- Tổng quan tình hình nghiên cứu về công tác chăm sóc khách hàng. - 5 1.1 Khái niệm khách hàng và vai trò của khách hàng. - 5 1.1.1 Khái niệm về khách hàng. - 5 1.1.2 Phân loại khách hàng. - 6 1.1.3 Vai trò của khách hàng. - 9 1.2 Khái niệm và nội dung về công tác chăm sóc khách hàng. - 10 1.2.2 Phân loại công tác chăm sóc khách hàng. - 12 1.2.3Vai trò của công tác chăm sóc khách hàng. - 13 1.2.4 Các nguyên tắc của công tác chăm sóc khách hàng. - 14 1.2.5 Các kênh tương tác khách hàng. - 17 1.2.6 Nội dung của công tác chăm sóc khách hàng. - 20 1.2.7 Các tiêu chí đánh giá chất lượng công tác chăm sóc khách hàng. - 23 1.2.8 Tổ chức bộ máy chăm sóc khách hàng. - 26 1.3 Các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác chăm sóc khách hàng. - 40 2.1.3 Giới thiệu về Trung tâm Chăm sóc khách hàng Viettel. - Thực trạng công tác chăm sóc khách hàng tại Trung tâm chăm sóc khách hàng Viettel. - Thực trạng công tác chăm sóc khách hàng qua hệ thống cửa hàng. - Đánh giá công tác chăm sóc khách hàng của Trung tâm chăm sóc khách hàng Viettel. - 85 3.1 Định hƣớng, mục tiêu về công tác chăm sóc khách hàng của Trung tâm CSKH Viettel. - Mục tiêu công tác chăm sóc khách hàng của Trung tâm CSKH Viettel. - 21 CSKH khách hàng 22 TT.CSKH. - 75 BIỂU Biểu đồ 2.1: Công tác chăm sóc khách hàng qua sản phẩm. - 68 Biểu đồ 2.3: Công tác chăm sóc khách hàng qua cảm nhận. - 68 Biểu đồ 2.4: Công tác chăm sóc khách hàng qua cảm nhận. - 69 Biểu đồ 2.5: Công tác chăm sóc khách hàng qua tác phong làm việc. - 69 viii Biểu đồ 2.6: Công tác chăm sóc khách hàng qua cảm nhận của khách hàng. - 70 Biểu đồ 2.7: Công tác chăm sóc khách hàng qua cảm nhận của khách hàng. - 39 Hình 2.3: Mô hình tổ chức Trung Tâm chăm sóc khách hàng Viettel. - Tổng quan tình hình nghiên cứu về công tác chăm sóc khách hàng Công tác Trong quá. - V mt không gian: Luc nghiên cu ti Khách hàng Viettel. - xut mt s gii pháp nhm hoàn thi Khách hàng cho. - i ca khách hàng. - Khách hàng c i doanh nghip mung tlà mt trong nhng yu t quynh s sng còn ca doanh nghip. - ng các th hiu, nhu cu phát sinh ca khách hàng. - phân loi khách hàng. - a khách hàng rt quan trng trong vic quy. - H c coi là các khách hàng ni b ca doanh nghip. - h phc v khách hàng bên ngoài t. - Vic mmt khách hàng không ch. - 1.2.2 Phân loại công tác chăm sóc khách hàng. - Vì vy công tác m hai ph sóc khách hàng bên ngoài. - 1.2.4 Các nguyên tắc của công tác chăm sóc khách hàng hách hàng. - Bán nhng th khách hàng cn. - c các mong 15 muòi hi ca khách hàng. - Bán nhng th khách hàng cn chính là ng ch o ca Marketing hii. - hàng, giúp khách hàng có th. - to mông cho khách hàng và doanh nghip gn gi v. - i cho khách hàng bày t nh c mc hay nhng. - Mt hi ngh khách hàng có th gm vài chc. - Mi nhóm khách hàng có mt s nhu cu nh. - Trong hom sóc khách hàng, các doanh nghing có s c bit cho nhóm khách hàng ln. - cung cp thông tin cho khách hàng. - 18 - Vai trò của kênh tương tác khách hàng. - Các kênh tương tác khách hàng. - Công tác chăm sóc khách hàng qua đội ngũ tư vấn/ bán hàng. - Công tác chăm sóc khách hàng qua địa điểm bán hàng h. - Công tác chăm sóc khách hàng qua thiết bị viễn thông này ngày càng 20. - Công tác chăm sóc khách hàng qua thương mại điện tử Internet, World Wide Web. - 1.2.6 Nội dung của công tác chăm sóc khách hàng. - khách hàng. - s trong dây truyn khách hàng có m. - n, chng hn khách hàng bên c phc v tt, anh ta s. - phc v t t khách hàng bên trong C, do không. - Chúng làm cho khách hàng có cm nhn tt. - chng sn phm, dch v và cm thc coi trng- s khin khách hàng hài lòng. - doanh nghin khách hàng. - t chc hi ngh khách hàng nh k, gi mu sn phm m. - khách hàng dùng tht ng này nhng mi quan h thân thit v. - khách hàng bit rng h c doanh nghip quan tâm m c tôn trng. - Chỉ tiêu: T l khiu ni ca khách hàng v chng dch v 0,25 khiu ni/100 khách hàng/3 tháng. - Chỉ tiêu + Thi gian cung cp dch v h tr khách hàng b. - Đánh giá chất lượng qua cảm nhận khách hàng (cảm nhận người dùng) C cung. - khách hàng. - n là thấu hiểu khách hàng. - thu hú ng khách hàng ca mình. - s dng và dn tn tht li ích ca khách hàng. - to thun tin, tha mãn nhu cu ca Khách hàng. - cung cp nhng sn phm phù hp cho tng Khách hàng. - Khách hàng s dng dch v vin thông c u v th. - Viettel hiu rng, khách hàng luôn 38 muc ln ng cá th riêng bit. - 2.1.3 Giới thiệu về Trung tâm Chăm sóc khách hàng Viettel. - c hkhách hàng. - Thực trạng công tác chăm sóc khách hàng tại Trung tâm chăm sóc khách hàng Viettel 2.2.1. - tránh nhim trong vic phc v khách hàng. - ng vi ca thc t nhu cu, mong mun ngày càng cao ca khách hàng. - khách hàng ph. - Vì vy i mng cao, mt khách hàng n uy tín ca Viettel. - Số lượng cuộc gọi vào tổng đài chăm sóc khách hàng Viettel - Tr. - 48 - Ni dung khách hàng quan tâm và gi lên t. - 38,9% khách hàng có nhu cu h tr v dch v giá tr. - 24,3% khách hàng báo hng, khiu ni dch v. - 21,8% khách hàng có nhu c. - Còn li 15% khách hàng có nhu cu h tr v các v. - Bảng 2.2: Số liệu tổng cuộc gọi vào tổng đài chăm sóc khách hàng. - Nguồn báo cáo Trung Tâm chăm sóc khách hàng. - c trin khai mnh m nhm to thun tin cho khách hàng s dng dch v và nâng cao chng công. - thc hi nh n khách hàng nhm nâng cao chng dch v. - phi có thông tin phn hi cho khách hàng v ti. - Các phương thức triển khai công tác chăm sóc khách hàng Chăm sóc khách hàng trực tiếp. - Tổ chức hội nghị Khách hàng
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt