- Đánh giá Viện trợ. - Viện trợ có thể làm bà đỡ cho các chính sách tốt. - Viện trợ cha u tiên các nớc có cơ chế quản lý tốt. - Viện trợ có trọng điểm. - Đánh giá tác dụng của viện trợ đối với tăng trởng. - Định nghĩa viện trợ. - Tính lợng viện trợ. - 1.1 Viện trợ và các nớc nghèo mắc nhiều nợ. - 4.1 Viện trợ và tập quyền. - 5.1 Cải cách các cơ quan viện trợ trong những năm 1990. - 1.10 Viện trợ và dân số. - 2.1 Dămbia: Viện trợ và chính sách. - 2.2 Gana: Viện trợ và chính sách. - 2.3 Bôlivia: Viện trợ và chính sách. - 3.4 Một đôla viện trợ và chi tiêu Chính phủ. - 3.6 Viện trợ song phơng và chi tiêu của Chính phủ. - 5.1 Việt Nam: viện trợ và chính sách. - A.1.1 Ước lợng tác động của viện trợ đối với tăng trởng. - Khi các nớc cải cách các chính sách kinh tế của mình, viện trợ. - Viện trợ nớc ngoài đôi khi rất thành công. - đều nhờ viện trợ nớc ngoài.. - Viện trợ nớc ngoài. - động của viện trợ lại rất nhỏ.. - Các dự án viện trợ tốt nhất đã. - của viện trợ. - ở những nớc có cơ chế quản lý kinh tế tốt (cả về chính sách kinh tế vĩ mô và cung cấp các dịch vụ công cộng), viện trợ có thể. - Khung 1 Định nghĩa viện trợ. - "Viện trợ nớc ngoài". - Viện trợ song phơng do các cơ quan. - khoảng 1/3 là viện trợ đa phơng.. - Khung 2 Tí nh lợng viện trợ. - Viện trợ phát triển chính thức của OECD. - Viện trợ chính thức. - Viện trợ giảm xuống ở khắp mọi nơi. - đạt đợc nếu tất cả viện trợ. - để viện trợ có hiệu quả. - Viện trợ chỉ. - Tác động của viện trợ không chỉ dừng ở sự tăng trởng.. - Viện trợ nhiều Viện trợ ít. - Viện trợ đa phơng. - đánh giá viện trợ. - Viện trợ (phần trăm GDP). - Viện trợ hiệu quả trong các môi. - Viện trợ phát triển cũng có thể khuyến khích cải cách chính sách (theo cách nào chính là chủ đề của chơng sau).. - viện trợ nớc ngoài thúc đẩy tăng trởng. - Viện trợ và tăng trởng ở một số nớc. - Tỷ lệ phần trăm viện trợ/GDP. - viện trợ góp phần giảm nghèo. - viện trợ “thúc đẩy” đầu t t nhân. - Viện trợ cha u tiên các n ớc có cơ chế quản lý tốt. - Viện trợ song phơng tính theo. - Viện trợ bình quân đầu ngời. - Khung 1.1 Viện trợ và các nớc nghèo mắc nhiều nợ. - Viện trợ và dân số. - Viện trợ theo 1% GDP (log). - Viện trợ theo %GDP. - Tỷ lệ viện trợ/GDP. - Viện trợ nhận đợc có tác. - Dămbia: Viện trợ và chí nh sách. - Chính sách Viện trợ. - Viện trợ theo Chỉ số chính sách %GDP. - Gana: Viện trợ và chí nh sách. - Viện trợ. - Viện trợ theo. - Bôlivia: Viện trợ và chí nh sách. - Với các nớc có chính sách tốt, viện trợ thờng đi. - Nếu nớc viện trợ cấp vốn cho một dự án. - Hỗ trợ chơng trình Viện trợ. - tới viện trợ nớc ngoài?. - đó nhận đợc khoản viện trợ A (hình 3.3). - Một đôla viện trợ và chi tiêu chí nh phủ. - Một đôla viện trợ và chi tiêu đầu t công cộng. - Viện trợ cho dự án/chi đầu t 71 87. - Viện trợ cho dự án/tổng chi tiêu 27 43. - Tổng viện trợ/tổng chi tiêu 32 67. - Đánh giá dự án khi viện trợ bất phân định. - động khi nhà tài trợ viện trợ thẳng cho dự án.. - nghĩa của dự án có viện trợ. - Tác động thực tế của viện trợ Các dự án. - Khung 4.1 Viện trợ và tập quyền. - Phơng pháp tiến hành của các cơ quan viện trợ. - trong việc cung cấp viện trợ hữu hiệu.. - đối với viện trợ kỹ thuật hữu ích. - Viện trợ sẽ có hiệu quả hơn khi:. - Các nghiên cứu về viện trợ từ lâu. - Việt Nam: Viện trợ và chí nh sách. - Nguồn: Nhân viên Uỷ ban viện trợ phát triển (DAC).. - quan viện trợ sẽ thành công.. - Đánh giá tác động của viện trợ. - Viện trợ/GDP. - Chỉ số: quản lý x viện trợ/GDP. - viện trợ) trong GDP. - Viện trợ và phát triển (Aid and Development). - Viện trợ quốc tế (International Aid). - Viện trợ nớc ngoài: sự bênh vực và cải cách (Overseas Aid: Its Defence and Reform). - Viện trợ và quyền lực (Aid and Power). - Nguyên lý của viện trợ hiệu quả (Principles for Effective Aid). - Viện trợ trong thế kỷ XXI (Aid in the 21st Century). - Lệ thuộc vào viện trợ (Aid Dependency). - Bên trong viện trợ nớc ngoài (Inside Foreign Aid). - Cải thiện viện trợ cho châu Phi (Improving Aid to Africa)
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt