« Home « Kết quả tìm kiếm

Luận án Tiến sĩ Xã hội học: Tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản của người dân hiện nay


Tóm tắt Xem thử

- TIẾP CẬN THÔNG TIN VỀ CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA NGƯỜI DÂN HIỆN NAY.
- Hướng nghiên cứu tìm hiểu về tiếp cận thông tin 17 1.2.
- Chương 3: THỰC TRẠNG TIẾP CẬN THÔNG TIN VỀ CÁC DỊCH VỤ.
- Nội dung, tần suất tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản 75 3.2.
- Kênh tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản 95 3.3.
- Mục đích, địa điểm tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản 104 3.4.
- Bảng 3.7: Địa điểm người dân tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội.
- nhận thông tin 123.
- thông tin về dịch vụ giáo dục 140.
- thông tin về dịch vụ y tế 142.
- “Tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản của người dân hiện nay”.
- Phân tích thực trạng tiếp cận thông tin về các DVXH cơ bản:.
- Tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản của người dân hiện nay..
- Thứ nhất: Những thông tin về dịch vụ xã hội cơ bản nào được người dân tiếp cận nhiều?.
- Thứ hai: Người dân tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản qua kênh nào?.
- Thứ ba: Hiệu quả tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản của người dân ra sao?.
- Giả thuyết 3: Hiệu quả tiếp cận thông tin về dịch vụ xã hội cơ bản của người dân chưa cao..
- Hiệu quả tiếp cận thông tin Tiếp cận thông.
- Mục đích, địa điểm tiếp cận thông tin.
- Nội dung, tần suất tiếp cận thông tin.
- Người dân được tiếp cận thông tin về các nội dung nào trong các dịch vụ xã hội cơ bản:.
- Đo tần suất tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản 2.
- Kênh tiếp cận thông tin.
- Địa điểm tiếp cận thông tin.
- Mục đích tiếp cận thông tin - Tìm hiểu thông tin.
- Hiệu quả tiếp cận thông tin.
- hướng hai, tiếp cận thông tin nói chung.
- HƯỚNG NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU VỀ TIẾP CẬN THÔNG TIN.
- Trong bài viết: “Quyền tiếp cận thông tin là gì.
- Về tiếp cận thông tin về dịch vụ y tế, nội dung cụ thể bao gồm:.
- Về tiếp cận thông tin về dịch vụ nhà ở, nội dung cụ thể bao gồm:.
- Về tiếp cận thông tin về dịch vụ nước sạch, nội dung cụ thể bao gồm:.
- Thông tin.
- Tiếp cận thông tin.
- Tiếp cận thông tin về DVXH cơ bản.
- Nghiên cứu đo nhận thức của người dân khi tiếp cận thông tin về dịch vụ xã hội cơ bản..
- THỰC TRẠNG TIẾP CẬN THÔNG TIN VỀ CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA NGƯỜI DÂN HIỆN NAY.
- NỘI DUNG, TẦN SUẤT TIẾP CẬN THÔNG TIN VỀ CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN.
- Biểu đồ 3.1: Nội dung tiếp cận thông tin về dịch vụ giáo dục.
- Biểu đồ 3.2: Tần suất tiếp cận thông tin về dịch vụ giáo dục của người dân.
- Bảng 3.3: Những nội dung người dân tiếp cận thông tin về dịch vụ y tế (Đơn vị.
- N=800) Nội dung tiếp cận thông tin về dịch vụ y tế Số lượng Tỷ lệ.
- Biểu đồ 3.3: Tần suất tiếp cận thông tin về dịch vụ y tế của người dân.
- “hiếm khi (vài lần/năm)” tiếp cận thông tin dịch vụ y tế.
- Khi được hỏi về mức độ tiếp cận thông tin dịch vụ y tế:.
- Biểu đồ 3.4: Tỷ lệ người dân tiếp cận các thông tin về dịch vụ nhà ở.
- Bảng 3.4: Tần suất tiếp cận thông tin về dịch vụ nhà ở.
- Thông tin về giá cả .
- lần/tháng) thì người dân tiếp cận thông tin về giá cả (23,5.
- Biểu đồ 3.6: Nội dung thông tin về dịch vụ nước sạch được người dân tiếp cận.
- Bảng 3.5: Tần suất tiếp cận thông tin về dịch vụ nước sạch.
- cận thông tin về nước sạch.
- KÊNH TIẾP CẬN THÔNG TIN VỀ CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN.
- Xem xét kênh tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản cụ thể như sau:.
- Khảo sát kênh tiếp cận thông tin về dịch vụ giáo dục.
- Biểu đồ 3.7: Kênh tiếp cận thông tin về dịch vụ giáo dục của người dân.
- Tỷ lệ người dân tiếp cận thông tin qua kênh này là 85,3%..
- Tỷ lệ người dân tiếp cận thông tin về dịch vụ giáo dục qua Internet và mạng xã hội (Facebook, Zalo.
- Có 58,1% người dân tiếp cận thông tin về dịch vụ giáo dục qua kênh này..
- Tỷ lệ người dân tiếp cận thông tin qua kênh này là 76,4%..
- Có đến 50,0% người dân tiếp cận thông tin về dịch vụ y tế qua đây..
- Biểu đồ 3.9: Kênh tiếp cận thông tin về dịch vụ nhà ở của người dân.
- MỤC ĐÍCH, ĐỊA ĐIỂM TIẾP CẬN THÔNG TIN VỀ CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN.
- Bảng dưới đây mô tả mục đích tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản của người dân..
- Bảng 3.6: Mục đích tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản của người dân.
- Mục đích tiếp cận thông tin Các DVXH cơ bản.
- Tìm hiểu thông tin .
- Bảng 3.7: Địa điểm người dân tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản.
- trong số những người được tiếp cận thông tin..
- Nó cũng là nơi người dân tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản.
- Tìm hiểu thời điểm tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản (Đơn vị:.
- Biểu đồ 3.11: Thời điểm tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản.
- HIỆU QUẢ TIẾP CẬN THÔNG TIN VỀ CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN.
- Bảng 3.8: Hiệu quả tiếp cận thông tin về các DVXH cơ bản.
- Hiệu quả tiếp cận thông tin Các DVXH cơ bản.
- Đo thông qua thái độ (mức độ hài lòng) của người dân khi tiếp cận thông tin về các DVXH cơ bản..
- Thông tin về dịch vụ nước sạch.
- Tổng số người tiếp cận thông tin về các nội dung nước sạch.
- Thái độ (mức độ hài lòng) với các thông tin về dịch vụ nhà ở.
- Thông tin về dịch vụ nhà ở.
- Tổng số người tiếp cận thông tin.
- Thông tin về dịch vụ nhà ở tư nhân (46,7.
- Đo thông qua hành vi của người dân khi tiếp cận thông tin về các DVXH cơ bản.
- thông tin.
- Tần suất phản hồi khi tiếp cận thông tin về các dịch vụ xã hội cơ bản.
- tiếp cận thông tin.
- Thuận lợi khi tiếp cận thông tin Các DVXH cơ bản.
- Khó khăn khi tiếp cận thông tin Các DVXH cơ bản.
- Thông tin về dịch vụ.
- Thông tin về.
- tâm đến thông tin đó.
- Thông tin về dịch.
- Cụ thể là trong 6 thông tin về dịch vụ nhà.
- để tiếp cận thông tin..
- hộ gia đình với tiếp cận thông tin về các DVXH cơ bản.
- có 37,6 tiếp cận thông tin.
- Về nội dung, tần suất tiếp cận thông tin.
- Về kênh tiếp cận thông tin.
- Kết quả nghiên cứu cho thấy người dân đã tiếp cận thông tin về các DVXH cơ bản.
- Cần chủ động tiếp cận thông tin về các DVXH cơ bản.
- Phạm Võ Quỳnh Hạnh Tiếp cận thông tin về dịch vụ nước sạch và nhà ở của người dân (nghiên cứu tại huyện Yên Dũng, Bắc Giang)", Tạp chí chí Dân số và phát triển ISSN số 2 (202)..
- Quốc hội (2016), Luật tiếp cận thông tin 2016.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt