« Home « Kết quả tìm kiếm

Tóm tắt lý thuyết hóa học phổ thông luyện thi đại học


Tóm tắt Xem thử

- tác dụng với muối Halogen khác (trừ F), oxi hóa được nhiều chất.
- Tính chất hóa học: Không đổi màu quỳ tím, không tác dụng với CaCO 3 giải phóng khí c.
- Tính chất hóa học: Tác dụng với kim loại trước H, tác dụng với oxit bazo, bazo, muối, chất oxi hóa mạnh.
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: NaCl tác dụng H 2 SO 4 đậm đặc.
- Tính chất hóa học: Oxi hóa toàn bộ kim loại và phi kim trừ Oxi, Nito, tác dụng H 2 gây nổ, tác dụng nước tạo HF - Điều chế: Điện phân KF + 2HF.
- Tính chất hóa học: Tác dụng với kim loại, H 2 , H 2 O, chất oxi hóa - Điều chế: Khí Clo sục qua dung dịch Bromua.
- Tính chất hóa học: Tác dụng tinh bột tao chất màu xanh, tác dụng kim loại, H 2.
- Tính chất hóa học: Tác dụng với kim loại (trừ Ag ở nhiệt độ thường, Au, Pt), phi kim (trừ Halogen), hợp chất.
- Tính chất vật lý: Chất khí mùi đặc trưng, màu xanh nhạt, tan nhiều trong nước so với oxi - Tính chất hóa học: Tác dụng kim loại (trừ Au, Pt), hợp chất chứa I.
- Tính chất hóa học: Phân hủy tạo O 2 , tác dụng với chất oxi hóa và chất khử - Ứng dụng: Tẩy trắng, khử trùng.
- Tính chất hóa học: Tác dụng kim loại và H 2 ở nhiệt độ cao, tác dụng phi kim - Điều chế: H 2 S tác dụng SO 2.
- Tính chất hóa học: Tác dụng kiềm tạo muối trung hòa MS và muối axit MHS, tác dụng Oxi, tác dụng Clo + H 2 O tạo H 2 SO 4.
- Điều chế: FeS tác dụng HCl.
- Tính chất hóa học: Tan trong nước tạo H 2 SO 3 là axit yếu (mạnh hơn H 2 S), tác dụng bazo tạo muối trung hòa MSO 3 và muối axit MHSO 3 , tác dụng Halogen, KMnO 4 , H 2 S, Mg.
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: Na 2 SO 3 tác dụng H 2 SO 4 .
- Tính chất hóa học: Tác dụng H 2 O tạo H 2 SO 4 , tác dụng oxit bazo, bazo tạo muối sunfat - Điều chế: SO 2 + O 2  (V 2 O 5.
- Tính chất hóa học: Axit sunfuric loãng: Làm quỳ tím đổi màu đỏ, tác dụng kim loại trước H.
- Điều chế: Oleum (H 2 SO 4 .nSO 3 ) tác dụng với nước.
- Tính chất vật lý: Không màu, không mùi, không duy trì sự sống và sự cháy - Tính chất hóa học: Tác dụng H 2 , kim loại, tác dụng Oxi tạo NO.
- Tính chất hóa học: Tác dụng với nước, axit, dung dịch muối, hòa tan hidroxit hoặc muối ít tan tạo phức chất (Cu(OH) 2 , AgCl), tác dụng Oxi tạo Nito (tác dụng Oxi trong không khí tạo NO), tác dụng Clo, oxit kim loại tạo Nito.
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: Muối Amoni tác dụng với kiềm (làm khô khí NH 3 bằng CaO).
- Tính chất hóa học: Tác dụng dung dịch kiềm tạo NH 3 , phản ứng nhiệt phân:.
- Tính chất hóa học: Tác dụng kim loại, halogen, lưu huỳnh, tác dụng với oxi tạo P 2 O 3 (thiếu oxi) hoặc P 2 O 5 (thừa oxi) (với Clo tương tự), tác dụng hợp chất.
- Tính chất hóa học: Phân hủy tạo H 4 P 2 O 7 ‡ HPO 3 , làm đổi màu quỳ tím, tác dụng bazo, oxit bazo, muối, kim loại (khi tác dụng bazo hay oxit bazo thì tùy theo lượng chất mà sản phẩm tạo ra là muối trung hòa, muối axit hay hỗn hợp muối).
- Công nghiệp: H 2 SO 4 tác dụng với quặng chứa photpho, P 2 O 5 tác dụng H 2 O - Ứng dụng: Sản xuất phân lân.
- Bao gồm than gỗ, than xương cấu tạo xốp, có khả năng hấp phụ khí - Tính chất hóa học: Tác dụng O 2 tạo CO 2 , tác dụng CO 2 tạo CO, tác dụng H 2 , kim loại, hợp chất.
- Tính chất hóa học: Tác dụng với Oxi, tác dụng với clo tạo photghen (COCl 2.
- Tính chất hóa học: Tác dụng với Al, Mg, tác dụng bazo, oxit bazo tạo muối cacbonat.
- Tính chất hóa học: Tác dụng phi kim, tác dụng dung dịch kiềm giải phóng H 2 , tác dụng kim loại - Điều chế: Phòng thí nghiệm: SiO 2 + Mg.
- Tính chất hóa học: Tác dụng kiềm hoặc muối cacbonat tạo silicat, tác dụng HF tạo SiF 4 (dùng HF khắc chữ lên thủy tinh) g.
- Phản ứng nitro hóa: Tác dụng HNO 3 tạo (MNO 2.
- Ancol tác dụng tác nhân chứa halogen (HX, PX 5 , SOX 2 ) 2.
- Glixerol hòa tan Cu(OH) 2 tạo phức chất: 2C 3 H 5 (OH) 3 + Cu(OH) 2 ‡ 2C 3 H 5 (OH) 2 CuO 2 + 2H 2 O - Tác dụng Axit: ROH + HX ‡ RX + H 2 O.
- Ancol bậc hai tác dụng CuO ‡ Xeton + Cu + H 2 O.
- Ancol bậc ba tác dụng CuO ‡ Gãy mạch cacbon.
- Tính axit: Không làm đổi màu quỳ tím, tác dụng được với kim loại mạnh và bazo (tính axit yếu hơn H 2 CO 3.
- Tác dụng FeCl 3 tạo phức.
- Tính chất hóa học: Cộng H 2 tạo ancol bậc 1, cộng H 2 O, cộng HCN tạo ROHCN, tác dụng Br 2 , KMnO 4 tạo axit, tác dụng toluen, phản ứng tráng bạc.
- Tính chất hóa học: Cộng H 2 tạo ancol bậc 2, không tác dụng Br 2 , KMnO 4.
- Tác dụng anken, ankin tạo este b.
- Tác dụng Cu(OH) 2 tạo phức: 2C 6 H 12 O 6 + Cu(OH) 2 ‡ (C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu + 2H 2 O - Phản ứng tạo este.
- Tác dụng Cu(OH) 2 tạo phức: 2C 12 H 22 O 11 + Cu(OH) 2 ‡ (C 12 H 21 O 11 ) 2 Cu + 2H 2 O - Thủy phân tạo Glucozo và Fructozo.
- Tác dụng Cu(OH) 2 tạo phức: 2C 12 H 22 O 11 + Cu(OH) 2 ‡ (C 12 H 21 O 11 ) 2 Cu + 2H 2 O - Thủy phân tạo 2 Glucozo.
- 2H 2 O ‡ C 6 H 5 OH + N 2 + HCl + Tác dụng ankyl halogenua, thay H trong RNH 2 bằng gốc ankyl.
- Tác dụng phi kim (lên hóa trị cao nhất) b.
- Tác dụng axit.
- Tác dụng HCl, H 2 SO 4 loãng tạo khí H 2.
- Tác dụng HNO 3 , H 2 SO 4 (đặc, nóng) đưa N +5 và S +6 xuống số oxi hóa thấp - Tác dụng dung dịch muối.
- Tác dụng với H 2 O (kim loại trước H) 3.
- Phương pháp thủy luyện: Hợp chất kim loại tác dụng H 2 SO 4 , NaOH, NaCN sau đó dùng kim loại đứng trước đẩy ra.
- Phương pháp nhiệt luyện: Hợp chất kim loại tác dụng C, CO 2 , H 2 , O 2 .
- Tác dụng phi kim (tác dụng Oxi tạo peoxit, VD: Na 2 O 2.
- Tác dụng với axit tạo muối.
- Tác dụng với nước tạo bazo.
- Tính chất hóa học: Tác dụng oxit axit, axit, dung dịch muối - Ứng dụng: Chế biến dầu mỏ, xà phòng, luyện nhôm - Điều chế: Điện phân NaCl bão hòa có vách ngăn b.
- Tính chất hóa học: Phân hủy tạo Na 2 CO 3 , tác dụng với axit, bazo - Ứng dụng: Công nghệ thực phẩm, nước giải khát.
- Tính chất hóa học: Tác dụng axit.
- Tác dụng phi kim - Tác dụng axit:.
- Tính chất hóa học: Tác dụng oxit axit, axit, muối.
- Tính chất hóa học: Tác dụng nước: CaCO 3 + H 2 O + CO 2.
- Tác dụng phi kim.
- Tác dụng Axit, không tác dụng H 2 SO 4 và HNO 3 đặc, nguội.
- Tác dụng với oxit kim loại sau nhôm trước H (phản ứng nhiệt nhôm.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với kiềm (Đủ kết tủa, thừa kiềm thì tan).
- Tính chất hóa học - Tác dụng phi kim - Tác dụng nước.
- Tác dụng axit, không tác dụng HNO 3 , H 2 SO 4 đặc, nguội b.
- Tính chất hóa học: Tác dụng axit, tác dụng O 2 tạo Cr 2 O 3.
- Tính chất hóa học: Tác dụng axit, tác dụng O 2 và H 2 O tạo Cr(OH) 3.
- Muối Crom (II) có tác dụng với Cl 2 , Br 2.
- Tính chất hóa học: Tác dụng bazo, axit f.
- Tác dụng Zn về muối Crom (II).
- Trong môi trường kiềm, tác dụng với Cl 2 , Br 2 lên muối Crom (VI.
- Tính chất hóa học: Tác dụng S, P, C, NH 3, C 2 H 5 OH tạo Cr 2 O 3 , tác dụng H 2 O tạo H 2 CrO 4 và H 2 CrO 7.
- Tác dụng với nhiều chất trong môi trường axit tạo muối Cr(III.
- Tác dụng axit, không tác dụng HNO 3 , H 2 SO 4 đặc nguội + Tác dụng dung dịch muối chứa kim loại sau nó.
- Tác dụng nước (nhiệt độ cao ra Fe 3 O 4 , nhiệt độ thâp ra FeO.
- Hợp chất sắt (II) có tính khử: Tác dụng với axit HNO 3 , H 2 SO 4 đặc, nóng, KMnO 4 , Halogen, O 2 lên sắt (III.
- Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa: Tác dụng Fe, Cu, KI về muốn sắt (II.
- Tính chất hóa học: Tác dụng O 2 tạo CuO, tác dụng CuO tạo Cu 2 O, tác dụng phi kim, tác dụng O 2 + CO 2 tạo CuCO 3 .Cu(OH) 2 (màu xanh), tác dụng axit loãng có mặt O 2 tạo muối Cu(II), tác dụng axit mạnh, tác dụng với dung dịch muối của kim loại đứng sau nó - Phân loại.
- Tính chất hóa học: Tác dụng với CO, NH 3 tạo Cu.
- Tính chất hóa học: Không tan trong nước, tan trong axit, tác dụng NH 3 tạo phức màu xanh (nước Svayde.
- Tính chất hóa học: Không tác dụng O 2 , tác dụng với axit mạnh, tác dụng H 2 S + O 2 tạo Ag 2 S kết tủa đen - Ứng dụng: Tạo đồ trang sức, hợp kim, sát trùng, diệt khuẩn.
- Tác dụng thủy ngân tạo hỗn hống.
- Tính chất hóa học: Tác dụng O 2 , Cl 2 , tác dụng axit, bền với không khí, nước, oxit ở nhiệt độ thường - Ứng dụng.
- Tác dụng bazo (kết tủa đủ, thừa bazo thì tan.
- Tác dụng NH 3 tạo phức.
- Tác dụng phi kim, axit, muối.
- Tính chất hóa học: Tác dụng O 2 lên SnO 2 , tác dụng axit yếu tạo muối thiếc (II) (với H 2 SO 4 loãng thì không tạo H 2.
- tác dụng axit đặc tạo muối thiếc (IV), tan trong dung dịch kiềm đặc.
- Những chất tác dụng với Cu(OH) 2 : Ancol đa chức có nhóm OH liền nhau, glucozo, mantozo, fructozo, saccarozo, axit carboxylic (riêng andehit, glucozo, mantozo tác dụng Cu(OH) 2 /NaOH đun nóng tạo kết tủa đỏ Cu 2 O còn peptit, protein tác dụng cho màu tím) 11.
- Tác dụng HCl cho chất làm xanh quỳ tím có dạng RCOONH 3 R 1.
- Dung dịch kiềm tác dụng với muối HSO 4 , HCO 3 - cũng tạo CO 3.
- Kim loại đứng sau Hidro không tác dụng với HCl, H 2 SO 4 loãng 10.
- CO 2 tác dụng theo thứ tự kiềm, kiềm thổ, nhôm.
- Fe không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
- Hợp chất chứa nhôm tác dụng với dung dịch kiềm.
- Cho H 2 SO 4 tác dụng với NaOH thì phản ứng tạo thành SO 4 2- trước, tạo HSO 4 - sau 29.
- H 3 PO 4 tác dụng với bazo a.
- Tác dụng với NaOH, KOH - Thứ tự phản ứng: