Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Bất phương trình"
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Các bất phương trình vô tỷ là các bất phương trình có chứa phép khai căn. Các bất phương trình mũ là các bất phương trình có chứa hàm mũ (chứa biến trên lũy thừa.. Các bất phương trình logarit là các bất phương trình có chứa hàm logarit (chứa biến trong dấu logarit).. Bài tập tìm tập nghiệm của bất phương trình. Bài tập 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình. Bất phương trình tương đương:. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là. Bài tập 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH. CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG: ax. Chú ý: Khi a ≠ 0 thì (1) được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.. BẤT PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ax + <. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI: ax 2 + bx. Hai số x x 1 , 2 là các nghiệm của phương trình bậc hai ax 2 + bx. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. Xét dấu tam thức bậc hai Giải bất phương trình bậc hai f(x.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
ỨNG DỤNG CỦA ĐƠN ĐIỆU TRONG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH. Biến đổi phương trình ,bất phương trình đã cho thành dạng f(x. Nếu hàm số y f(x. Từ đó gợi cho chúng ta ứng dụng vào các bài toán chứng minh bất đẳng thức và các bài toán giải phương trình, bất phương trình. Tính chất 1: Nếu hàm số y f(x. b) thì số nghiệm của phương trình : f x.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tìm m để bất phương trình vô nghiệm I. Điều kiện để bất phương trình vô nghiệm. vô nghiệm với có nghiệm với. Ví dụ tìm m để bất phương trình vô nghiệm. Tìm m để bất phương trình vô nghiệm.. Bất phương trình đã cho vô nghiệm khi. Tìm m để bất phương trình vô. Trường hợp 1: bất phương trình đã cho trở thành. Vậy bất phương trình có nghiệm . Ví dụ 3: Tìm m để BPT vô nghiệm với mọi. Vậy m = -2 thì bất phương trình có nghiệm TH2:. Để bất phương trình vô nghiệm thì có nghiệm với.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải SBT Toán 12 bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit. Bài 2.39 trang 131, 132 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 Giải các bất phương trình mũ sau:. −2<x−2<2. 0<x<4 b) 4 |x+1| >4 2. 0), ta có hệ bất phương trình:. 0<t≤3 ⇔ 0<4 x ≤3 ⇔ x≤log 4 3 i). 3 x /3 x −2−3<0 ⇔ −2.3 x +6/3 x −2<0 ⇔ 3x−3/3x−2>0.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 5: Tập nghiệm S của phương trình log 3 2 x. Câu 6: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1. Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình log log 3 2 x. Câu 8: Phương trình log( x. Câu 9: Tìm nghiệm của phương trình log 2 x. Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2. Câu 11: Nghiệm của phương trình log 4 x. Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x log x 6 là. Câu 13: Giải phương trình log 3 3 x 2. Câu 14: Phương trình log 2 x. Câu 15: Bất phương trình: 1 2
chiasemoi.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tập nghiệm của bất phương trình là. Bất phương trình đã cho trở thành t 2 4. Để bất phương trình. của tham số m để bất phương trình 4 x 1 m 2 x 1. Lời giải Bất phương trình 4 x 1 m 2 x 1. Bất phương trình (1) trở thành . Bất phương trình. Suy ra bất phương trình t 2 2 m 1 t m 0 có tập nghiệm là. Bất phương trình đã cho trở thành:. Xét x 0 bất phương trình thỏa mãn.. bất phương trình vô nghiệm. Do đó bất phương trình m g x.
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH. VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Vấn đề 2: Dạng toán giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình.. BÀI 1: Giải phương trình (4 x x. 2 7 2 x x x 2 x 3 (1) Cách giải:. Ta có: (1. Khi đó (1. Vậy phương trình có nghiệm x = 3.. BÀI 2: (A – 2014) Giải Hệ Phương trình. khi đó phương trình (1) có dạng. 0 thay vào phương trình (2) Ta có: x x. BÀI 3: Giải hệ phương trình . khi đó. ta có u v x. BÀI 4: Giải hệ phương trình:. Hệ phương trình đã cho viết lại:. Chỉ có hai khả năng xảy ra:. ta có x = y = 0 0 1 u.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Phương pháp 2 : Đặt điều kiện (nếu có) và nâng luỹ thừa để khử căn thức Ví dụ : Giải bất phương trình sau. Phương pháp 3 : Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số Ví dụ : Giải phương trình sau. Phương pháp 4 : Biến đổi phương trình về dạng tích số hoặc thương. Ví dụ : Giải các bất phương trình sau
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 1 : Giải bất phương trình (x − 1). x x + 1) Lời giải tham khảo. Do đó bất phương trình ⇔ x + 1 ≤ 0 ⇔ x ≤ −1. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T. Bài 2 : Giải bất phương trình. Điều kiện : x ≥ 2 3 bpt. Do đó bất phương trình ⇔ x − 2 ≤ 0 ⇔ x ≤ 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T. 2 Bài 3 : Giải bất phương trình 4. Điều kiện : x ≥ −1. 1 là một nghiệm của bất phương trình Xét x >. 1 ta có bất phương trình tương đương với. Suy ra bất phương trình ⇔ x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG: ax. Chú ý: Khi a ≠ 0 thì (1) được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.. BẤT PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ax + <. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI: ax 2 + bx. Hai số x x 1 , 2 là các nghiệm của phương trình bậc hai ax 2 + bx. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. Xét dấu tam thức bậc hai Giải bất phương trình bậc hai f(x. Dạng toán 1: Giải và biện luận phương trình và bất phương trình HT1.
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Cho các phương trình: (1) (2). 2) Chứng minh phương trình (2) có nghiệm.. Cho phương trình.. Đặt Phương trình trở thành:. +Trường hợp 2: Phương trình (2) có 2 nghiệm t1, t2 khác 0 (t1 t2):. Giải phương trình: 3. Giải các phương trình sau:. BẤT PHƯƠNG TRÌNH. Giải bất phương trình:. Vậy, bất phương trình có nghiệm . Giải bất phương trình sau:. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x. [Đề chọn HSG Sở Quảng Trị,2010] Giải bất phương trình. Xét phương trình có.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
phương pháp biến đổi tương đương: Bài1: Giải các phương trình. Bài2: Giải các bất phương trình sau:. 110) phương pháp đặt ẩn phụ:. Bài1: Giải các phương trình. Phương pháp hàm số:. 8) 9) Phương pháp đánh giá: (Đỏnh giỏ bằng BĐT): 1)
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tập nghiệm của bất phương trình là. Bất phương trình đã cho trở thành t 2 4. Để bất phương trình. của tham số m để bất phương trình 4 x 1 m 2 x 1. Lời giải Bất phương trình 4 x 1 m 2 x 1. Bất phương trình (1) trở thành . Bất phương trình. Suy ra bất phương trình t 2 2 m 1 t m 0 có tập nghiệm là. Bất phương trình đã cho trở thành:. Xét x 0 bất phương trình thỏa mãn.. bất phương trình vô nghiệm. Do đó bất phương trình m g x.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải thích vì sao các cặp bất phương trình sau tương đương?. b) 2x 2 +5 ≤ 2x – 1và 2x 2 – 2x + 6 ≤ 0;. Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:. vì nhân hai vế bất phương trình thứ nhất với -1 và đổi chiều bất phương trình thì được bất phương trình thứ 2.. b) Chuyển vế các hạng tử vế phải và đổi dấu ở bất phương trình thứ nhất thì được bất phương trình thứ tương đương..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập Toán 12 chương 2 bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit. Bài 2 (trang 90 SGK Giải tích 12): Giải các bất phương trình:
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
1/ Giải phương trình x 2 x. Giải hệ phương trình 2 2 4. Giải hệ phương trình sau. Giải hệ phương trình. Giải phương trình 3 x 6 x 2. 1/ Giải bất phương trình ( x 2 4 ) 2 x x 2 3 x 2 0. 2/ Giải hệ phương trình sau. Giải hệ bất phương trình. 1/ Giải phương trình 1 1. 2/ Giải hệ phương trình. 1/ Giải phương trình x 2 4 x. 2/ Giải phương trình x 3 x 2 3 x. 1/ Giải phương trình x 2 7 x 2 x. Giải phương trình sau.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Phương trình, bất phương trình mới không tương đương với phương trình bất phương trình cũ (vì khác tập hợp nghiệm) mà chỉ tương đương theo nghĩa từ phương trình ,bất phương trình này ta suy ra nghiệm của phương trình, bất phương trình kia và ngược lại.. đưa phương trình, bất phương trình theo biến x về phương trình bất phương trình theo biến t (Chú ý đặt điều kiện cho biến t (nếu có)).. Vd1: Giải phương trình 3 x 2 − 2 x.
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Vì nên bất phương trình Chọn B.. Do nên bất phương trình Chọn D.. Bất phương trình. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là. Bất phương trình trở thành . Bất phương trình tương đương với. Vậy bất phương trình có tập nghiệm . Bất phương trình Chọn B.. Do đó bất phương trình Chọn B. Phương trình Chọn B.. Phương trình Chọn A. Phương trình Chọn C. Điều kiện: Phương trình Chọn A.. Điều kiện: Phương trình Chọn D.. Điều kiện: Phương trình. Điều kiện: Phương trình Chọn C.