- Môi tr−ờng và con ng−ời Mở đầu. - Định nghĩa MT: Theo Luật BVMT: “Môi tr−ờng bao gồm các yếu tố tự nhiên và các yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con ng−ời có ảnh h−ởng tới đời sống sản xuất, sự tồn tại và phát triển của con ng−ời và thiên nhiên. - Thành phần môi tr−ờng là các yếu tố tạo thành môi tr−ờng:. - Con ng−ời cũng là một thành phần của môi tr−ờng, nh−ng con ng−ời là trung tâm là chủ thể môi tr−ờng. - Môi tr−ờng nói chung có ba chức năng chính:. - Môi tr−ờng là nơi ( không gian) sinh c− của các loài sinh vật, trong đó con ng−ời là trung tâm. - Môi tr−ờng cung cấp mọi điều kiện cho sự sống ở trên mặt đất, sự sống của con ng−ời.. - -Môi tr−ờng là nơi tiếp nhận các chất thải từ mọi hoạt động đời sống và sản xuất của con ng−ời thải ra. - Môi tr−ờng không những có chức năng tiếp nhận chất thải mà còn có khả năng phân huỷ các chất thải tự làm sạch môi tr−ờng.. - Định nghĩa: Hệ sinh thái là hệ thống tác động t−ơng hỗ giữa các sinh vật với môi tr−ờng vô sinh, là một hệ chức năng, đ−ợc mô tả. - Môi tr−ờng và con ng−ời:. - Là một môn khoa học nghiên cứu mối quan hệ hai chiều giữa môi tr−ờng và con ng−ời, nhằm phát hiện đầy đủ các quy luật tác động qua lại giữa con ng−ời và môi tr−ờng, tìm ra các giải pháp bảo vệ môi tr−ờng và tài nguyên thiên nhiên hợp lý, h−ớng dẫn con ng−ời hoạt. - động và hành vi thân thiện với môi tr−ờng, đảm bảo cho sự phát triển bền vững.. - trình nâng cao điều kiện sống về vật chất và tinh thần của con ng−ời.. - đồng các con ng−ời.. - Thân thiện với môi tr−ờng (không thải các chất độc hại ra MT. - Ch−ơng I: Ô nhiễm môi tr−ờng xung quanh (ngoài nhà) và tác hại của ô nhiễm môi tr−ờng. - Ch−ơng II: Môi tr−ờng khí hậu xây dựng - Ch−ơng III: Môi tr−ờng trong nhà. - Ch−ơng IV: Môi tr−ờng ánh sáng - Ch−ơng V: Môi tr−ờng tiếng ồn. - Ch−ơng VI: Môi tr−ờng n−ớc, Chất thải rắn, MT đất.... - Ô nhiễm môi tr−ờng xung quanh (ngoài nhà) và Tác hại của ô nhiễm môi tr−ờng. - Nguồn thải ô nhiễm môi tr−ờng không khí - Giao thông vận tải. - Tổng số l−ợng do con ng−ời gây ra 66 5. - 62 27 40 Tổng số l−ợng do thiên nhiên và con ng−ời. - Sinh ra từ các quá trình đốt cháy nhiên liệu, gây tác hại đối với sức khoẻ con ng−ời nh− sau:. - Các phần tử ô nhiễm bé nhỏ trong môi tr−ờng không khí và tác hại của chúng (TSP). - Các sol khí rắn hoặc lỏng chứa trong khí quyển đ−ợc liệt vào các phần tử ô nhiễm bé nhỏ trong môi tr−ờng không khí. - ở các n−ớc họ không quan tâm đến vấn đề này, vì thông th−ờng môi tr−ờng không khí của họ không bị ô nhiễm bụi vi sinh vật. - Các tác hại của ô nhiễm môi tr−ờng không khí. - Tác hại đối với sức khoẻ của con ng−ời và động vật sống trên mặt đất. - Bảng 1.5 ảnh h−ởng của ô nhiễm không khí đối với sức khoẻ con ng−ời ở Khu công nghiệp Th−ợng Đình. - ảnh h−ởng của ô nhiễm môi tr−ờng đối với khí hậu. - 1.3.5 Tác hại về mặt kinh tế của ô nhiễm môi tr−ờng. - Thực tế rất khó trả lời chính xác về giá phải trả do ô nhiễm môi tr−ờng gây ra là bao nhiêu?. - Họ −ớc l−ợng rằng muốn giảm bớt số ng−ời chết và bị bệnh tật do ô nhiễm môi tr−ờng không khí gây ra thì phải giảm 50% mức độ ô nhiễm không khí ở các khu vực thành phố chính ở ấn Độ và chi phí cho việc này mối năm phải mất 2,08 tỷ USD , hay là 4,5% tổng giá trị kinh tế của x5 hội.. - Còn việc chi phí cho các lĩnh vực kiểm tra, kiểm soát ô nhiễm môi tr−ờng nói chung thì chiếm khoảng 1% tổng thu nhập quốc dân.. - Mô hình tính khuyếch tán chất ô nhiễm trong môi tr−ờng không khí.. - Ph−ơng trình cơ bản để tính nồng độ chất ô nhiễm trong môi tr−ờng không khí.. - Tải l−ợng tác nhân ô nhiễm do con ng−ời thải vào môi tr−ờng hàng ngày. - Ô nhiễm môi tr−ờng n−ớc và ảnh h−ởng của ÔNMTN tới con ng−ời và HST. - 3- ảnh h−ởng của ô nhiễm MT n−ớc tới con ng−ời và HST. - Chất thải rắn đô thị và ảnh h−ởng của CTR tới con ng−ời và HST 4- Các chỉ tiêu chính đánh giá chất l−ợng MT n−ớc. - 6- ảnh h−ởng của ô nhiễm MT n−ớc tới con ng−ời và HST. - Ô nhiễm môi tr−ờng tiếng ồn và ảnh h−ởng của tiếng ồn tới con ng−ời và HST. - 9- ảnh h−ởng của ô nhiễm MT n−ớc tới con ng−ời và HST. - Ô nhiễm môi tr−ờng đất và cảnh quan và ảnh h−ởng của nó tới con ng−ời và HST. - Nguồn : Cục BVMT - Báo cáo Quan trắc và Phân tích Môi tr−ờng. - Diễn biến BOD 5 trên các sông đã quan trắc từ Nguồn : Cục BVMT- Báo cáo Quan trắc và Phân tích Môi tr−ờng. - ng−ời ng−ời ng−ời ng−ời. - Nguồn: Báo cáo Hiện trạng môi tr−ờng năm 2003 của các Sở KH,CN&MT. - Nguồn : Báo cáo Hiện trạng môi tr−ờng 2003 của các tỉnh. - Môi tr−ờng khí hậu xây dựng. - Các tác động qua lại giữa công trình xây dựng và môi tr−ờng khí hậu xung quanh.. - Dựa trên kết quả nghiên cứu về mối quan hệ giữa cơ thể ng−ời và môi tr−ờng khí hậu, chủ yếu là môi tr−ờng vi khí hậu trong công trình, đã sử dụng chỉ số “cán cân nhiệt của cơ thể con ng−ời “ (CCN-cal/phút) kết hợp với một số chỉ số và đặc tr−ng khí hậu khác có liên quan làm cơ sở cho việc xây dựng hệ thống chỉ tiêu phân vùng khí hậu xây dựng.. - Bắc và Bắc Tr−ờng Sơn AII1 và AII2 - Chống lạnh >. - Thiết kế môi tr−ờng công trình. - Tác động qua lại của các giải pháp thiết kế môi tr−ờng. - Những tác động môi tr−ờng có thể có Một số. - Môi tr−ờng trong nhà. - Một số biện pháp giảm ô nhiễm môi tr−ờng KK trong nhà. - Hiện nayVN ch−a có tiêu chuẩn chất l−ợng môi tr−ờng không khí ở trong nhà.. - Môi tr−ờng vi khí hậu trong nhà 3.2.1. - Các đặc tr−ng môi tr−ờng vi khí hậu trong nhà. - Sự tác động của môi tr−ờng vi khí hậu đến con ng−ời và công trình, vi khí hậu. - đ−ợc đặc tr−ng bởi 4 yếu tố chính : nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, tốc độ chuyển động của không khí và bức xạ của môi tr−ờng (do nhiệt độ bề mặt của các kết cấu xung quanh).. - Tác động của các yếu tố môi tr−ờng vi khí hậu đến cảm giác nhiệt của con ng−ời [8]. - Ph−ơng trình cân bằng nhiệt giữa con ng−ời và môi tr−ờng xung quanh. - q lđ - l−ợng nhiệt tổn hao cho hoạt động lao động của cơ thể con ng−ời. - ∆q - l−ợng nhiệt thừa hoặc thiếu của cơ thể con ng−ời.. - Tr−ờng hợp thông th−ờng, l−ợng nhiệt q đl có thể tính theo công thức đơn giản gần đúng. - L−ợng nhiệt con ng−ời toả đi bằng bốc hơi mồ hôi: q mh max. - Trên cơ sở đảm bảo l−ợng nhiệt trao đổi giữa con ng−ời và môi tr−ờng trong phòng khi có nhiệt độ là T f t−ơng đ−ơng với khi môi tr−ờng có nhiệt độ là T k , T R và tốc độ gió v, ta có công thức tính nhiệt độ t−ơng đ−ơng của phòng nh− sau [8]. - Điều kiện tiện nghi nhiệt của môi tr−ờng vi khí hậu. - trong đó T p.i - chỉ số tiện nghi của từng môi tr−ờng thành phần;. - của môi tr−ờng thành phần thứ i đối với tiện nghi chung của môi tr−ờng trong công trình.. - (3.12b) m - số l−ợng các môi tr−ờng thành phần.. - của từng môi tr−ờng thành phần trong nhà Môi tr−ờng thành. - Môi tr−ờng nhiệt ẩm . - Môi tr−ờng không khí . - Môi tr−ờng chiếu sáng . - Các mức cảm giác nhiệt của ng−ời Việt Nam. - vi khí hậu. - ng−ời. - Phù hợp với điều kiện môi tr−ờng sản xuất và bảo quản vật t− thiết bị: th−ờng yêu cầu các công trình có điều hoà không khí nhân tạo. - Ch−ơng IV: Môi tr−ờng ánh sáng. - đối với mặt ng−ời.. - sự Tiện nghi của môi tr−ờng ánh sáng. - Góc nhìn - Khả năng phân biệt của mắt ng−ời d. - Tr−ờng nhìn:. - Đối với mắt ng−ời bình th−ờng:. - Khi trong tr−ờng nhìn xuất hiện những vật có L quá lớn thì xẩy ra hiện t−ợng chói lóa. - Là khi trong tr−ờng nhìn có vật với độ chói cao, làm mất tiện nghi nhìn của mắt. - Danhiluc xét tr−ờng hợp bầu trời chói đều. - Đối với nhà dân dụng, tr−ờng hợp phía ngoài cửa sáng không có t−ờng chắn, có thể sử dụng ph−ơng pháp đơn giản (biểu đồ DN1&DN2 cải tiến) để xác định HSCSTN e M. - Môi tr−ờng TIếNG ồN. - tiếng ồn. - Tác hại của tiếng ồn c−ờng độ cao đối với sức khỏe của con ng−ời. - Tác dụng đến ng−ời nghe. - Giới hạn cực hạn mà con ng−ời có thể chịu đ−ợc đối với tiếng ồn Nếu chịu đựng lâu sẽ bị thủng màng tai. - Khu vực cần đặc biệt yên tĩnh: Bệnh viện, th− viện, nhà điều d−ỡng,nhà trẻ, tr−ờng học
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt