« Home « Kết quả tìm kiếm

Phó từ dưới hình thức so sánh và cực cấp


Tóm tắt Xem thử

- Phó từ dưới hình thức so sánh và cực cấp.
- 1/Để đặt phó từ có hai vần trở lên dới hình thức so sánh và cực cấp , ta thêm more và most Trước phó từ..
- Chẳng hạn, Calmly (Bình tĩnh.
- Vị trí của phó từ .
- 1/Phó từ chỉ cách thức (Adverbs of manner).
- ∙Đứng sau động từ.
- Chẳng hạn, This old man drinks heavily (Ông lão này nghiện rợu nặng), She walked sluggishly (Cô ta đi một cách uể oải)..
- Chẳng hạn, He rendered me a service voluntarily (Anh ta tự nguyện giúp tôi), They speak French well (Họ nói tiếng Pháp giỏi)..
- Chẳng hạn, She glances shyly at him hoặc She glances at him shyly (Cô ta e thẹn liếc nhìn anh ta), nhưng She glances shyly at everyone who attends her wedding ceremony (Cô ta e thẹn nhìn những người đến dự lễ cưới của cô ta)..
- ∙Đứng Trước động từ nếu túc từ dài.Chẳng hạn, The teacher carefully marked all the incorrect sentences on the blackboard (Thầy giáo cẩn thận đánh dấu mọi câu sai trên bảng đen), He furiously declares that any latecomer will be blacklisted (Anh ta điên tiết tuyên bố rằng ai đến trễ sẽ bị ghi vào sổ đen)..
- 2/Phó từ chỉ mức độ (Adverbs of degree).
- Đứng Trước một phó từ hoặc một tính từ để bổ nghĩa cho phó từ hoặc tính từ ấy.
- Chẳng hạn, It is absolutely impossible (Điều đó hoàn toàn không thể được), She sings very well (Cô ta ca rất hay)..
- 3/Phó từ chỉ sự thờng xuyên (Adverbs of frequency).
- Chẳng hạn, Your hands are still dirty (Tay anh vẫn còn bẩn), He is always modest about his achievements (Anh ta luôn khiêm tốn về những thành tựu của mình)..
- Chẳng hạn, I continually have to remind him of his family (Tôi phải liên tục nhắc hắn nhớ đến gia đình hắn),He sometimes writes to me (Thỉnh thoảng anh ta có viết th cho tôi), My father never eats meat (Cha tôi chẳng bao giờ ăn thịt)..
- Chẳng hạn, I have never been abroad (Tôi cha bao giờ ra nước ngoài), You should always check your oil before starting (Bạn nên luôn luôn kiểm tra dầu nhớt Trước khi khởi hành), We have often been there (Chúng tôi đã từng đến đó luôn)..
- 4/Phó từ chỉ nơi chốn (Adverbs of place).
- Chẳng hạn, Her parents live abroad (Cha mẹ cô ta sống ở nước ngoài), They are waiting for us downstairs (Họ đang đợi chúng tôi ở tầng dới), Are you going anywhere? (Anh .
- ∙Sau Động từ + túc từ hoặc Động từ + giới từ + túc từ.Chẳng hạn,I've seen that old women somewhere (Tôi đã gặp bà lão đó ở nơi nào đó), We looked for it everywhere (Chúng tôi đã tìm nó khắp nơi)..
- 5/Phó từ chỉ thời gian (Adverbs of time).
- Chẳng hạn, Eventually he wonhoặc He won eventually (Cuối cùng anh ta đã thắng), Then we walked home hoặc We walked home then (Rồi chúng tôi đi bộ về nhà).Tuy nhiên, tốt nhất là tra tự điển Trước khi dùng phó từ chỉ thời gian.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt