- Dữ liệu về chi phí. - chi phí. - Các khoản chi phí. - Chi phí SX cơ bản: bao gồm chi phí cố định và lưu động trong việc SX ra một SF trong khoảng thời gian cho trước (khấu hao, lương, NVL…).. - Chi phí phát sinh khi thay đổi mức độ SX: chi phí thuê mướn, huấn luyện, sa thải nhân viên.. - Chi phí lưu kho: chi phí sử dụng vốn, bảo hiểm, thuế, hàng hoá bị hư hỏng và thất thoát.. - Chi phí tiêu tốn khi ùn tắc SX: lãng phí, chi phí chờ đợi…. - Chi phí cao gắn liền với những thay đổi trong quá trình thu mua nguyên liệu.. - Ngành công nghiệp mang tính cạnh tranh cao Tốn nhiều chi phí lưu kho đối với thành phẩm. - 4.Xác định chi phí đơn vị cho các khoản mục.. - 5.Đề ra các phương án lựa chọn và tính toán chi phí. - Tồn kho. - Lượng hụt hàng Các loại chi phí 1. - Chi phí do hụt hàng Tổng. - Lượng tồn kho. - Lượng tồn kho cuối. - Lượng tồn kho trung bình trong kỳ. - Chi phí cho một KH trong một thời đoạn cho trước xác định bằng tổng các CP thích hợp. - Chi phí trong kỳ. - Chi phí thuê mới/ sa thải. - tồn kho Chi phí + Chi phí do hụt hàng. - Chi phí sản phẩm. - Dạng chi phí và cách tính. - Dạng chi phí Cách tính. - Sa thải Tồn kho Do hụt hàng. - Chi phí định mức đơn vị SL định mức Chi phí ngoài giờ đơn vị SL ngoài giờ. - Chi phí hợp đồng phụ đơn vị SL Hợp đồng phụ. - Chi phí thuê mới 1 công nhân Số lượng công nhân được thuê. - Chi phí khi sa thải 1 công nhân Số lượng công nhân bị sa thải. - Chi phí tồn trữ đơn vị Lượng tồn kho trung bình Chi phí do thiếu hụt 1 đơn vị Số lượng đơn hàng. - Thông tin về chi phí:. - Loại chi phí:. - Chi phí tồn kho/ dự trữ: 5.000 $/SF/ tháng Hợp đồng phụ (trên mỗi SF. - 30.000. - 40.000/ngày Mức lương ngoài giờ. - 50.000/ngày Mức độ SX định kỳ: 1,6 giờ/SF. - Chi phí huấn luyện, thuê mướn. - 10.000/SF Chi phí sa thải. - 15.000/SF. - Hãy đánh giá các chiến lược khác nhau để tìm ra chiến lược có chi phí thấp nhất.. - Tồn kho cuối kỳ 1. - Chi phí cho phương án 1. - Loại chi phí Phần tính toán. - 650sp x $5.000/sp. - nhân côngx$40.000/ngàyx76ngày. - Tổng chi phí . - Chi phí cho phương án 2. - Loại chi phí Cách tính toán. - Tồn kho Tiền công Thuê mướn Sa thải. - 14SF x $5.000/sp/tháng. - 70.000 7,8 côngx$40.000/ngày/côngx76 ngày. - x $30.000. - 25.080.000. - Chi phí cho phương án 3:. - Chi phí thuê mướn và đào tạo. - Chi phí sa thải. - Tổng chi phí. - 8.000.000. - 8.800.000. - 13.600.000. - 1.000.000. - 6.000.000. - 37.400.000. - 8.000/SF x 1.000. - 8.000 x 1.100. - 8.000 x 1.700. - 100SF x $10.000/SF, 600SF x $10.000/SF. - Chi phí cho phương án 4:. - 1.040x8.000, 920x8.000, 1080x8.000. - 140x10.000, 620x10.000, 40x5.000. - Tồn kho Tổng chi phí. - 8.320.000. - 7.360.000. - 8.640.000. - 1.400.000. - 6.200.000. - 200.000. - 8.520.000. - 8.760.000. - 14.840.000 Tổng . - Loại chi phí A1 A2 A3 A4. - 3.250.000. - 30.400.000. - 33.650.000. - 70.000. - 23.712.000. - 48.862.000. - 7.000.000. - 24.320.000. - 32.120.000. - thỏa mãn khách hàng, chi phí vận hành và khả năng cạnh tranh.. - Mức tồn kho Sản lượng. - Tồn kho đầu kỳ Sản lượng trong giờ Sản lượng ngoài giờ Hợp đồng phụ 2. - Xây dựng kế hoạch SX với chi phí là thấp nhất.. - Chi phí đơn vị SX trong giờ. - 20 Chi phí đơn vị SX ngoài giờ. - 25 Chi phí đơn vị hợp đồng phụ. - 28 Chi phí tồn kho đơn vị. - Tồn kho đầu kỳ: 300 đơn vị. - Tồn kho đầu kỳ SL trong giờ SL ngoài giờ Hợp đồng phụ
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt