« Home « Chủ đề Grammer

Chủ đề : Grammer


Có 20+ tài liệu thuộc chủ đề "Grammer"

To do sth(all)by oneself

tailieu.vn

To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ. To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng. To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình. To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đợc. To do sth at (one's) leisure: Làm việc ...

Điều kiện cách

tailieu.vn

Điều kiện cách (Conditional). Hiện tại điều kiện cách (Present Conditional). Hiện tại điều kiện cách = Should/Would + Nguyên mẫu không có To(đối với ngôi 1) hoặc Would + Nguyên mẫu không có To (đối với ngôi 2 và 3). ∙Trong câu điều kiện loại 2.Chẳng hạn, If she turned up now, we would be very surprised (Nếu bây ...

Count & Uncount noun

tailieu.vn

Count noun/ Non­count noun(Danh từ đếm được và không đếm được. Danh từ đếm được: Là danh từ có thể dùng được với số đếm, do đó nó có 2 hình thái số ít và số nhiều. Danh từ không đếm được: Không dùng được với số đếm, do đó nó không có hình thái số ít, số nhiều. Một ...

Đại từ bất định

tailieu.vn

Đại từ bất định. ∙Tính từ bất định:. ­Take either half, they are exactly the same. There's some ice in the fridge(Có một ít đá trong tủ lạnh). ­Give me a little sugar (Hãy cho tôi một ít đờng). ∙Đại từ bất định. ­I chose neither of them (Tôi không chọn cái nào trong hai cái đó cả). ­None of ...

Đại từ nhân xưng

tailieu.vn

It is very beautiful (Đây là xe ôtô của tôi. ­Thay vì It is I (tôi đây), người ta thờng nói It's me.. It is in the drawer.. Do you see that bird? It is singing very happily.. It is six (Mấy giờ rồi. It is about 100 miles.. It is raining/snowing (Trời đang ma/đang tuyết rơi). It is hot/cold/cool ...

Đại từ từ phản thân

tailieu.vn

Đại từ phản thân. 1/Myself, yourself. Ví dụ:­ This refrigerator defrosts itself (Tủ lạnh này tự xả nước đá). Peter killed himself (Peter tự giết mình, Peter tự sát). Sue and Ted killed themselves. Sue and Ted killed each other (Sue và Ted giết nhau). Sue, Ted and Peter killed one another (Sue, Ted và Peter giết nhau). 2/Myself, yourself....

Đại từ quan hệ

tailieu.vn

Đại từ quan hệ. ∙Trong tiếng Anh chính thức, Whom thay cho Who khi Who không phải là chủ từ của mệnh đề quan hệ. ∙Trong văn nói, người ta thờng lợc bỏ đại từ quan hệ khi đại từ này là túc từ. Tuy nhiên, không thể lợc bỏ đại từ quan hệ nếu đại từ này là chủ ...

Đại từ và tính từ chỉ định

tailieu.vn

Đại từ và tính từ chỉ định. 1/ Tính từ chỉ định (demonstrative adjectives) thay đổi theo số của danh từ.. Ví dụ:. This/These/That/Those + danh từ + of + yours/hers. đôi khi dùng để nhấn mạnh thay cho your/her. These words of yours are not convincing = Your words are not convincing (Lời lẽ này của anh chẳng có ...

Khi nào dùng sở hữu cách

tailieu.vn

Khi nào dùng sở hũu cách?. Sở hữu cách (possessive case) chủ yếu dùng cho người, quốc gia hoặc động vật. Đôi khi người ta cũng dùng sở hữu cách trong các trường hợp sau đây:. The tree's branches (các cành cây. The branches of the tree The yacht's mast (cột thuyền buồm. The mast of the yacht. The company's ...

Động từ khiếm khuyết

tailieu.vn

Động từ khiếm khuyết. Động từ khiếm khuyết (Modal Auxiliaries) ­­­>. Không có s ở ngôi thứ ba số ít.Chẳng hạn, He must(Anh ta phải), She can (Cô ta có thể).. Không có nguyên mẫu và phân từ, nên cũng không dùng ở thể liên tiến.. Theo sau động từ khiếm khuyết là Nguyên mẫu không có To (ngoại trừ ...

Động từ nguyên mẫu

tailieu.vn

Động từ nguyên mẫu (Infinitive). ∙Nguyên mẫu hiện tại­­­>. ∙Nguyên mẫu hiện tại liên tiến ­­­>To be doing (đang làm), To be working (đang làm việc). ∙Nguyên mẫu hoàn thành ­­­>To have done (đã làm), To have worked (đã làm việc). ∙Nguyên mẫu thụ động hiện tại ­­­>To be done. They seem to be quarrelling about money matters (Dờng nh ...

Future tenses

tailieu.vn

Nó dùng để diễn đạt một hành động sẽ xảy ra ở một thời điểm nhất định trong tương lai nhưng không xác định cụ thể. Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường dùng với các phó từ dưới dạng: In a moment (lát nữa), at 2 o'clock this afternoon... Dùng để diễn đạt ...

Giả định cách

tailieu.vn

Giả định cách (Subjunctive). Hình thức. ∙Khác với Hiện tại đơn giản , Hiện tại giả định cách không cós ở ngôi thứ ba số ít.Đặc biệt, Hiện tại giả định cáchcủaTo Be là Be ở tất cả các ngôi.. ­The king lives here (Đức vua sống ở đây) (Hiện tại đơn giản )­­­>. Long live the king ! (Đức ...

Giới từ

tailieu.vn

a) Trước danh từ.: Chẳng hạn, Our boat was rocked by the waves (Thuyền của chúng tôi bị sóng đánh lắc l), The earth moves round the sun (Trái đất chuyển động quanh mặt trời).. Chẳng hạn, An obese man stood in front of her (Một gã béo phị đứng Trước mặt . Chẳng hạn, Why don't you help me ...

Giống của danh từ

tailieu.vn

Giống của danh từ. ∙Giống đực chỉ đàn ông, con trai và những con thú đực (đại từ nhân xng tơng ứng là He/They). ∙Giống cái chỉ phụ nữ, các cô gái và những con thú cái (đại từ nhân xng tơng ứng là She/They). ∙Trung tínhchỉ những vật vô sinh, những động vật mà ta không biết giống, kể ...

Hoà hợp các thì

tailieu.vn

1)She says that she is a film star (Cô ta nói rằng cô ta là ngôi sao điện ảnh). 2)She says that she hasbeenill for three days (Cô ta nói rằng cô ta ốm đã ba hôm nay) 3)She says that she lived there from 1990 to 1995. 5)She says that she is breast­feeding her baby (Cô ta nói rằng ...

Khi nào dùng Of

tailieu.vn

Khi nào dùng Of + danh từ để diễn đạt sự sở hữu?. ∙Khi có một cụm từ (phrase) hoặc mệnh đề (clause) theo sau "sở hữu chủ".. I want to know the house of the girl in uniform (Tôi muốn biết nhà của cô gái mặc đồng phục). They are speaking to the father of the young man they ...

Present tense

tailieu.vn

Như đã đề cập ở phần cấu trúc chung của câu, ngữ động từ tiếng Anh gồm có một động từ chính và một hoặc nhiêu trợ động từ. Động từ trong tiếng Anh chia làm 3 thời chính:. Mỗi thời chính lại chia thành nhiều thời nhỏ để diễn đạt tính chính xác của hành động. Dùng để diễn ...

Mạo từ bất định

tailieu.vn

Mạo từ bất định (Indefinite Article). đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm.. Ví dụ:. 2/ "An". đứng trước một nguyên âm hoặc một hcâm.. 3/ "An". cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm.. 4/ "A/An". có hình thức giống nhau ở tất cả các giống.. Cách ...

Mạo từ xác định

tailieu.vn

The dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được.. Ví dụ:. 2/ Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đó.. I saw a beggar.The beggar looked curiously at me.. 3/ Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được ...