- Các loại chất vô cơ.. - Hoạt động 1: Ôn tập các loại chất vô cơ. - 1- Kể tên các loại chất vô cơ. - 2- Cho biết thành phần hóa học của oxit. - 3- Kể tên các loại oxit. - I/ Các loại chất vô cơ. - a- Oxit axit : Thành phần hóa học của đa số oxit axit. - 6- Nêu thành phần hóa học của axit? Kể tên các loại axit ? Nêu CTHH mỗi loại. - b- Oxit bazơ. - kim loại – oxi. - Hoạt động 2 : Xác định hóa trị của nguyên tố , nhóm nguyên tử trong một hợp chất.. - 7- Nêu thành phần hóa học của bazơ? Kể tên các loại bazơ? Nêu CTHH mỗi loại. - 8- Nêu thành phần hóa học của muối? Kể tên các loại muối? Nêu CTHH mỗi loại. - KIM LOẠI – NHÓM–OH. - KIM LOẠI – GỐC AXIT. - Bài tập 1 : Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại trong oxit sau: K 2 O, Na 2 O, CaO , BaO, MgO,Al 2 O 3 ,ZnO,FeO, Fe 2 O 3 , CuO, Ag 2 O, CrO 3 ,Cr 2 O 3.. - Hướng dẫn: học sinh cách tính nhanh hóa trị của nguyên tố (áp dụng theo quy tắc hóa trị. - Bài tập 2 : Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại trong bazơ :KOH, NaOH, Ca(OH) 2 , Ba(OH) 2 , Mg(OH) 2 , Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 , Fe(OH) 2 , Cu(OH) 2. - Hướng dẫn: Trong phân tử bazơ, hóa trị nguyên tố kim loại bằng chỉ số nhóm – OH. - Bài tập 3. - Xác định hóa trị của các gốc axit trong phân tử axit : HCl, H 2 S , HI, HF,HNO 3, H 2 SO 3 , H 2 CO 3 , H 2 SO 4 , H 3 PO 4. - Hướng dẫn: Trong phân tử axit, hóa trị gốc axit bằng chỉ số của hiđrô. - 1- Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại trong trong các oxit bazơ:. - I I II II K 2 O , Na 2 O , CaO , BaO II III II II MgO , Al 2 O 3 , ZnO , FeO III II I II III Fe 2 O 3 , CuO , Ag 2 O , CrO 3 , Cr 2 O 3. - 2- Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại trong bazơ. - I I II II II KOH, NaOH, Ca(OH) 2 , Ba(OH) 2 , Mg(OH) 2. - III II II II. - 3- Xác định hóa trị của các gốc axit trong phân tử axit. - I II I I I II II HCl, H 2 S , HI, HF, HNO 3, H 2 SO 3 , H 2 CO 3 , II II
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt