« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư: Chương 7 - Đường Võ Hùng


Tóm tắt Xem thử

- QUẢN LÝ TỒN KHO.
- Hàng tồn kho: hàng hóa được bảo quản trong kho nhằm đáp ứng nhu cầu cho SX hay cho khách hàng..
- Lượng đặt hàng là bao nhiêu mỗi lần đặt hàng?.
- Khi nào thì tiến hành đặt hàng?.
- Các loại hàng tồn kho.
- Tồn kho nguyên vật liệu.
- Tồn kho bán thành phẩm.
- Tồn kho thành phẩm.
- Tồn kho các mặt hàng linh tinh khác.
- Chức năng của tồn kho.
- Đáp ứng sự thay đổi nhu cầu SX.
- (khi nhu cầu thay đổi thì đủ thời gian cho các khâu điều chỉnh tốc độ SX phù hợp…).
- Chi phí tồn kho.
- Chi phí vốn (Capital cost).
- Chi phí tồn trữ (Holding cost).
- Chi phí đặt hàng (Ordering cost).
- Chi phí do thiếu hụt (Shortage cost).
- Hệ thống kiểm soát tồn kho.
- Lượng đặt hàng cố định.
- Mức dự trữ tồn kho thấp.
- Chi phí phục vụ giám sát cao.
- Lượng đặt hàng thay đổi.
- Chi phí phục vụ giám sát thấp hơn.
- Mô hình tồn kho.
- 6.1 Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ).
- Không có ràng buộc về số lượng đặt hàng, sức chứa kho bãi, nguồn vốn….
- Lượng đặt hàng Q chỉ nhận một lần cho mỗi lần đặt hàng..
- Tất cả chi phí không đổi..
- Không được giảm giá trên lượng đặt hàng..
- 6.1 Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ) Một số ký hiệu:.
- D: nhu cầu hàng năm (đơn vị/năm).
- chi phí tồn trữ đơn vị (đồng/đơn vị/năm.
- chi phí đặt hàng (đồng/đơn hàng).
- Q: số lượng đặt hàng (đơn vị/đơn hàng.
- TC: tổng chi phí (đồng/năm).
- tồn kho Mức Q.
- Thời gian.
- Chu kỳ đặt hàng theo mô hình EOQ.
- Phí tồn trữ Phí đặt hàng Độ dốc =0.
- Tổng chi phí tối thiểu.
- Lượng đặt hàng, Q Chi phí hàng năm,.
- Chi phí theo mô hình EOQ.
- 6.1 Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ) Ví dụ.
- C.ty có nhu cầu sử dụng 80.000 kiện hàng mỗi năm..
- Với các chi phí sau đây:.
- Giải: Số lượng đặt hàng tối ưu/ lần đặt hàng.
- Q  Lần đặt hàng.
- 6.1 Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ) Thời gian giữa hai lần đặt hàng.
- Tổng chi phí hàng tồn kho:.
- 6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ).
- Thời gian I max.
- tồn kho Mức.
- 6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ.
- Thay đổi giả thiết d trong mô hình EOQ:.
- hàng được cấp liên tục từ khi đặt hàng cho đến khi lượng hàng tích lũy đạt đến sản lượng Q đặt.
- 6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ) Mức tồn kho tối đa theo POQ là:.
- Sản lượng tối ưu theo POQ là:.
- 6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ) Ví dụ.
- Chi phí đặt hàng: S = 350 USD/ lần..
- Chi phí sản xuất: 0.9 USD/ đơn vị sp.
- Chi phí tồn trữ (HxI max /2.
- 20% chi phí SX.
- 6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ) Giải.
- Mức nhu cầu/ngày (d.
- Lượng đặt hàng tối ưu:.
- 6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ) Số lần cấp trong năm.
- Lần Mức tồn kho lớn nhất là.
- Thời gian không cấp thêm.
- 6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ) Thời gian có cấp thêm.
- Khoảng thời gian giữa 2 lần cấp.
- T = T c + T p ngày Phần trăm thời gian tiêu thụ thực tế.
- thời gian 59,16

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt