- Phó từ I. - Phó từ là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ.. - Phó từ gồm hai loại lớn:. - Phó từ đứng trước động từ, tính từ.. - Những phó từ này thường bổ sung một số ý nghĩa liên quan đến hành động, trạng thái, đặc điểm, tính chất nêu ở động từ hoặc tính từ như: Quan hệ thời gian. - Phó từ đứng sau động từ, tính từ.. - Những phó từ này thường bổ sung một số ý nghĩa như: Mức độ. - Phó từ là gì?. - Tìm ý nghĩa bổ sung cho các từ in đậm.. - Từ “đã” bổ sung cho động từ “đi. - Phó từ chỉ quan hệ thời gian.. - Từ cũng bổ sung cho các từ những câu đố - phó từ chỉ sự tiếp diễn.. - Từ vẫn chưa bổ sung cho động từ thấy – phó từ chỉ tương tự phủ định.. - Từ thật bổ sung cho tính từ lỗi lạc – phó từ chỉ mức độ.. - Từ được bổ sung cho từ soi gương - phó từ chỉ khả năng.. - Từ rất bổ sung cho từ ưa nhìn - phó từ chỉ mức độ.. - Từ ra bổ sung cho từ to - phó từ chỉ kết quả.. - Từ rất bổ sung cho từ bướng - phó từ chỉ mức độ.. - Về mặt vị trí, chúng đứng trước hoặc sau động từ hoặc tính từ.. - Đứng trước động từ, tính từ: Đã, cũng, vẫn chưa, thật, rất.. - Đứng sau động từ, tính từ: Được, ra.. - Các loại phó từ. - Câu 1: Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho những động từ, tính từ in đậm.. - Từ lắm là phó từ bổ sung cho tính từ chóng.. - Từ đừng là phó từ bổ sung cho động từ trêu.. - Từ không là phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ trông thấy.. - Từ đã là phó từ từ bổ sung ý nghĩa cho từ trông thấy.. - Câu 2 + 3: Điền các phó từ đã tìm thấy ở phần 1 và phần 2 theo bảng mẫu (Từ in nghiêng phần tìm bổ sung).. - CÁC LOẠI PHÓ TỪ Phó từ đứng trước. - Phó từ đứng trước Phó từ đứng sau Chỉ quan hệ thời gian Đã, đang, mới, vừa, sắp. - Tìm phó từ trong những câu sau đây và cho biết mỗi phó từ bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì?. - Phó từ đã bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ đến.. - Phó từ không có ý nghĩa phủ định bổ sung cho động từ ngửi.. - Phó từ đã bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ cởi bỏ.. - Phó từ hết bổ sung ý nghĩa kết quả cho động từ cởi bỏ.. - Phó từ đều bổ sung ý nghĩa kết quả cho động từ lấm tấm.. - Phó từ đương bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ trổ la.. - Phó từ sắp bổ sung ý nghĩa khả năng cho động từ buông toả.. - Phó từ sắp bổ sung ý nghĩa khả năng cho động từ có.. - Phó từ đã bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ về.. - Phó từ cũng bổ sung ý nghĩa tiếp diễn cho động từ về.. - Phó từ đã bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ xâu.. - Phó từ được bổ sung ý nghĩa khả năng cho động từ xâu.. - Chỉ ra một phó từ trong đoạn văn ấy và cho biết em dùng phó từ để làm gì?. - Trong đoạn văn trên những từ in đậm là phó từ.