- To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ. - To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng. - To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình. - To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đợc. - To do sth at (one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội. - To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu. - To do sth at sb's behest: Làm việc gì do lệnh của ngời nào. - To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai. - To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý. - To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi. - To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí. - To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn tợng. - To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi. - To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc gì vì ngời nào, vì lợi ích cho ngời nào. - To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả. - To do sth in a loose manner: Làm việc gì không có phơng pháp, thiếu hệ thống. - To do sth in a private capacity: Làm việc với t cách cá nhân. - To do sth in haste: Làm gấp việc gì. - To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy. - To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh. - To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ. - To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện. - To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình. - To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không ngời giúp đỡ. - To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi. - To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà. - To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì. - To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức. - To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý. - To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc. - To do sth slapdash, In a slapdash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả. - To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của ngời nào. - To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình. - To do sth unasked: Tự ý làm việc gì. - To do sth unhelped: Làm việc gì một mình. - To do sth unmasked: Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy. - To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì. - To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở, không bị phản đối. - To do sth unsought: Tự ý làm việc gì. - To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì. - To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng. - To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ. - To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng. - To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận. - To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận. - To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng. - To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng. - To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết. - To do sth with no preparation, without any preparation: Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị. - To do sth with one's whole heart: Hết lòng làm việc gì. - To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn cỡng. - To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả. - To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay. - To do the rest: Làm việc còn lại
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt