« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư: Chương 5 - Đường Võ Hùng


Tóm tắt Xem thử

- Dữ liệu về chi phí.
- chi phí.
- Các khoản chi phí.
- Chi phí SX cơ bản: bao gồm chi phí cố định và lưu động trong việc SX ra một SF trong khoảng thời gian cho trước (khấu hao, lương, NVL…)..
- Chi phí phát sinh khi thay đổi mức độ SX: chi phí thuê mướn, huấn luyện, sa thải nhân viên..
- Chi phí lưu kho: chi phí sử dụng vốn, bảo hiểm, thuế, hàng hoá bị hư hỏng và thất thoát..
- Chi phí tiêu tốn khi ùn tắc SX: lãng phí, chi phí chờ đợi….
- Chi phí cao gắn liền với những thay đổi trong quá trình thu mua nguyên liệu..
- Ngành công nghiệp mang tính cạnh tranh cao Tốn nhiều chi phí lưu kho đối với thành phẩm.
- 4.Xác định chi phí đơn vị cho các khoản mục..
- 5.Đề ra các phương án lựa chọn và tính toán chi phí.
- Tồn kho.
- Lượng hụt hàng Các loại chi phí 1.
- Chi phí do hụt hàng Tổng.
- Lượng tồn kho.
- Lượng tồn kho cuối.
- Lượng tồn kho trung bình trong kỳ.
- Chi phí cho một KH trong một thời đoạn cho trước xác định bằng tổng các CP thích hợp.
- Chi phí trong kỳ.
- Chi phí thuê mới/ sa thải.
- tồn kho Chi phí + Chi phí do hụt hàng.
- Chi phí sản phẩm.
- Dạng chi phí và cách tính.
- Dạng chi phí Cách tính.
- Sa thải Tồn kho Do hụt hàng.
- Chi phí định mức đơn vị  SL định mức Chi phí ngoài giờ đơn vị  SL ngoài giờ.
- Chi phí hợp đồng phụ đơn vị  SL Hợp đồng phụ.
- Chi phí thuê mới 1 công nhân  Số lượng công nhân được thuê.
- Chi phí khi sa thải 1 công nhân  Số lượng công nhân bị sa thải.
- Chi phí tồn trữ đơn vị  Lượng tồn kho trung bình Chi phí do thiếu hụt 1 đơn vị  Số lượng đơn hàng.
- Thông tin về chi phí:.
- Loại chi phí:.
- Chi phí tồn kho/ dự trữ: 5.000 $/SF/ tháng Hợp đồng phụ (trên mỗi SF.
- 30.000.
- 40.000/ngày Mức lương ngoài giờ.
- 50.000/ngày Mức độ SX định kỳ: 1,6 giờ/SF.
- Chi phí huấn luyện, thuê mướn.
- 10.000/SF Chi phí sa thải.
- 15.000/SF.
- Hãy đánh giá các chiến lược khác nhau để tìm ra chiến lược có chi phí thấp nhất..
- Tồn kho cuối kỳ 1.
- Chi phí cho phương án 1.
- Loại chi phí Phần tính toán.
- 650sp x $5.000/sp.
- nhân côngx$40.000/ngàyx76ngày.
- Tổng chi phí .
- Chi phí cho phương án 2.
- Loại chi phí Cách tính toán.
- Tồn kho Tiền công Thuê mướn Sa thải.
- 14SF x $5.000/sp/tháng.
- 70.000 7,8 côngx$40.000/ngày/côngx76 ngày.
- x $30.000.
- 25.080.000.
- Chi phí cho phương án 3:.
- Chi phí thuê mướn và đào tạo.
- Chi phí sa thải.
- Tổng chi phí.
- 8.000.000.
- 8.800.000.
- 13.600.000.
- 1.000.000.
- 6.000.000.
- 37.400.000.
- 8.000/SF x 1.000.
- 8.000 x 1.100.
- 8.000 x 1.700.
- 100SF x $10.000/SF, 600SF x $10.000/SF.
- Chi phí cho phương án 4:.
- 1.040x8.000, 920x8.000, 1080x8.000.
- 140x10.000, 620x10.000, 40x5.000.
- Tồn kho Tổng chi phí.
- 8.320.000.
- 7.360.000.
- 8.640.000.
- 1.400.000.
- 6.200.000.
- 200.000.
- 8.520.000.
- 8.760.000.
- 14.840.000 Tổng .
- Loại chi phí A1 A2 A3 A4.
- 3.250.000.
- 30.400.000.
- 33.650.000.
- 70.000.
- 23.712.000.
- 48.862.000.
- 7.000.000.
- 24.320.000.
- 32.120.000.
- thỏa mãn khách hàng, chi phí vận hành và khả năng cạnh tranh..
- Mức tồn kho Sản lượng.
- Tồn kho đầu kỳ Sản lượng trong giờ Sản lượng ngoài giờ Hợp đồng phụ 2.
- Xây dựng kế hoạch SX với chi phí là thấp nhất..
- Chi phí đơn vị SX trong giờ.
- 20 Chi phí đơn vị SX ngoài giờ.
- 25 Chi phí đơn vị hợp đồng phụ.
- 28 Chi phí tồn kho đơn vị.
- Tồn kho đầu kỳ: 300 đơn vị.
- Tồn kho đầu kỳ SL trong giờ SL ngoài giờ Hợp đồng phụ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt