« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập tổng hợp chương 5: Halogen


Tóm tắt Xem thử

- 2) Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) và 2 g chất không tan..
- 3) Cho 30,6 g hỗn hợp Na 2 CO 3 và CaCO 3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl 20% tạo thành 6,72 lít một chất khí (đkc) và một dung dịch A..
- Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng..
- Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A..
- 4) Hoà tan m g hỗn hợp Zn và ZnO cần vừa đủ 100,8 ml dd HCl 36,5% (d=1,19g/ml) thấy thoát một chất khí và 161,352 g dung dịch A..
- 5) Cho 3,87 hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,368 lít khí (đkc)..
- Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau phản ứng, biết thể tích dung dịch không đổi trong quá trình phản ứng..
- 6) Một hỗn hợp gồm Cu và Fe có tổng khối lượng là 12 g được cho vào 400ml dung dịch HCl 1M.
- Sau phản ứng thu được 6,4 g chất rắn, dung dịch A và V lít khí (đkc)..
- Lấy 360 ml dung dịch NaOH 1M cho vào dung dịch A, tính khối lượng kết tủa thu được..
- 7) Cho 2,02 g hỗn hợp Mg và Zn vào cốc (1) đựng 200ml dung dịch HCl.
- Sau phản ứng cô cạn dung dịch được 4,86 g chất rắn.
- Cho 2,02 g hỗn hợp trên vào cốc (2) đựng 400ml ung dịch HCl như trên, sau phản ứng cô cạn dung dịch được 5,57 g chất rắn..
- Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl..
- 8) Một hỗn hợp gồm Zn và CaCO 3 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 17,92 lít (đkc).
- Cho hỗn hợp khí qua dung dịch KOH 32% (D= 1,25g/ml) thì thu được một muối trung tính và thể tích khí giảm đi 8,96 lít..
- Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng..
- 9) Cho 14,2 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại đồng, nhôm và sắt tác dụng với 1500 ml dung dịch axit HCl a M dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí (đkc) và 3,2 g một chất rắn..
- Tìm a, biết thể tích dung dịch HCl dùng dư 30% so với lý thuyết..
- 10) Cho 14,2 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại đồng, nhôm và sắt tác dụng với V lít dung dịch axit HCl 1M dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí (đkc) và 3,2 g một chất rắn..
- Tìm V, biết thể tích dung dịch HCl dùng dư 20 % so với lý thuyết..
- 11) Hòa tan 10,55g hỗn hợp Zn và ZnO vào một lương vừa đủ dung dịch HCl 10% thì thu được 2,24lít khí H 2 (đkc)..
- Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được..
- 12) Hòa tan hoàn toàn 9g hỗn hợp Fe và Mg vào dung dịch HCl thu được 4,48lít khí (đkc) và một dung dịch A..
- Dẫn khí Clo dư vào dung dịch A, sau đó cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn..
- Dung dịch HCl ở trên có C M = 1M (d=0,98g/ml) và dùng dư 30 % so với lý thuyết..
- Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng..
- 13) Hòa tan hoàn toàn 13,6 g hỗn hợp sắt và oxit với hóa trị cao của nó vào 600 ml dung dịch axit HCl 1M.
- Tính C M các chất thu được sau phản ứng, giả sử thể tích dung dịch không đổi trong quá trình phản ứng..
- Tính C M các chất trong dung dịch thu được, biết thể tích dung dịch không đổi trong quá trình phản ứng..
- 16) Cho 14,2 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại đồng, nhôm và sắt tác dụng với 1500 ml dung dịch axit HCl a M dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí (đkc) và 3,2 g một chất rắn..
- 17) Hòa tan 10,55g hỗn hợp Zn và ZnO vào một lương vừa đủ dung dịch HCl 10% thì thu được 2,24lít khí H 2 (đkc)..
- 18) Hòa tan hoàn toàn 9g hỗn hợp Fe và Mg vào dung dịch HCl thu được 4,48lít khí (đkc) và một dung dịch A..
- Dung dịch HCl ở trên có C M = 1M (d=0,98g/ml) và dùng dư 30 % so với lý thuyết.
- a) Dung dịch : NaOH, H 2 SO 4 , HCl, BaCl 2 .
- b) Dung dịch : H 2 SO 4 , HCl, NaCl, Na 2 SO 4 .
- c) Dung dịch : KCl, Na 2 CO 3 , NaI, CuSO 4 , BaCl 2 .
- d) Dung dịch : Ca(NO 3 ) 2, K 2 SO 4.
- e) Dung dịch : NaCl, NaNO 3 , Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4.
- f) Dung dịch : Na 2 SO 3 , Na 2 CO 3 , NaCl, MgSO 4 , NaNO 3 .
- g) Dung dịch : I 2 , Na 2 SO 4 , KCl, KI, Na 2 S..
- 5 dung dịch: K 2 SO 4 , FeCl 2 , Na 2 SO 3 , NH 4 HS, FeCl 3 .
- Tính C% của dung dịch muối chì ban đầu..
- Tính C M , C% của các chất có trong dung dịch thu được..
- 3) Cho 855 (g) dung dịch Ba(OH) 2 20% vào 500 (g) dung dịch H 2 SO 4 .
- của dung dịch H 2 SO 4 .
- Sau khi lọc bỏ chất rắn, người ta cho vào nước lọc dung dịch H 2 SO 4 1 (M) đến đủ thì thu được 2,33 (g) kết tủa..
- b) Tính thể tích dung dịch H 2 SO 4 .
- a) 400 ml dung dịch KOH 1,5 M..
- b) 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M..
- c) 200 ml dung dịch KOH 2 M..
- Tính nồng độ các chât trong dung dịch thu được.
- d) 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 ta được 44,125 (g) hỗn hợp BaSO 3 và Ba(HCO 3 ) 2 .
- Tính nồng độ dung dịch Ba(OH) 2.
- Tính C% của dung dịch muối thu được..
- Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (d= 1,28 g/ml).
- Tìm C M, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng..
- Tính C% muối trong dung dịch thu được.
- c) Nếu cho lượng SO 2 thu được trên a) đi vào 500 ml dung dịch KOH 1,6 M thì có muối gì được tạo thành .Tính C M các chất trong dung dịch sau phản ứng..
- a) Tìm C M của dung dịch H 2 SO 4.
- b) Hai phần còn lại của dung dịch H 2 SO 4 được rót vào 600 ml dung dịch NaOH 5M.Tìm C M của các chất có trong dung dịch thu được.
- 10) Hoà tan 4,8 gr một kim loại M hoá trị II vừa đủ tác dụng với 392 gr dung dịch H 2 SO 4 10%.
- 11) Cho 40 gr hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 dư thu được 22,4 lit khí (đkc).
- 12) Cho 36 gr hỗn hợp X chứa Fe 2 O 3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 20% thu được 80 gr hỗn hợp muối..
- b) Tính khối lượng dung dịch H 2 SO 4 đã dùng..
- 13) Cho 6,8 gr hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H 2 SO 4 loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc)..
- 14) Cho 35,2 gr hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gr dung dịch H 2 SO 4 loãng thì thu được 4,48 lit khí (đkc) và dung dịch A..
- b) Tính C% dung dịch H 2 SO 4 đã dùng..
- c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch A..
- Tính C M dung dịch H 2 SO 4 đã dùng..
- 17) Cho m(gr) hỗn hợp G chứa Mg và ZnS tác dụng 250 gr dung dịch H 2 SO 4 được 34,51 gr hỗn hợp khí A gồm H 2 và H 2 S có tỷ khối hơi so với oxi là 0,8..
- b.Tính nồng độ dung dịch axit đã dùng..
- 18) Cho 40 gr hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 98% nóng thu được 15,68 lit SO 2 (đkc)..
- b.Tính khối lượng dung dịch H 2 SO 4 đã dùng?.
- 19) Cho 20,8 gr hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc)..
- b.Tính khối lượng dung dịch H 2 SO 4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra..
- 20) Cho 7,6 gr hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H 2 SO 4 đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO 2 (đkc).
- Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu..
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc)..
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO 2 (đkc)..
- Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung dịch H 2 SO 4 thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch B( H pư = 100%)..
- Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M.Tìm C M của dung dịch H 2 SO 4 đã dùng..
- f Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thu được khí SO 2 (đkc)..
- Cho toàn bộ khí SO 2 ở trên vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5 M.
- các chất trong dung dịch thu được..
- 24) Cho 20,4 gr hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu đựơc 10,08 lit H 2 (đkc)..
- 25) Cho 24,582 gr hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z có tỉ lệ khối lượng nguyên tử là có tỉ lệ mol là 1: 2: 3.Nếu cho lượng kim loại X có trong hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch HCl thì thu được 2,24 lit H 2 (đkc).Xác định tên 3 kim loại..
- 27) Cho Hidroxit của kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 20%.
- thì thu được dung dịch muối có nồng độ 24,12%.
- 28)2,8 gam Oxit của kim loại hoá trị II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dịch H 2 SO 4 1M.
- 29)Hòa tan 7 gam hỗn hợp gồm Mg và 1 kim loại kiềm A vào dung dịch H 2 SO 4.
- Xác định kim loại kiềm A và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.Tính khối lượng B, biết rằng nếu dùng 60ml dung dịch H 2 SO 4 1M thì không hòa tan hết 3,45 gam kim loại A..
- 31)Cho dung dịch H 2 SO 4 tác dụng với dung dịch NaOH.
- Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 7,2 gam muối axit và 56,8 gam muối trung hoà.Xác định lượng H 2 SO 4 và NaOH đã lấy..
- Tính phần hỗn hợp, khối lượng muối thu được và khối lượng dung dịch H 2 SO 4 98% cần lấy..
- 33)Hòa tan 11,5gam hỗn hợp Cu, Mg, Al vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí(đkc)..
- 36)Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dịch H 2 SO 4 10%(d= 1,176g/ml) thu được khí H 2 và dung dịch A..
- Cho ½ hh trên tác dụng với H 2 SO 4 đđ khí tạo thành được dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 sau 1 thời gian thu được 54 g kết tủa.
- 39)Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H 2 SO 4 đđ, nóng dư thu được dung dịch A.
- Tính C% các chất có trong dung dịch B, biết lượng H 2 SO 4 phản ứng là vừa đủ.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt