n b ng cỏch so sỏnh cỏc giỏ tr ể ự ề ệ ằ ị s d ng sỏu phộp toỏn so sỏnh.
- Chỳng ta cũng cú th ỏp d ng cỏc phộp toỏn s h c thụng ể ụ ố ọ th ườ ng nh.
- Trong đi u ki n này, chỳng ta cú AND c a hai giỏ tr logic.
- Đ k t h p ngày thỏng và th i gian chỳng ta s d ng m t giỏ tr ki u ể ế ợ ờ ử ụ ộ ị ể TIMESTAMP.
- Vớ d 9: ụ Gi s chỳng ta cú truy v n trờn đõy trờn quan h ả ử ấ ệ NHÂNVIấN_D ÁN Ự.
- Chỳng ta cú th yờu c u r ng cỏc b đ ể ầ ằ ộ ượ c m t truy v n t o ra s đ ộ ấ ạ ẽ ượ c bi u di n trong m t th t s p x p.
- Th t đ ứ ự ượ c ng m đ nh là tăng d n nh ng chỳng ta cú th nh n d li u ầ ị ầ ư ể ậ ữ ệ ra theo th t gi m d n b ng cỏch thờm vào t khoỏ DESC.
- T ứ ự ả ầ ằ ừ ươ ng t , ự chỳng ta cú th ch ra th t tăng d n b ng cỏch thờm vào t khoỏ ASC ể ỉ ứ ự ầ ằ ừ (tựy ch n).
- Đ tr l i cho cõu h i này, chỳng ta c n hai quan h ể ả ờ ỏ ầ ệ NHÂNVIấN và Đ NV .
- Truy v n này đũi h i chỳng ta xem xột t t c cỏc c p b giỏ tr , m t t ấ ỏ ấ ả ặ ộ ị ộ ừ Đ NV và b kia t NHÂNVIấN.
- S d ng cỏc bi n b nh cỏc bớ danh cho hai s d ng ệ ử ụ ế ộ ư ử ụ c a NHÂNVIấN, chỳng ta cú th vi t truy v n nh sau: ủ ể ế ấ ư.
- Tuy nhiờn, thụng th ệ ườ ng chỳng ta ch quan tõm đ n cỏc giỏ tr c a ỉ ế ị ủ m t thu c tớnh đ n.
- Ch ng h n, chỳng ta cú th so sỏnh ề ặ ừ ẳ ạ ể k t qu c a m t truy v n con nh v y v i m t h ng ho c m t thu c ế ả ủ ộ ấ ư ậ ớ ộ ằ ặ ộ ộ tớnh..
- Chỳng ta c n truy v n hai quan h : ơ ị ứ ầ ấ ệ NHÂNVIấN và Đ NV .
- Chỳng ta cú th vi t nú nh m t truy v n con và k t ố ể ế ư ộ ấ ế qu c a nú s là m t giỏ tr đ n.
- Chỳng ta b t đ u b ng m t vớ d .
- V n đ là ch chỳng ta khụng ấ ệ ạ ộ ấ ề ở ỗ bi t Mós ĐV cú giỏ tr nh th nào.
- Chỳng ta cú th ề ủ ệ Ơ Ị ể núi.
- ố ơ ị ư ậ ố ơ ị ừ ả ệ ả ư Chỳng ta cú th đũi h i truy v n này là: ể ỏ ấ.
- Nh v y, chỳng ta cú th vi t: ố ư ậ ể ế.
- Trong SQL, chỳng ta cú th ch rừ m t ộ ị ể ỉ ộ n i ngoài.
- N u chỳng ta s a đ i vớ d này nh sau ệ ằ ế ử ổ ụ ư.
- Vớ d , chỳng ta cú th vi t: ế ặ ả ụ ể ế.
- Chỳng ta c n l y thụng tin t hai quan h : ừ ơ ị ầ ấ ừ ệ NHÂNVIấN và Đ NV .
- B ằ ố ơ ị ừ ệ ướ c này cho chỳng ta.
- Bõy gi , ố ơ ị ố ớ ố ơ ị ủ ờ chỳng ta cú th nhúm cỏc b đ ể ộ ượ c ch n c a quan h này theo tờn c a đ n ọ ủ ệ ủ ơ v .
- Chỳng ta cú th thờm vào vớ d 30 m nh đ ể ụ ệ ề.
- Chỳng ta ph i nh m t s quy t c v cỏc m nh đ HAVING: ả ớ ộ ố ắ ề ệ ề.
- Vớ d , chỳng ta cú th vi t l i l nh trờn d ệ ụ ể ế ạ ệ ướ ạ i d ng.
- Chỳng ta cú th lo i b m t quan h R b ng l nh SQL: ể ạ ỏ ộ ệ ằ ệ DROP TABLE R;.
- Sau đú chỳng ta cú nhi u tuỳ ch n, ủ ệ ề ọ quan tr ng nh t là ọ ấ.
- Vớ d , chỳng ta cú th khai bỏo m t ch s trờn cỏc thu c tớnh c a ụ ể ộ ỉ ố ộ ủ quan h NHÂNVIấNN_D ÁN nh sau: ệ Ự ư.
- Chỳng ta cú th đ nh nghĩa khung nhỡn này ị ỉ ộ ể ị b ng: ằ.
- Đụi khi chỳng ta thớch đ t tờn m i cho cỏc thu c tớnh c a khung nhỡn.
- Vớ d , chỳng ta cú th vi t l i đ nh nghĩa khung ệ ụ ể ế ạ ị nhỡn vớ d 1.43 nh sau: ở ụ ư.
- Tuy nhiờn chỳng ta khụng th suy ra giỏ tr c a chỳng.
- Chỳng ta cũng cú th lo i b ra kh i m t khung nhỡn c p nh t đ ể ạ ỏ ỏ ộ ậ ậ ượ c..
- Ộ ị ủ Ộ ể ứ ủ ấ K t qu , chỳng ta cú cõy bi u th c nh sau: ế ả ể ứ ư.
- Rừ ràng l n chi u th nh t là th a, chỳng ta cú th lo i b nú.
- Chỳng ta cú th INSERT (chốn cỏc b m i), DELETE ộ ệ ể ộ ớ (xúa cỏc b.
- 12- S a đ i cỏc l ử ổ ượ c đ : Chỳng ta cú th thay đ i di n m o c a m t ồ ể ổ ệ ạ ủ ộ l ượ c đ c s d li u b ng m t l nh ALTER.
- Gi s chỳng ta cú c s d li u sau(xem PH L C 2): ả ử ơ ở ữ ệ ở Ụ Ụ Product(maker, model, type).
- Vỡ v y chỳng ta cú th thờm s ki n này vào dũng mụ t ố ậ ể ự ệ ả Mós ĐV: ố.
- Theo cỏch 2, chỳng ta cú th s d ng m t đ nh nghĩa khoỏ chớnh tỏch ể ử ụ ộ ị riờng.
- 1- Chỳng ta cú th cú nhi u mụ t UNIQUE cho m t b ng nh ng ch cú ể ề ả ộ ả ư ỉ m t khoỏ chớnh.
- Vớ d 2.2 ụ : Chỳng ta cú th vi t l i mụ t trong vớ d 2.1 b ng cỏch s ể ế ạ ả ụ ằ ử d ng UNIQUE nh sau: ụ ư.
- T ươ ng t , chỳng ta cú th thay dũng 6) trong cỏch mụ t th hai b ng ự ể ả ứ ằ 6) UNIQUE(Mó s DV).
- Chỳng ta cũng cú th xõy d ng cỏc ỉ ộ ị ố ớ ể ự.
- Trong SQL, chỳng ta cú th khai bỏo m t (ho c cỏc) thu c tớnh c a m t ể ộ ặ ộ ủ ộ quan h là khoỏ ngoài tham chi u đ n m t (ho c cỏc) thu c tớnh c a m t ệ ế ế ộ ặ ộ ủ ộ quan h th hai (cú th cựng m t quan h.
- Chỳng ta cú th cú hai cỏch mụ t nh ố ủ ệ Ơ Ị ể ả ư sau:.
- Vớ d 2.4 ụ Chỳng ta hóy s a đ i khai bỏo c a quan h ử ổ ủ ệ D ÁN(TờnDA, Mós DA, Đ ađi mDA, Mós ĐV) Ự ố ị ể ố.
- Đ th c hi n đi m 2 chỳng ta c n bi t m t s chi ti t: ể ự ệ ể ầ ế ộ ố ế.
- và chỳng ta cú th đ o ng ể ả ượ c x lý b ng cỏch đ i t DEFERRED trờn ử ằ ổ ừ ở thành IMMEDIATE..
- Chỳng ta cú th d ng m t ràng bu c v i t ể ự ộ ể ừ ộ ộ ớ ừ khoỏ DROP và tờn c a ràng bu c b d ng.
- Vớ d , chỳng ta cú th đũi h i r ng t ng luụn luụn bộ h n ớ ộ ằ ụ ể ỏ ằ ổ ơ m t giỏ tr cú gi i h n nào đú.
- Vớ d , chỳng ta cú th vi t nh sau ơ ư ộ ơ ụ ể ế ư.
- Vỡ v y, chỳng ta cú th ồ ố ớ ơ ư ộ ậ ể.
- Gi s chỳng ta cú c s d li u sau: ả ử ơ ở ữ ệ Product(maker, model, type).
- Chỳng ta s th y r ng mó ầ ẽ ấ ằ.
- Dũng (1) đ n dũng (4) là nh ng khai bỏo chỳng ta ợ Ơ Ị ế ữ đó đ ượ c h c trong Vớ d 3.1.
- Chỳng ta s xem xột l n l ẽ ầ ượ ừ t t ng k thu t m t.
- Nú hoàn toàn t ế ệ ơ ươ ng t cỏc ự truy v n chỳng ta đó đ ấ ượ c bi t.
- Đ t o và s d ng m t con tr , chỳng ta c n nh ng cõu l nh sau ể ạ ử ụ ộ ỏ ầ ữ ệ đõy:.
- Chỳng ta cú th gi thi t macro ụ ộ ể ả ế này đ ượ c đ nh nghĩa b i: ị ở.
- Chỳng ta gi s r ng s l ả ử ằ ố ượ ng cỏc ch s khụng nhi u h n 14.
- Dũng (10) ki m tra xem chỳng ta đó l y h t cỏc b c a ự ự ể ấ ế ộ ủ NHÂNVIấN hay ch a.
- Đ đ t ở ộ ệ ử ổ ể ạ đ ượ ự ả c s đ m b o này, chỳng ta cú th khai bỏo con tr ‘khụng nh y c m’ ả ể ỏ ạ ả (insensitive) cho nh ng thay đ i c nh tranh.
- Vớ d 3.6 ụ : Chỳng ta cú th s a đ i dũng (7) và (8) c a Hỡnh.4 thành: ể ử ổ ủ 7) EXEC SQL DECLARE execCursor INSENSITIVE CURSOR FOR.
- Vớ d 3.7 ụ : Chỳng ta cú th g n vào sau dũng (8) c a Hỡnh 3.4 m t dũng ể ắ ủ ộ FOR READ ONLY;.
- Đ l i d ng ỏ ị ể ợ ụ nh ng t ch n này, chỳng ta c n làm hai vi c sau: ữ ự ọ ầ ệ.
- Chỳng ta s khụng ừ ộ ị ả ề ủ ẽ.
- Ghi nh r ng ki u này phự ữ ự ộ ế ổ ộ ớ ằ ể h p v i ki u chỳng ta khai bỏo cho thu c tớnh Đ ach c a NHÂNVIấN ợ ớ ể ộ ị ỉ ủ trong ch ươ ng 1.
- Vớ ư ệ d , chỳng ta cú th đ a ra m t cõu l nh ch ng h n nh ụ ể ư ộ ệ ẳ ạ ư.
- Vớ d 3.11 ụ : Gi s chỳng ta cú m t l ả ử ộ ượ c đ quan h ồ ệ.
- chỳng ta làm v y v i: ậ ớ.
- T ng quỏt h n, chỳng ta cú th khai bỏo m t tr ng thỏi v i b t kỳ m t tờn ổ ơ ể ộ ạ ớ ấ ộ mong mu n t ố ươ ng ng v i giỏ tr SQLSTATE b ng ứ ớ ị ằ.
- Dũng (7) và (8) khai bỏo hai bi n c c b mà chỳng ta s c n.
- N u khụng, chỳng ta r i kh i ữ ả ự ấ ế ờ ỏ vũng l p.
- Nh v y chỳng ta cú th vi t m t vũng l p d ư ậ ể ế ộ ặ ướ ạ i d ng:.
- Chỳng ta s đ a ra m t vớ d t i sao ư ầ ủ ộ ể ứ ẽ ư ộ ụ ạ m t hàm cú th b h y b t giao di n chung.
- H n n a, chỳng ta cú th đ a t i giao di n SQL chung l nh ấ ở ầ ơ ữ ể ư ớ ệ ệ chốn sau đõy:.
- Chỳng ta cũng s ồ ư ế ẽ.
- Chỳng ta s th o lu n v vi c c p đ c quy n trong ph n ồ ẽ ả ậ ề ệ ấ ặ ề ầ 3.7.
- Đ chuy n qua chuy n l i gi a cỏc k t n i, ộ ế ố ạ ộ ể ể ể ạ ữ ế ố chỳng ta cú th s d ng l nh ể ử ụ ệ.
- Vớ d , ử ụ ế ố ố ỉ ế ố ụ chỳng ta cú th đỡnh ch k t n i conn1 b ng l nh: ể ỉ ế ố ằ ệ.
- colNo là s c a thành ph n (bờn trong b ) mà chỳng ta nh n giỏ tr c a ố ủ ầ ộ ậ ị ủ nú.
- Trờn th c t , chỳng ta cú th l u tr thụng tin phõn ch vào m t quan ự ế ể ư ữ ỗ ộ h khỏc.
- Chỳng ta cú th trỡnh bày tỡnh hu ng b ng m t quan ả ủ ể ố ằ ộ h Accounts v i cỏc thu c tớnh accNo và balance.
- N u mu n chỳng ồ ế ố ta cú th s d ng l nh SQL START TRANSACTION.
- Chỳng ta cú th làm ệ ể ể ỏ ở ệ ể ể nh v y b ng cỏch đ t EXEC SQL ROLLBACK cu i kh i else dũng ư ậ ằ ặ ở ố ố ở (18).
- Chỳng ta cú th th c hi n nhi u l n ế ủ ể ự ệ ề ầ g i hàm này cựng m t lỳc mà khụng s làm h i đ n c s d li u.
- Chỳng ta h i khỏch hàng cú đ ng ý v i ch .
- Chỳng ta s d ng l nh SET TRANSACTION.
- Nhõn ậ ể ế ố ti n, chỳng ta cỳng cú th cú tựy ch n ch ra ệ ể ọ ỉ.
- Bõy gi chỳng ta xem m c cụ l p repeatable read.
- Sau đú chỳng ta s xem làm th nào cỏc ng ầ ử ơ ở ữ ệ ẽ ế ườ i s d ng cú th nh n đ ử ụ ể ậ ượ c cỏc đ c quy n

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt