- Năng l c t duy và l p lu n toán h c ự ư ậ ậ ọ T ví d c th c a t l th c đ n tính ch t ừ ụ ụ ể ủ ỉ ệ ứ ế ấ dãy t s b ng nhau thông qua các ho t đ ng ỉ ố ằ ạ ộ trí tu nh : c th hóa, tr u t ệ ư ụ ể ừ ượ ng hóa, khái quát hóa. - Ho t đ ng ạ ộ h c ọ (th i gian) ờ. - Ph ươ ng án đánh giá. - Ph ươ ng pháp d y h c ạ ọ gi i quy t v n đ toán ả ế ấ ề học. - GV đánh giá quá trình tham gia ho t ạ đ ng nhóm ộ , k t ế qua trên ̉ Phi u ế h c t p 1 và ọ ậ câu tra ̉ l i c a HS. - HÌNH THÀNH . - Ph ươ ng pháp d y h c ạ ọ b ng mô hình hóa. - GV đánh giá k t ế qua ̉ và ph n thuy t ầ ế trình c a ủ HS.. - Đánh giá đ ng ồ đ ng: ẳ các nhóm HS đánh giá bài làm c a ủ nhau trên Phi u h c ế ọ t p ậ 2. - Ph ươ ng pháp d y h c mô ạ ọ hình hóa toán h c ọ. - Ph ươ ng pháp gi i quy t ả ế v n đ toán h c, ph ấ ề ọ ươ ng pháp mô hình hóa toán h c. - Giáo viên đánh giá cách th c x lí gi i quy t tình ứ ử ả ế hu ng nh m đ t đ ố ằ ạ ượ c k t qu t t nh t. - GV đánh giá k t ế quả . - Ph ươ ng pháp d y h c mô ạ ọ . - hình hóa toán h c ọ GV đánh giá quá trình xây d ng mô hình toán h c ự ọ thông qua v n đ ngoài ấ ề toán h c. - K thu t s đ t duy ỹ ậ ơ ồ ư GV đánh giá hình th c ứ trình bày thông tin và s p ắ x p theo th t yêu tiên ế ứ ự khi v s đ t duy. - CÁC HO T Đ NG H C Ạ Ộ Ọ. - Ho t đ ng 1 ạ ộ : Tr i nghi m ả ệ 1. - T ch c ho t đ ng: ổ ứ ạ ộ . - Ph ươ ng pháp, kĩ thu t d y h c: ậ ạ ọ Ph ươ ng pháp d y h c gi i quy t v n đ toán h ạ ọ ả ế ấ ề ọc. - Ph ươ ng án đánh giá:. - Các nhóm h c sinh đánh giá chéo nhau k t qu b ng 1 ọ ế ả ả. - Giáo viên đánh giá ho t đ ng c a nhóm thông qua k t qu b ng 1 ạ ộ ủ ế ả ả. - Ho t đ ng 2: Hình thành ki n th c m i ạ ộ ế ứ ớ 1. - T ch c ho t đ ng: ổ ứ ạ ộ. - GV yêu c u Ho t đ ng nhóm ầ ạ ộ. - Giáo viên gi i thi u ớ ệ Khi có dãy t s ỉ ố a b c. - Ph ươ ng pháp, kĩ thu t d y h c: ậ ạ ọ D y h c toán qua ho t đ ng tr i nghi m ạ ọ ạ ộ ả ệ 4. - Giáo viên quan sát và đánh giá ph n thuy t trình, ph n bi n c a các nhóm. - ầ ế ả ệ ủ Ho t đ ng 3: Luy n t p ạ ộ ệ ậ 1. - T ch c ho t đ ng: ổ ứ ạ ộ Giáo viên phát phi u h c t p s 3A cho t ng nhóm, các nhóm t ch c ho t đ ng và phát phi u ế ọ ậ ố ừ ổ ứ ạ ộ ế h c t p s 3B cho m i h c sinh. - Ph ươ ng pháp, kĩ thu t d y h c: ậ ạ ọ Ph ươ ng pháp d y h c gi i quy t v n đ ạ ọ ả ế ấ ề 4. - Giáo viên thu ng u nhiên phi u h c t p s 3A c a 2 nhóm và thu phi u s 3B c a 10 h c sinh và đánh giá k t qu . - ẫ ế ọ ậ ố ủ ế ố ủ ọ ế ả Ho t đ ng 4: Ho t đ ng tìm tòi, m r ng (05’) ạ ộ ạ ộ ở ộ. - Giáo viên yêu c u h c sinh v nhà th c hi n phi u s 4. - H i có bao nhiêu cách s p x p ể ế ằ ể ả ứ ạ ỏ ắ ế . - Ph ươ ng pháp, kĩ thu t d y h c: ậ ạ ọ D y h c ạ ọ mô hình hóa toán h c ọ 4. - Trong ti t h c sau, giáo viên thu phi u h c t p h c sinh b t k và xem các em có hoàn thành các phi u h c t p ế ọ ế ọ ậ ọ ấ ỳ ế ọ ậ ch a. - Cho 3 h p khác nhau và 3 viên k o khác nhau, hãy ộ ẹ b vào m i h p 1 viên k o nhau thì s cách s p x p là bao ỏ ỗ ộ ẹ ố ắ ế nhiêu?. - Cho n (n 1) h p khác nhau và ộ n viên k o khác nhau, hãy ẹ b vào m i h p 1 viên k o nhau thì s cách s p x p là ỏ ỗ ộ ẹ ố ắ ế bao nhiêu?. - H i có bao nhiêu cách th c hi n? ắ ỏ ộ ỗ ộ ỏ ự ệ. - có th l p đ ể ậ ượ c bao nhiêu s t nhiên có ố ự ch s khác nhau đôi m t? ữ ố ộ. - Có bao nhiêu cách s p x p ắ ế 18 thí sinh vào m t phòng thi có ộ 18 bàn m i bàn m t thí sinh. - H i có bao nhiêu cách s p x p? ằ ể ả ứ ạ ỏ ắ ế. - H i có bao nhiêu cách s p x p? ể ế ằ ể ả ứ ạ ỏ ắ ế. - Năng l c Mô hình hóa ự
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt