« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu học tập Quản trị sản xuất: Phần 2


Tóm tắt Xem thử

- BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH DỊCH VỤ.
- Thực chất và vai trò của bố trí mặt bằng sản xuất.
- Khái niệm bố trí mặt bằng sản xuất.
- Vai trò của bố trí mặt bằng sản xuất.
- Nguyên tắc bố trí mặt bằng sản xuất.
- Bố trí mặt bằng sản xuất là một công việc khó khăn trong quản trị sản xuất.
- Đảm bảo tính hiệu quả của hoạt động sản xuất;.
- Các hình thức bố trí mặt bằng sản xuất và dịch vụ 6.2.1.
- Hệ thống sản xuất có tính linh hoạt cao..
- Chi phí sản xuất trên một đơn vị sản phẩm cao..
- Lịch trình sản xuất và các hoạt động không ổn định..
- Hình 6.2: Ví dụ sơ đồ bố trí sản xuất theo đường thẳng.
- Hình 6.3: Ví dụ sơ đồ bố trí sản xuất theo hình chữ U.
- Bố trí sản xuất theo sản phẩm có những ưu điểm sau:.
- Tốc độ sản xuất sản phẩm nhanh;.
- Những hạn chế chủ yếu của bố trí sản xuất theo sản phẩm bao gồm:.
- Bố trí theo nhóm công nghệ và Hệ thống sản xuất linh hoạt..
- Bố trí mặt bằng dạng tế bào sản xuất.
- Bố trí giữa các tế bào sản xuất là bố trí theo quá trình.
- C: Tế bào sản xuất.
- Giảm lượng hàng tồn kho trong quá trình sản xuất;.
- Giảm diện dích yêu cầu mặt bằng sản xuất;.
- Hệ thống sản xuất linh hoạt.
- rút ngắn thời gian sản xuất.
- Thời gian chu kỳ thiết kế (giây Thời gian sản xuất (giây .
- Mục đích của bố trí sản xuất mà doanh nghiệp đặt ra..
- Tổng số vốn đầu tư dành cho bố trí sản xuất….
- n: Số nơi làm việc hay số nơi sản xuất..
- Các nguyên tắc bố trí mặt bằng sản xuất?.
- Một công ty đang thiết kế bố trí mặt bằng để sản xuất một sản phẩm mới..
- Các công việc cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm đầu ra cho như ở trong bảng sau:.
- Tổng thời gian ngừng máy để sản xuất một đơn vị sản phẩm đầu ra của phương án bố trí theo nguyên tắc ưu tiên công việc có thời gian thực hiện dài nhất trước?.
- Một dây chuyền sản xuất sản phẩm Y có kế hoạch sản xuất 112 sản phẩm/.
- Số khu vực sản xuất tối thiểu?.
- Việc điều hành quá trình sản xuất đơn giản..
- Thay đổi tốc độ sản xuất.
- Điều độ sản xuất phức tạp..
- Ổn định được công suất sản xuất;.
- Sản xuất khá chủ động và ổn định;.
- Tận dụng được các nguồn lực sản xuất của doanh nghiệp;.
- Ổn định được nguồn nhân lực và quá trình sản xuất;.
- Xác định các loại chi phí sản xuất chủ yếu và chi phí tổng hợp theo từng phương án kế hoạch;.
- (sản phẩm) Số ngày sản xuất trong tháng.
- Mức sản xuất trung bình.
- Số ngày sản xuất trong tháng.
- Mức sản xuất/tháng (sản phẩm).
- Tổng chi phí sản xuất theo chiến lược này là:.
- Số ngày sản xuất.
- Tổng chi phí sản xuất theo chiến lược này được tính như sau:.
- Sản xuất/ngày (sản phẩm).
- Sản xuất/tháng (sản phẩm).
- Kế hoạch sản xuất.
- Chi phí sản xuất thường xuyên: 80$/sản phẩm - Chi phí làm thêm giờ: 120$/sản phẩm.
- Khả năng sản xuất bình thường của.
- Công ty Worm Wood sản xuất các sản phẩm nội thất.
- Nhu cầu .
- 5 200 Chi phí sản xuất trong giờ $1.200/đơn vị.
- Chi phí sản xuất ngoài giờ $1.500/đơn vị.
- Qúy Nhu cầu Mức sản xuất của quý trước đó 2500 đơn vị.
- Chi phí sản xuất trong kỳ lập kế hoạch bằng bao nhiêu?.
- Nhu cầu và năng lực sản xuất:.
- Tháng Nhu cầu Sản xuất trong giờ.
- Sản xuất ngoài giờ.
- Thuê ngoài sản xuất.
- ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT.
- Thực chất của điều độ sản xuất trong doanh nghiệp 8.1.1.
- Chi phí và khả năng sản xuất của dây chuyền sản xuất..
- Độ lớn của loạt sản xuất;.
- Sản xuất hàng hóa.
- Lịch trình sản xuất tổng thể MPS.
- Khối lượng và thời điểm sẽ sản xuất;.
- Hãy lập lịch trình sản xuất trong hai tháng 1 và 2?.
- sản xuất 60 60 60.
- Các phương pháp điều độ sản xuất.
- Công việc Thời gian sản xuất (ngày).
- Thời gian sản xuất.
- 178 Công việc Thời gian sản xuất.
- Mô hình lượng đặt hàng theo sản xuất - POQ (Production Order Quantity Model).
- Khi các đơn vị sản phẩm được sản xuất (hay được chuyển về) và và sử dụng (hay bán ra đồng thời)..
- p: Mức sản xuất hàng ngày (Mức cung ứng hàng ngày);.
- t: Thời gian của đợt sản xuất tính bằng ngày.
- Tổng số hàng được sản xuất (hay cung ứng) trong thời gian.
- Vì nhu cầu của vật tư phụ thuộc vào nhu cầu sản phẩm sản xuất.
- Giảm thời gian sản xuất và thời gian cung ứng đối với từng hạng mục nguyên vật liệu.
- Tăng hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh..
- Cần xây dựng được kế hoạch tiến độ sản xuất chính xác.
- Các hạng mục nguyên vật liệu, chi tiết bộ phận cần sản xuất hoặc đặt hàng..
- Nhu cầu.
- Thời gian.
- Sản xuất F.
- Lắp ráp Sản xuất.
- Lượng đặt hàng theo sản xuất tối ưu bằng 612 đơn vị..
- Hãng Montegut sản xuất một loại sản phẩm có nhu cầu hàng năm là 10.000 đơn vị.
- Số lô sản xuất trong năm bằng bao nhiêu (tính gần đúng)?.
- Chi phí để chuẩn bị sản xuất mỗi lần là 22$.
- Quy mô sản xuất tối ưu?.
- Số lần sản xuất mỗi năm?.
- Độ dài (ngày) mỗi lần sản xuất?.
- Thời gian lịch trình sản xuất trong 8 tuần.
- Biết rằng cần phải sản xuất 50 đơn vị sản phẩm A

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt