« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án hóa học lớp 9 - Tiết 1


Tóm tắt Xem thử

- Các loại chất vô cơ..
- Hoạt động 1: Ôn tập các loại chất vô cơ.
- 1- Kể tên các loại chất vô cơ.
- 2- Cho biết thành phần hóa học của oxit.
- 3- Kể tên các loại oxit.
- I/ Các loại chất vô cơ.
- a- Oxit axit : Thành phần hóa học của đa số oxit axit.
- 6- Nêu thành phần hóa học của axit? Kể tên các loại axit ? Nêu CTHH mỗi loại.
- b- Oxit bazơ.
- kim loại – oxi.
- Hoạt động 2 : Xác định hóa trị của nguyên tố , nhóm nguyên tử trong một hợp chất..
- 7- Nêu thành phần hóa học của bazơ? Kể tên các loại bazơ? Nêu CTHH mỗi loại.
- 8- Nêu thành phần hóa học của muối? Kể tên các loại muối? Nêu CTHH mỗi loại.
- KIM LOẠI – NHÓM–OH.
- KIM LOẠI – GỐC AXIT.
- Bài tập 1 : Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại trong oxit sau: K 2 O, Na 2 O, CaO , BaO, MgO,Al 2 O 3 ,ZnO,FeO, Fe 2 O 3 , CuO, Ag 2 O, CrO 3 ,Cr 2 O 3..
- Hướng dẫn: học sinh cách tính nhanh hóa trị của nguyên tố (áp dụng theo quy tắc hóa trị.
- Bài tập 2 : Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại trong bazơ :KOH, NaOH, Ca(OH) 2 , Ba(OH) 2 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 , Fe(OH) 2 , Cu(OH) 2.
- Hướng dẫn: Trong phân tử bazơ, hóa trị nguyên tố kim loại bằng chỉ số nhóm – OH.
- Bài tập 3.
- Xác định hóa trị của các gốc axit trong phân tử axit : HCl, H 2 S , HI, HF,HNO 3, H 2 SO 3 , H 2 CO 3 , H 2 SO 4 , H 3 PO 4.
- Hướng dẫn: Trong phân tử axit, hóa trị gốc axit bằng chỉ số của hiđrô.
- 1- Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại trong trong các oxit bazơ:.
- I I II II K 2 O , Na 2 O , CaO , BaO II III II II MgO , Al 2 O 3 , ZnO , FeO III II I II III Fe 2 O 3 , CuO , Ag 2 O , CrO 3 , Cr 2 O 3.
- 2- Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại trong bazơ.
- I I II II II KOH, NaOH, Ca(OH) 2 , Ba(OH) 2 , Mg(OH) 2.
- III II II II.
- 3- Xác định hóa trị của các gốc axit trong phân tử axit.
- I II I I I II II HCl, H 2 S , HI, HF, HNO 3, H 2 SO 3 , H 2 CO 3 , II II

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt