« Home « Kết quả tìm kiếm

tính chất hóa học


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "tính chất hóa học"

Wiki tính chất hóa học của Magie

vndoc.com

Wiki tính chất hóa học của Magie. Magie là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Mg và số nguyên tử bằng 12. Magie là nguyên tố phổ biến thứ 8 trong vỏ Trái Đất.. Ký hiệu: Mg. Cấu hình electron: [Ne] 3s 2 - Số hiệu nguyên tử: 12. Khối lượng nguyên tử: 24 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn + Ô: số 12. Đồng vị: 24Mg, 25Mg, 26Mg - Độ âm điện: 1,31. Tính chất vật lý &. nhận biết 1. Tính chất vật lí:. Magiê là kim loại tương đối cứng, màu trắng bạc, nhẹ..

Wiki tính chất hóa học của Sắt

vndoc.com

Tính chất vật lý &. nhận biết 1. Tính chất vật lí:. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, dai, dễ rèn, nhiệt độ nóng chảy khá cao (1540 o C). Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, có tính nhiễm từ.. Nhận biết. Sắt có tính nhiễm từ nên bị nam châm hút.. Tính chất hóa học. Sắt là kim loại có tính khử trung bình, tùy theo các chất oxi hóa mà sắt có thể bị oxi hóa lên mức +2 hay +3.. Fe → Fe 2. 2e Fe → Fe 3. Tác dụng với phi kim a. Tác dụng với lưu huỳnh. Tác dụng với oxi. Tác dụng với clo.

Wiki tính chất hóa học của Liti

vndoc.com

Wiki tính chất hóa học của Liti. Tính chất hóa học. Tác dụng với nước. Tác dụng với hidro

Wiki tính chất hóa học của Kali

vndoc.com

Wiki tính chất hóa học của Kali. Kali là một kim loại kiềm được phát hiện bởi Sir Humphry Davy năm 1807, ông tách nó ra từ dung dịch KOH. Kim loại kiềm này là kim loại đầu tiên được điều chế bằng điện phân.. Cấu hình electron: [Ar] 4s 1 - Số hiệu nguyên tử: 19. Khối lượng nguyên tử: 39 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn. Đồng vị: 39K, 40K, 41K.. Tính chất vật lí &. nhận biết 1. Tính chất vật lí:.

Wiki tính chất hóa học của Xesi

vndoc.com

Wiki tính chất hóa học của Xesi. Xêzi là một kim loại được Robert Bunsen và Gustav Kirchhoff phát hiện nhờ quang phổ năm 1860 trong nước khoáng lấy từ Đức.. Cấu hình electron: [Xe] 6s 1 - Số hiệu nguyên tử: 55. Khối lượng nguyên tử: 133 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn. Đồng vị: 133Cs, 134Cs, 135Cs, 137Cs.. Tính chất vật lí &. nhận biết 1. Tính chất vật lí:. Cs là kim loại kiềm, màu trắng (vàng nhạt ở chổ cắt), mềm, rất dễ nóng chảy..

Lý thuyết Sắt: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng

vndoc.com

Lý thuyết Sắt: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụngĐể học tốt môn Hóa học lớp 12 1 67Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Chuyên đề Hóa học 12 Lý thuyết Sắt: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng. Tính chất vật lýIII. Tính chất hóa họcI. Tính chất vật lý- Fe là kim loại nặng, dễ rèn, màu trắng hơi xám.- Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm từ (khác với các kim loại khác.

Wiki tính chất hóa học của Crom

vndoc.com

Wiki tính chất hóa học của Crom I. Crom là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Cr và số hiệu nguyên tử bằng 24, là nguyên tố đầu tiên của nhóm 6, là 1 kim loại cứng, giòn, có độ nóng chảy cao.. Kí hiệu: Cr. Cấu hình electron: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 5 4s 1 hay [Ar]3d 5 4s 1. Số hiệu nguyên tử: 24. Khối lượng nguyên tử: 52 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lí &. nhận biết Tính chất vật lí:.

Wiki tính chất hóa học của Mangan

vndoc.com

Tính chất vật lý &. Tính chất vật lí:. Mangan là kim loại màu trắng xám, giống sắt. Nó là kim loại cứng và rất giòn, khó nóng chảy, nhưng lại bị oxi hóa dễ dàng. Mangan kim loại chỉ có từ tính sau khi đã qua xử lý đặc biệt.. Mangan có khối lượng riêng là 7,44 g/cm 3 , nhiệt độ nóng chảy là 1245 o C và sôi ở 2080 o C.. Tính chất hóa học. Trạng thái oxi hóa phổ biến của nó là và +7. Trạng thái oxi hóa ổn định nhất là mangan +2.. Mangan có tính khử khá mạnh a. Tác dụng với phi kim.

Wiki tính chất hóa học của Niken

vndoc.com

Wiki tính chất hóa học của Niken I. Niken là một kim loại màu trắng bạc, bề mặt bóng láng.. Cấu hình electron: [Ar] 3d 8 4s 2 - Số hiệu nguyên tử: 28. Khối lượng nguyên tử: 59 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn + Ô: số 28. Tính chất vật lí &. nhận biết Tính chất vật lí:. Niken là kim loại màu trắng bạc, rất cứng, có khối lượng riêng bằng 8,91g/cm 3 , nóng chảy ở 1455 o C.. Tính chất hóa học. Niken có tính khử trung bình.. Tác dụng với phi kim.

Wiki tính chất hóa học của Vàng

vndoc.com

Wiki tính chất hóa học của Vàng (Au). Vàng là nguyên tố kim loại có giá trị đã được biết tới và sử dụng bởi các nghệ nhân từ thời Chalcolithic.. Cấu hình electron:[Xe] 4f 14 5d 10 6s 1 - Số hiệu nguyên tử: 79. Khối lượng nguyên tử: 197 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lí &. nhận biết 1. Tính chất vật lí:. Vàng là kim loại mềm, màu vàng, dẻo. Vàng có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, chỉ kém bạc và đồng.. Vàng có khối lượng riêng là 19,3g/cm 3 , nóng chảy ở 1063 o C..

Lý thuyết Nhôm: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng

vndoc.com

Lý thuyết Nhôm: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụngĐể học tốt môn Hóa học lớp 12 1 387Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Chuyên đề Hóa học 12 Lý thuyết Nhôm: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh giải bài tập Hóa học lớp 12 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.Hóa học 12: Lý thuyết Nhôm I. Tính chất vật lý của nhômIII. Tính chất hóa học của nhômIV.

Lý thuyết Crom: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng

vndoc.com

Lý thuyết Crom: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụngĐể học tốt môn Hóa học lớp 12 1 66Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Chuyên đề Hóa học 12 Lý thuyết Crom: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng. Tính chất vật lýIII. Tính chất hóa họcIV.

Wiki tính chất hóa học của Canxi

vndoc.com

Wiki tính chất hóa học của Canxi I. Canxi là kim loại kiềm thổ, cần thiết cho có con người và các loài sinh vật.. Cấu hình electron: [Ar] 4s 2 - Số hiệu nguyên tử: 20. Khối lượng nguyên tử: 40 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn + Ô: số 20. Nhóm: IIA + Chu kì: 4. Đồng vị: 40Ca, 42Ca, 43Ca, 44Ca, 45Ca, 46Ca, 47Ca, 48Ca - Độ âm điện: 1,00. Tính chất vật lý &. nhận biết 1. Tính chất vật lí:. Canxi là kim loại kiềm thổ, màu trắng bạc, dẻo, khá cứng..

Wiki tính chất hóa học của Platin

vndoc.com

Wiki tính chất hóa học của Platin I. Platin là một kim loại được tìm thấy vào năm 1906. Cấu hình electron:[Xe] 4f 14 5d 9 6s 1 - Số hiệu nguyên tử: 78. Khối lượng nguyên tử: 195 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn. Đồng vị: 190 Pt, 192 Pt, 193 Pt, 194 Pt, 195 Pt, 196 Pt, 198 Pt.. Tính chất vật lí &. nhận biết Tính chất vật lí:. Kim loại quý, màu trắng - xám, tương đối mềm, rất dễ cán kéo, rèn được, khó nóng chảy..

Wiki tính chất hóa học của Bari

vndoc.com

Wiki tính chất hóa học của Bari I. Bari là kim loại kiềm thổ được Carl Scheele nhận biết lần đầu tiên vào năm 1774.. Cấu hình electron: [Xe] 6s 1 - Số hiệu nguyên tử: 56. Khối lượng nguyên tử: 137 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn. Đồng vị: 130Ba, 132Ba, 134Ba, 135Ba, 136Ba, 137Ba, 138Ba - Độ âm điện: 0,89. Tính chất vật lý &. nhận biết 1. Tính chất vật lí:. Bari là kim loại kiềm thổ màu trắng bạc, dẻo, rèn được..

Wiki tính chất hóa học của Natri

vndoc.com

Wiki tính chất hóa học của Natri. Natri là nguyên tố phổ biến nhất thứ 6 trong vỏ Trái Đất, và có mặt trong nhiều loại khoáng vật như felspat, sodalit và đá muối.. Cấu hình electron: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 hay [Ne]3s 1 - Số hiệu nguyên tử: 11. Khối lượng nguyên tử: 23 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn + Ô: 11. Đồng vị: 22Na, 23Na.. Tính chất vật lí &. nhận biết 1. Tính chất vật lí:. Kim loại kiềm màu trắng – bạc, nhẹ, rất mềm, dễ nóng chảy..

Wiki tính chất hóa học của Beri

vndoc.com

Wiki tính chất hóa học của Beri. Nguyên tố này được Louis Vauquelin phát hiện năm 1798 như là oxit trong berin và trong ngọc lục bảo.. Cấu hình electron: 1s 2 2s 2 hay [He]2s 2 - Số hiệu nguyên tử: 4. Khối lượng nguyên tử: 9 - Vị trí trong bảng tuần hoàn. Đồng vị: 7Be, 8Be, 9Be, 10Be - Độ âm điện: 1,57. Tính chất vật lý &. nhận biết 1. Tính chất vật lí:. Beri là kim loại, màu xám nhạt, nhẹ, khá cứng, giòn..

Oxit trung tính là gì? Tính chất hóa học của oxit trung tính

vndoc.com

Oxit trung tính là gì? Tính chất hóa học của oxit trung tính. Oxit trung tính là gì?. Oxit trung tính là những hợp chất hóa học có chứa một nguyên tố hóa học liên kết với một hoặc nhiều nguyên tử oxy và không có tính chất axit hoặc bazơ.. Các oxit trung tính thường gặp là. Nitơ monoxit (NO), cacbon monoxit (CO) và nitơ oxit (N 2 O) là những oxit trung tính.. Tính chất hóa học của oxit trung tính. Sự khác biệt giữa các oxit trung tính và lưỡng tính là gì?.

Wiki tính chất hóa học của Chì

vndoc.com

Wiki tính chất hóa học của Chì. Chì là một kim loại phổ biến, từng được sử dụng phổ biến hàng ngàn năm trước do sự phân bố rộng rãi của nó, dễ chiết tách và dễ gia công. Nó dễ dát mỏng và dễ uốn cũng như dễ nung chảy.. Cấu hình electron: [Xe] 4f 14 5d 10 6s 2 6p 2 - Số hiệu nguyên tử: 82. Khối lượng nguyên tử: 207 g/mol - Vị trí trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lí &. nhận biết 1. Tính chất vật lí:.

Lý thuyết Polime: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Cấu tạo, Phân loại

vndoc.com

Lý thuyết Polime: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Cấu tạo, Phân loạiĐể học tốt môn Hóa học lớp 12 1 1.485Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Lý thuyết Polime: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Cấu tạo, Phân loại. Tính chất vật lý của PolimeIII. Tính chất hóa học của PolimeIV.