- QUẢN LÝ TỒN KHO. - Hàng tồn kho: hàng hóa được bảo quản trong kho nhằm đáp ứng nhu cầu cho SX hay cho khách hàng.. - Lượng đặt hàng là bao nhiêu mỗi lần đặt hàng?. - Khi nào thì tiến hành đặt hàng?. - Các loại hàng tồn kho. - Tồn kho nguyên vật liệu. - Tồn kho bán thành phẩm. - Tồn kho thành phẩm. - Tồn kho các mặt hàng linh tinh khác. - Chức năng của tồn kho. - Đáp ứng sự thay đổi nhu cầu SX. - (khi nhu cầu thay đổi thì đủ thời gian cho các khâu điều chỉnh tốc độ SX phù hợp…). - Chi phí tồn kho. - Chi phí vốn (Capital cost). - Chi phí tồn trữ (Holding cost). - Chi phí đặt hàng (Ordering cost). - Chi phí do thiếu hụt (Shortage cost). - Hệ thống kiểm soát tồn kho. - Lượng đặt hàng cố định. - Mức dự trữ tồn kho thấp. - Chi phí phục vụ giám sát cao. - Lượng đặt hàng thay đổi. - Chi phí phục vụ giám sát thấp hơn. - Mô hình tồn kho. - 6.1 Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ). - Không có ràng buộc về số lượng đặt hàng, sức chứa kho bãi, nguồn vốn…. - Lượng đặt hàng Q chỉ nhận một lần cho mỗi lần đặt hàng.. - Tất cả chi phí không đổi.. - Không được giảm giá trên lượng đặt hàng.. - 6.1 Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ) Một số ký hiệu:. - D: nhu cầu hàng năm (đơn vị/năm). - chi phí tồn trữ đơn vị (đồng/đơn vị/năm. - chi phí đặt hàng (đồng/đơn hàng). - Q: số lượng đặt hàng (đơn vị/đơn hàng. - TC: tổng chi phí (đồng/năm). - tồn kho Mức Q. - Thời gian. - Chu kỳ đặt hàng theo mô hình EOQ. - Phí tồn trữ Phí đặt hàng Độ dốc =0. - Tổng chi phí tối thiểu. - Lượng đặt hàng, Q Chi phí hàng năm,. - Chi phí theo mô hình EOQ. - 6.1 Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ) Ví dụ. - C.ty có nhu cầu sử dụng 80.000 kiện hàng mỗi năm.. - Với các chi phí sau đây:. - Giải: Số lượng đặt hàng tối ưu/ lần đặt hàng. - Q Lần đặt hàng. - 6.1 Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ) Thời gian giữa hai lần đặt hàng. - Tổng chi phí hàng tồn kho:. - 6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ). - Thời gian I max. - tồn kho Mức. - 6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ. - Thay đổi giả thiết d trong mô hình EOQ:. - hàng được cấp liên tục từ khi đặt hàng cho đến khi lượng hàng tích lũy đạt đến sản lượng Q đặt. - 6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ) Mức tồn kho tối đa theo POQ là:. - Sản lượng tối ưu theo POQ là:. - 6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ) Ví dụ. - Chi phí đặt hàng: S = 350 USD/ lần.. - Chi phí sản xuất: 0.9 USD/ đơn vị sp. - Chi phí tồn trữ (HxI max /2. - 20% chi phí SX. - 6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ) Giải. - Mức nhu cầu/ngày (d. - Lượng đặt hàng tối ưu:. - 6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ) Số lần cấp trong năm. - Lần Mức tồn kho lớn nhất là. - Thời gian không cấp thêm. - 6.2 Mô hình theo sản lượng SX (POQ) Thời gian có cấp thêm. - Khoảng thời gian giữa 2 lần cấp. - T = T c + T p ngày Phần trăm thời gian tiêu thụ thực tế. - thời gian 59,16
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt