« Home « Kết quả tìm kiếm

Đại từ bất định


Tóm tắt Xem thử

- Đại từ bất định.
- ∙Tính từ bất định:.
- ­Take either half, they are exactly the same.
- There's some ice in the fridge(Có một ít đá trong tủ lạnh).
- ­Give me a little sugar (Hãy cho tôi một ít đờng).
- ∙Đại từ bất định.
- ­I chose neither of them (Tôi không chọn cái nào trong hai cái đó cả).
- ­None of them wants to stay (Không người nào trong bọn họ muốn ở lại).
- ­Did you know many of them? (Bạn có biết nhiều người trong bọn họ không?).
- ­How many loaves do you want.
- ­Do you need more money.
- No, there's plenty in the safe (Ông cần thêm tiền nữa không.
- ­I agree to some of what you said (Tôi đồng ý với phần nào những điều bạn nói).
- ­I can understand little of what he said (Tôi hiểu được chút ít những điều hắn nói).
- ­If you've got any spare sugar, could you give me a little?.
- ∙Much (tính từ) đứng Trước danh từ không đếm được , Much (đại từ) thay chodanh từ không đếm được .Much cũng có thể là phó từ, chẳng hạn nh Ididn't enjoy that comedy (very) much (Tôi không thích vở hài này lắm) hoặc She's much better today (Hôm nay cô ta khá hơn nhiều)..
- ∙Much phản nghĩa với Little..
- ∙Many (tính từ) đứng Trước danh từ đếm được , Many (đại từ) thay cho danh từ đếm được .Many phản nghĩa với Few..
- ∙Little cũng có thể làphó từ và tính từ chỉ phẩm chất.Chẳng hạn, I slept very little last night.
- ∙A little cũng có thể là phó từ, chẳng hạn nh They are a little worried aboutthe next entranceexamination (Họ hơi lo về kỳ thi tuyển sinh sắp tới)..
- ∙Enough cũng có thể là phó từ, chẳng hạn nh You aren't old enough to jointhe army (Bạn cha đủ tuổi để gia nhập quân đội)

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt