« Home « Kết quả tìm kiếm

Tọa độ phẳng


Tìm thấy 13+ kết quả cho từ khóa "Tọa độ phẳng"

Chuyên đề ôn thi ĐH số 1: Tọa độ phẳng

tailieu.vn

CHUYÊN ĐỀ 1 TỌA ĐỘ PHẲNG. b G ) ta có:. Với các quan hệ về độ dài ta có:. Với quan hệ cùng phương hoặc vuông góc ta có:. Với việc tìm góc của hai vectơ ta có:.

Docfoc com-Chinh phục hình học tọa độ phẳng Oxy

www.academia.edu

tọa độ phẳng Oxy. MỘT SỐ KỸ THUẬT ĐIỂN HÌNH KHI GIẢI TOÁN HÌNH HỌC TỌA ĐỘ PHẲNG Bài 1: ∆ABC nội tiếp đường tròn đường kính AD, M(3. Tìm tọa độ đỉnh A và viết phương trình cạnh BC biết D(4. Lập được phương trình BH (qua 2 điểm H và E. BH : x − y − 2 = 0 - Lập được phương trình DC (qua D và. DC : x − y − 6 = 0 - Lập được phương trình AC (qua F và ⊥ BH. AC : x + y − 4 = 0 - Tọa độ C = AC ∩ DC , giải hệ ⇒ C(5.

200 Câu Hình Học Tọa Độ Phẳng Của Thầy Trần Sĩ Tùng

codona.vn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M(3;1). –1) và đường thẳng d có phương trình x y. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;1) và đường thẳng d x : 2 + 3 y. 5 Þ Phương trình D : x - 5 y. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d x y : 2. Þ Phương trình D: x y. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng. 1) và đường thẳng D: 2 x + 3 y. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x.

Phát triển tư duy giải toán hình học tọa độ phẳng Oxy – Hứa Lâm Phong

toanmath.com

Ta có tọa độ F là nghiệm của hệ. BF  tọa độ điểm B.. Ta có . 4 0 và tọa độ điểm A. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 2. B có tọa độ. Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, lập phương trình đường thẳng d qua M(1. a b ta có:

75 Bài Tập Tọa Độ Phẳng Có Lời Giải - Phần Tam Giác - Trần Sĩ Tùng

codona.vn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm A(2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H ( 1;4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d 1 :2 x  5 y. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 4 điểm A(1;0), B(–2;4), C(–1;4), D(3;5). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình 2 cạnh AB, AC.

75 bài tập tọa độ phẳng có lời giải – phần tam giác – Trần Sĩ Tùng

toanmath.com

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm A(2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H ( 1;4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d 1 :2 x  5 y. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 4 điểm A(1;0), B(–2;4), C(–1;4), D(3;5). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có phương trình 2 cạnh AB, AC.

52 Bài Tập Tọa Độ Phẳng Có Lời Giải - Phần Đường Tròn - Trần Sĩ Tùng

codona.vn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng. 1 2 0  và đường tròn có phương trình. Gọi I là tâm đường tròn. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  4 x  4 y. đường thẳng. Gọi I là tâm của đường tròn (C).. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x –5 –2 0 y  và đường tròn (C):. Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C) và đường thẳng d (cho biết điểm A có hoành độ dương).

52 bài tập tọa độ phẳng có lời giải – phần đường tròn – Trần Sĩ Tùng

toanmath.com

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng. 1 2 0  và đường tròn có phương trình. Gọi I là tâm đường tròn. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  4 x  4 y. đường thẳng. Gọi I là tâm của đường tròn (C).. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x –5 –2 0 y  và đường tròn (C):. Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C) và đường thẳng d (cho biết điểm A có hoành độ dương).

32 Bài Tập Tọa Độ Phẳng Có Lời Giải - Phần Tứ Giác - Trần Sĩ Tùng

codona.vn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng. Tứ giác ABCD là hình thoi có tâm nằm trên đường thẳng. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD với A(1;0), đường chéo BD có phương trình d x y. AC  BD  Phương trình AC: x y. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là d x y : 3. thuộc đường thẳng AB , điểm N 3. thuộc đường thẳng CD . N nằm trên đường thẳng AB.. Đường thẳng AB đi qua M, N có PT: x  3 y.

32 bài tập tọa độ phẳng có lời giải – phần tứ giác – Trần Sĩ Tùng

toanmath.com

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng. Tứ giác ABCD là hình thoi có tâm nằm trên đường thẳng. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD với A(1;0), đường chéo BD có phương trình d x y. AC  BD  Phương trình AC: x y. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là d x y : 3. thuộc đường thẳng AB , điểm N 3. thuộc đường thẳng CD . N nằm trên đường thẳng AB.. Đường thẳng AB đi qua M, N có PT: x  3 y.

23 Bài Tập Tọa Độ Phẳng Có Lời Giải - Phần Đường Thẳng - Trần Sĩ Tùng

codona.vn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác OMN (O là gốc tọa độ) có diện tích bằng 15. Ta có ON  (3;4. ON = 5, PT đường thẳng ON: 4 x  3 y  0 . Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(0;2) và đường thẳng d x. Tìm trên đường thẳng d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB = 2BC. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d x y 1. 2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A..

23 bài tập tọa độ phẳng có lời giải – phần đường thẳng – Trần Sĩ Tùng

toanmath.com

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác OMN (O là gốc tọa độ) có diện tích bằng 15. Ta có ON  (3;4. ON = 5, PT đường thẳng ON: 4 x  3 y  0 . Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(0;2) và đường thẳng d x. Tìm trên đường thẳng d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB = 2BC. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d x y 1. 2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A..

Tailieuhoctap.net_ Phát Triển Tư Duy Giải Toán Hình Học Tọa Độ Phẳng Oxy - Hứa Lâm Phong

www.scribd.com

Khi đó tọa độ D(0. Ta có: d[I. tọa độ A, B thỏa hệ phương trình. b), R  a 2  b 2  c* Ta có A  (C. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x  y  1  0 và đường tròn (C. tọa độ B và C thỏa hệ phương trình. 2k* Ta có B. Biết tọa độ A(1. Tìm tọa độ đỉnh C. phương trình (1. 1 và tọa độ điểm C(2. Giả sử tọa độ điểm A  x A . tìm tọa độ điểm M.► Hướng dẫn giải. tọa độ H. 1* Ta có. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (C. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  1.

Tọa độ phẳng sưu tầm 2014

www.vatly.edu.vn

Tìm tọa độ 3. x Câu 9:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(0. x Câu 14:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (K. x Câu 15:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C. x Câu 18:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d. Tìm tọa độ. Một đường thẳng. Tìm tọa độ các đỉnh. của tam giác ABC.. x Câu 34:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 đường thẳng: (d 1. 1), đường thẳng (d). x Câu 44:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C. x Câu 50:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A (1.

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

tailieu.vn

Ph−ơng pháp tọa độ trong mặt phẳng. Véctơ và tọa độ trong mặt phẳng. Hệ trục tọa độ Đềcác vuông góc. Hệ thống hai trục tọa độ Ox, Oy chung gốc O, vuông góc với nhau. đ−ợc gọi là một hệ trục tọa độ Đềcác vuông góc trong mặt phẳng. Tọa độ của véctơ và của điểm. Cho hệ trục tọa độ Oxy, a là một vectơ trong mặt ẳng, khi đó có duy nhất điểm M sao cho. OM e , e ta có : 1 2. Ta gọi cặp số có thứ tự (a , a ) là tọa độ của véctơ a G.

hệ trục tọa độ pt mặt phẳng

www.scribd.com

Lời giải Chọn D Để tìm tọa độ hình chiếu của điểm A  3. 2;5 lên mặt phẳng  Oxz  ta chỉ cần giữ nguyên hoành độ và cao độ, cho tung độ bằng 0 .Câu 15: (THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A  0. Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là.

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tọa Độ Mặt Phẳng Oxy

codona.vn

CHUYÊN ĐỀ 0 TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG OXY Câu 1. Cho hệ trục tọa độ . Tọa độ là: A.. Lời giải Chọn A. Tọa độ. Lời giải Chọn C.. Cho tam giác $ABC$ với. Tọa độ trọng tâm. của tam giác $ABC$ là:. Lời giải Chọn B. Ta có. EMBED Equation.DSMT4. Khi đó, tọa độ. Tọa độ trung điểm. EMBED Equation.DSMT4 là: A.. Trung điểm của đoạn $AB$ có tọa độ là?. là trung điểm của. Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:. Ta có : tọa độ trung điểm của đoạn AB là:. Trong mặt phẳng. cho tam giác. của tam giác.

Chuyên đề: Tọa độ mặt phẳng Oxy – Hình học 10

hoc360.net

TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG OXY Câu 1. Cho hệ trục tọa độ  O i j. Tọa độ i  là:. Tọa độ c. Cho tam giác $ABC$ với A  5;6. Tọa độ trọng tâm G của tam giác $ABC$. Tọa độ x  thỏa x. Ta có x. Khi đó, tọa độ BA. Ta có : BA. Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A  2. Trung điểm của đoạn $AB$ có tọa độ là?. Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:. Ta có : tọa độ trung điểm của đoạn AB là: 2  2. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A  0;3. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:.

Chủ đề 9: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

www.academia.edu

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A 1;1 và đường thẳng. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng. 2 và đường thẳng. 4 và đường thẳng. 3x  y  4  0 Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng. và đường thẳng. 5 5 Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng. 3 x  y  4  0 Tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với điểm A qua đường thẳng. B 1;1 và đường thẳng. 1) Viết phương trình đường thẳng  d1  đi qua A và tạo với. 2) Viết phương trình đường thẳng  d 2  đi qua A và cách B một khoảng bằng 2 2 .