« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải bài tập Ngữ văn lớp 6 bài 18: Phó từ


Tóm tắt Xem thử

- Phó từ I.
- Phó từ là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ..
- Phó từ gồm hai loại lớn:.
- Phó từ đứng trước động từ, tính từ..
- Những phó từ này thường bổ sung một số ý nghĩa liên quan đến hành động, trạng thái, đặc điểm, tính chất nêu ở động từ hoặc tính từ như: Quan hệ thời gian.
- Phó từ đứng sau động từ, tính từ..
- Những phó từ này thường bổ sung một số ý nghĩa như: Mức độ.
- Phó từ là gì?.
- Tìm ý nghĩa bổ sung cho các từ in đậm..
- Từ “đã” bổ sung cho động từ “đi.
- Phó từ chỉ quan hệ thời gian..
- Từ cũng bổ sung cho các từ những câu đố - phó từ chỉ sự tiếp diễn..
- Từ vẫn chưa bổ sung cho động từ thấy – phó từ chỉ tương tự phủ định..
- Từ thật bổ sung cho tính từ lỗi lạc – phó từ chỉ mức độ..
- Từ được bổ sung cho từ soi gương - phó từ chỉ khả năng..
- Từ rất bổ sung cho từ ưa nhìn - phó từ chỉ mức độ..
- Từ ra bổ sung cho từ to - phó từ chỉ kết quả..
- Từ rất bổ sung cho từ bướng - phó từ chỉ mức độ..
- Về mặt vị trí, chúng đứng trước hoặc sau động từ hoặc tính từ..
- Đứng trước động từ, tính từ: Đã, cũng, vẫn chưa, thật, rất..
- Đứng sau động từ, tính từ: Được, ra..
- Các loại phó từ.
- Câu 1: Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho những động từ, tính từ in đậm..
- Từ lắm là phó từ bổ sung cho tính từ chóng..
- Từ đừng là phó từ bổ sung cho động từ trêu..
- Từ không là phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ trông thấy..
- Từ đã là phó từ từ bổ sung ý nghĩa cho từ trông thấy..
- Câu 2 + 3: Điền các phó từ đã tìm thấy ở phần 1 và phần 2 theo bảng mẫu (Từ in nghiêng phần tìm bổ sung)..
- CÁC LOẠI PHÓ TỪ Phó từ đứng trước.
- Phó từ đứng trước Phó từ đứng sau Chỉ quan hệ thời gian Đã, đang, mới, vừa, sắp.
- Tìm phó từ trong những câu sau đây và cho biết mỗi phó từ bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì?.
- Phó từ đã bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ đến..
- Phó từ không có ý nghĩa phủ định bổ sung cho động từ ngửi..
- Phó từ đã bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ cởi bỏ..
- Phó từ hết bổ sung ý nghĩa kết quả cho động từ cởi bỏ..
- Phó từ đều bổ sung ý nghĩa kết quả cho động từ lấm tấm..
- Phó từ đương bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ trổ la..
- Phó từ sắp bổ sung ý nghĩa khả năng cho động từ buông toả..
- Phó từ sắp bổ sung ý nghĩa khả năng cho động từ có..
- Phó từ đã bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ về..
- Phó từ cũng bổ sung ý nghĩa tiếp diễn cho động từ về..
- Phó từ đã bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ xâu..
- Phó từ được bổ sung ý nghĩa khả năng cho động từ xâu..
- Chỉ ra một phó từ trong đoạn văn ấy và cho biết em dùng phó từ để làm gì?.
- Trong đoạn văn trên những từ in đậm là phó từ.