- Bài tập trắc nghiệm phương trình đường tròn. - Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình đường tròn?. - Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?. - x 2 y 2 2 y 6 y 10 0 Câu 3. - Đường tròn x 2 y 2 12 y 6 y 44 0 có bán kính là:. - Tâm và bán kính của đường tròn x 4. - Cho đường tròn. - Đường tròn x 2 y 2 2 x 4 y. - Phương trình đường tròn có tâm I(2. - Phương trình đường tròn đường kính AB là:. - Một đường tròn có tâm O(0 . - 5 0 có phương trình là:. - Lập phương trình đường tròn có tâm I(– 2 . - Tiếp tuyến với đường tròn (C. - 4) có phương trình là:. - 7 0 là phương trình của một đường tròn:. - Tiếp tuyến của (C ) song song với (d) là:. - x 3 y 16 0 và x 3 y. - x 3 y 16 0 và x 3 y. - Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn. - 6 0 có phương trình là:. - 10 0 và 2 x y. - C x : 2 y 2 4 x 4 y 17 0 và d x : 3 4 y. - Tiếp tuyến của (C) vàvuông góc (d) có phương trình:. - 4 x 3 y 12 0 và 4 x 3 y. - 4 x 3 y 39 0 và 4 x 3 y. - 4 x 3 y 21 0 và 4 x 3 y 13 0. - C 1 : x 2 y 2 4 x 8 y 11 0 và. - Phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn trên là:. - 2 m 0 tiếp xúc với đường tròn. - A.m = 20 hoặc m = 10 B.m = 20 hoặc m = 0. - C.m = 0 hoặc m = -10 D.m = 10 hoặc m = 0. - Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(–2 . - 40 câu trắc nghiệm phương trình đường tròn (có đáp án)