- PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH. - CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH. - PHƯƠNG TRÌNH DẠNG: ax. - Chú ý: Khi a ≠ 0 thì (1) được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.. - BẤT PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ax + <. - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI: ax 2 + bx. - Hai số x x 1 , 2 là các nghiệm của phương trình bậc hai ax 2 + bx. - BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. - Xét dấu tam thức bậc hai Giải bất phương trình bậc hai f(x. - Dạng toán 1: Giải và biện luận phương trình và bất phương trình HT1. - Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m:. - Giải các bất phương trình sau:. - Giải và biện luận các bất phương trình sau:. - Giải và biện luận các phương trình sau:. - Trong các phương trình sau, tìm giá trị của tham số để phương trình:. - Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm:. - Dạng toán 2: Dấu của nghiệm số phương trình bậc hai ax 2 + bx. - Xác định m để phương trình:. - Lập phương trình bậc hai. - Nếu phương trình bậc hai có các nghiệm u và v thì phương trình bậc hai có dạng:. - Gọi x x 1 , 2 là các nghiệm của phương trình. - Cho phương trình. - Cho phương trình: x 2 − 2(2 m + 1) x. - 5) Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là x 1 2 , x 2 2 . - Cho phương trình: x 2 − 2( m − 1) x + m 2 − 3 m = 0. - Cho phương trình: x 2. - a) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm kia.. - b) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 1. - BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI. - Để giải phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ ta tìm cách để khử dấu GTTĐ, bằng cách:. - a) Phương trình:. - Đối với phương trình có dạng này ta thường dùng phương pháp khoảng để giải.. - b) Bất phương trình. - Giải các phương trình sau:. - Giải các bất phương trình sau. - BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU CĂN THỨC. - Cách giải: Để giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn ta tìm cách để khử dấu căn, bằng cách:. - Phương trình:. - Bất phương trình. - Giải các phương trình:. - Dạng 4: Đặt ẩn phụ không hoàn toàn: Là phương pháp sử dụng 1 ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu về 1 phương trình với 1 ẩn phụ nhưng các hệ số vẫn chứa ẩn x ban đầu.. - x + 2) x 2 − 2 x + 4 Dạng 7: Đặt ẩn phụ chuyển phương trình về hệ đối xứng:. - Cho phương trình x + 4 x − 4. - Giải phương trình với m = 6.. - Tìm m để phương trình có nghiệm. - Tìm tham số để phương trình 3 x 2 + 2 x. - Cho phương trình x. - Giải phương trình khi m = 2. - Tìm tham số thực m để bất phương trình x 2 − 4 x + 5 ≥ x 2 − 4 x + m có nghiệm thực trong đoạn 2. - Tìm m để phương trình x. - Tìm m để phương trình m x 2 − 2 x + 2 = x + 2 có hai nghiệm phân biệt. - Tìm m để phương trình m. - Cho phương trình 1. - Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm.. - Giải các phương trình sau (nhóm nhân tử chung). - Giải các phương trình sau. - Giải các bất phương trình sau (nhân liên hợp). - Giải các bất phương trình sau (nhân liên hợp) 1.. - Giải các phương trình sau (Đặt ẩn phụ không hoàn toàn):. - Giải các phương trình sau (Đặt 1 ẩn phụ):. - Giải các phương trình sau (đặt 2 ẩn phụ hoặc chuyển về hệ):. - Giải các bất phương trình sau (Đặt ẩn phụ):. - Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu của hàm số). - Giải bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu của hàm số). - Giải bất phương trình:. - CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH. - CÁC DẠNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN. - Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Chú ý: Để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ta có thể dùng các cách giải đã biết như: phương pháp thế, phương pháp cộng đại số.. - Hệ gồm 1 phương trình bậc nhất và 1 phương trình bậc hai. - Từ phương trình bậc nhất rút một ẩn theo ẩn kia.. - Thế vào phương trình bậc hai để đưa về phương trình bậc hai một ẩn.. - Số nghiệm của hệ tuỳ theo số nghiệm của phương trình bậc hai này.. - Đưa hệ phương trình (I) về hệ (II) với các ẩn là S và P.. - Tìm nghiệm (x, y) bằng cách giải phương trình: X 2 − SX + P = 0 . - Biến đổi (3) về phương trình tích:. - Khử x ta tìm được phương trình bậc hai theo k. - Giải phương trình này ta tìm được k, từ đó tìm được (x. - Với các hệ phương trình đối xứng, nếu hệ có nghiệm. - Giải các hệ phương trình sau:. - Giải hệ phương trình sau (đẳng cấp bậc 2) 1). - Giải các hệ phương trình sau (đối xứng loại . - Giải các hệ phương trình sau (hệ đối xứng loại 2). - CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH. - Tìm mối liên hệ giữa x y , từ 1 phương trình rồi thế vào phương trình còn lại