« Home « Kết quả tìm kiếm

Đại từ từ phản thân


Tóm tắt Xem thử

- Đại từ phản thân.
- 1/Myself, yourself.
- Ví dụ:­ This refrigerator defrosts itself (Tủ lạnh này tự xả nước đá).
- Peter killed himself (Peter tự giết mình, Peter tự sát).
- Sue and Ted killed themselves.
- Sue and Ted killed each other (Sue và Ted giết nhau).
- Sue, Ted and Peter killed one another (Sue, Ted và Peter giết nhau).
- 2/Myself, yourself.
- Ví dụ:.
- Một vài động từ đòi hỏi phải có đại từ phản thân kèm theo.
- Myself, yourself.
- là Đại từ khoa trơng (Emphatic pronouns) khi nhấn mạnh một danh từ hoặc một đại từ.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt