- Tìm tọa độ 3. - x Câu 9:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(0. - x Câu 14:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (K. - x Câu 15:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C. - x Câu 18:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d. - Tìm tọa độ. - Một đường thẳng. - Tìm tọa độ các đỉnh. - của tam giác ABC.. - x Câu 34:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 đường thẳng: (d 1. - 1), đường thẳng (d). - x Câu 44:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C. - x Câu 50:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A (1. - Viết phương trình đường thẳng d cách. - 1), đường thẳng (d. - Đường thẳng. - 1), đường thẳng. - Tìm tọa độ điểm C. - Tìm tọa độ I.. - x Câu 67:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh C(−2. - x Câu 69:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2. - x Câu 70:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d. - x Câu 71:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C. - (x − 1) 2 + (y và đường thẳng. - x Câu 75:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C. - 1) và đường thẳng d : x − y + 1 = 0. - x Câu 88:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2. - x Câu 90:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C. - Viết phương trình đường thẳng. - x Câu 98:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y = 0. - x Câu 99:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(2. - tam giác ABC.. - thuộc đường thẳng (d. - Đường tròn. - Đường thẳng M C có. - phương trình x + y˘1 = 0. - x Câu 106:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C. - x Câu 111:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C. - đến đường thẳng. - x Câu 120:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. - x Câu 131: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C. - đường thẳng (d. - x Câu 142:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (C. - đường thẳng. - tọa độ các đỉnh của tam giác.. - Tìm tọa độ điểm A.. - A đến đường thẳng. - Tìm tọa độ điểm P. - đường tròn (I. - Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.. - Viết phương trình đường thẳng BC. - x Câu 189:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C. - Tìm tọa độ điểm I. - x Câu 210:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C. - đường thẳng (d) có phương trình x + y − 5 = 0. - x Câu 221:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x. - (x + 3) 2 + (y và đường thẳng d. - đường tròn (C. - x Câu 247:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C. - −1).Viết phương trình đường thẳng d. - tam giác. - đường tròn. - −1).Đường thẳng. - đường thẳng d.. - Hai đường thẳng (d 1. - 2 đường thẳng (d 1. - Viết phương trình đường thẳng BC . - phương trình đường thẳng. - đường thẳng AD : x + y + 2 = 0. - x Câu 300:Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC và 3 đường thẳng: (d 1. - Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. - x Câu 312: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(2. - 6) và đường thẳng (d. - trên đường thẳng (d 1. - Lập phương trình đường thẳng. - Đường thẳng DM : x − y − 2 = 0. - Viết phương trình đường thẳng AB.. - Viết phương trình đường thẳng (d) qua. - Viết phương trình đường thẳng (d) qua M (−2. - đường thẳng y = x. - Tìm tọa độ điểm C.. - trình đường thẳng (d).. - Tìm tọa độ các. - x Câu 351:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C. - Viết phương trình đường thẳng đi. - 3 = 0 , phương trình. - Biết đường thẳng. - x Câu 366:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(−1. - x Câu 372: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C. - trình đường thẳng CD.. - x Câu 383:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (T. - tọa độ đỉnh C.. - x Câu 385: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C. - (x − 3) 2 + (y đường thẳng. - x Câu 388:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B ( 1. - 1) và đường thẳng. - x Câu 389:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (T. - x Câu 397:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng. - đường tròn (C) (A và B là các tiếp điểm). - đường thẳng (d 1. - của tam giác ABC. - Tìm tọa độ đỉnh A.