« Home « Kết quả tìm kiếm

108 bài toán chọn lọc lớp 7


Tóm tắt Xem thử

- Bài 1.1.1 Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:.
- Bài 1.1.2 Tìm x, y, z biết : a.
- Bài 1.1.3 Tìm x, y, z biết.
- Bài 1.1.4 Cho biểu thức P = x + 2y − 3z.
- Bài 1.1.5 Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 300m 2 , hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3..
- Bài 1.1.6 Tìm hai phân số tối giản biết hiệu của chúng là 3.
- Bài 1.1.7 Ba kho có tất cả 710 tấn thóc.
- Bài 1.1.8 Cho dãy tỉ số bằng nhau (Giả thiết rằng M có nghĩa):.
- Bài 1.1.9 Cho a + 5.
- Bài 1.1.10 Cho tỉ lệ thức a.
- Bài 1.1.11 Cho a k = x.
- Bài 1.1.12 Cho a = b + c và c = bd.
- Bài 1.1.13 Cho a b = c.
- Bài 1.1.14 Cho a.
- Bài 1.1.15 Chứng minh rằng a c = b.
- Bài 1.1.16 Cho b 2 = ac.
- Bài 1.1.17 Cho b 2 = ac, c 2 = bd, với b, c, d 6= 0, b + c 6= d, b 3 + c 3 6= d 3 .
- Bài 1.1.18 Cho các số A, B, C tỉ lệ với các số a, b, c.
- Bài 1.1.19 Cho biểu thức M = ax + by.
- Bài 1.1.20 Cho a 2 + b 2 c 2 + d 2 = ab.
- Bài 1.2.1 Viết công thức biểu thị sự phụ thuộc giữa:.
- Bài 1.2.2 Một công nhân tiện 30 đinh ốc cần 45 phút.
- Bài 1.2.3 Một con ngựa ăn hết một xe cỏ trong 4 ngày.
- Bài 1.2.4 Vận tốc riêng của ca nô là 21 km/h, vận tốc dòng sông là 3 km/h.
- Bài 1.2.5 Hai bà buôn gạo hết cùng một số tiền.
- Bài 1.2.6 Một ô tô dự định chạy từ A đến B trong thời gian nhất định.
- Bài 1.2.7 Để làm xong một công việc thì 21 công nhân cần làm trong 15 ngày.
- Bài 1.2.9 Cho hàm số f(x.
- Bài 1.2.10 Viết công thức của hàm số y = f (x) biết rằng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 1.
- Bài 1.2.11 Viết công thức của hàm số y = f (x) biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 12.
- Bài 1.2.12 Cho hàm số y = −1 3 x..
- Bài 1.2.13 Vẽ giá trị hàm số y = f (x.
- Bài 1.2.14 Cho các hàm số y = f(x.
- Bài 1.3.1 Tính giá trị của các biểu thức sau:.
- Bài 1.3.2 Thu gọn các đơn thức sau rồi xác định hệ số, phần biến, và bậc của đơn thức (a, b, c là hằng số)..
- Bài 1.3.3 Cho ba đơn thức A = ab 2 x 4 y 3 , B = ax 4 y 3 , C = b 2 x 4 y 3 .
- Bài 1.3.4 Thu gọn các đơn thức sau rồi xác định bậc của đơn thức(a, b là các hằng số)..
- Bài 1.3.5 Tìm nghiệm của các đa thức:.
- Bài 1.3.6 Thu gọn rồi tìm nghiệm của các đa thức sau:.
- Bài 1.3.7 Xác định hệ số m để các đa thức sau nhận 1 là nghiệm..
- Bài 1.3.8 Cho các đa thức f (x.
- Bài 1.3.9 Cho biết (x − 1)f (x.
- Bài 1.3.10 Cho đa thức f(x.
- Bài 2.1.10.
- Bài 2.2.1 Nhìn vào bảng hãy chỉ ra những cặp tam giác bằng nhau..
- Bài 2.2.4 Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
- Bài 2.2.5 Cho tam giác ABC cân tại A.
- Bài 2.2.6 Cho tam giác ABC vuông tại A.
- Bài 2.2.7 Cho tam giác ABC có AD⊥AB, AD = AB, AC ⊥AE, AC = AE.
- Bài 2.2.8 Cho góc xAy = 60 0 , Az là tia phân giác của góc xAy, BC//Ay.
- Bài 2.2.9 Cho tam giác ABC có BC = 2AB, M B = M C, DB = DM.
- Bài 2.2.10 Cho xAy d = 90 0 , Oz là tia phân giác của góc xOy, AB⊥Ox, AC d ⊥Oy, AE là tia phân giác của góc \ CAD.
- Bài 2.3.1 Dựng tia phân giác của một góc cho trước..
- Bài 2.3.2 Dựng đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước..
- Bài 2.3.3 Dựng trung điểm của một đoạn thẳng cho trước..
- Bài 2.3.4 Dựng đường thẳng qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d trong các trường hợp sau..
- Bài 2.3.5 Dựng đường thẳng qua điểm M không thuộc d và song song với đường thẳng d..
- Bài 2.3.6 Dựng tam giác biết độ dài ba cạnh cho trước..
- Bài 2.3.7 Dựng một tam giác biết hai cạnh và một góc xen giữa hai cạnh đó..
- Bài 2.3.8 Dựng một tam giác biết hai cạnh và một góc xen giữa hai cạnh đó..
- Bài 2.3.9 Dựng một tam giác biết hai góc kề nhau và một cạnh chung của hai góc đó..
- Bài 2.3.10 Cho tam giác ABC.
- Bài 2.4.1 Cho tam giác ABC với M là trung điểm của BC.
- Bài 2.4.2 Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC.
- Bài 2.4.3 Cho hai tam giác ∆ABC và ∆A 0 B 0 C 0 và AB = A 0 B 0 , AC = A 0 C 0 .
- Bài 2.4.4 Cho tam giác ABC có BD⊥AC, AB⊥CE, (D ∈ AC, E ∈ AB).
- Bài 2.4.5 Cho tam giác ABC cân tại A, trên cạnh AB lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE.
- Bài 2.4.6 Cho tam giác ABC , điểm M nằm trong tam giác ABC.
- Bài 2.4.7 Cho hai điểm B, C nằm trên đoạn thẳng AD sao cho AB = CD, M là điểm nằm ngoài đoạn thẳng AD.
- Bài 2.4.8 Cho góc xAy d = 60 0 , B nằm trên tia Ax, C nằm trên tia Ay.
- Bài 2.4.9 Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ AH⊥BC tại H.
- Bài 2.4.10 Cho tam giác ∆ABC có BC là cạnh lớn nhất và M là trung điểm của AC..
- Bài 2.5.1 Cho tam giác ABC, đường cao AH.
- Bài 2.5.2 Cho tam giác ABC, trung tuyến AM .
- Bài 2.5.3 Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM và CN .
- Bài 2.5.4 Chứng minh rằng trong một tam giác, tổng độ dài ba đường trung tuyến lớn hơn 3.
- Bài 2.5.5 Cho tam giác ABC.
- Bài 2.5.6 Cho tam giác ABC .
- Bài 2.5.7 Cho góc xOy .
- Bài 2.5.8 Cho tam giác ABC có B b = 120 0 , phân giác BD và CE.
- Bài 2.5.9 Cho tam giác ABC, các tia phân giác góc B và C cắt nhau tại O.
- Bài 2.5.10 Cho tam giác ABC, B b = 45 0 , đường cao AH, phân giác BD.
- Bài 2.5.11 Cho tam giác ABC.
- Bài 2.5.12 Cho tam giác ABC .
- Bài 2.5.13 Cho tam giác nhọn ABC.
- Bài 2.5.15 Cho tam giác ABC cân tại A.
- Bài 2.5.16 Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM, đường cao BE.
- Bài 2.5.17 Cho tam giác nhọn ABC,hai đường cao BD, CE gặp nhau tại H.
- Bài 2.5.18 Tam giác ABC có cạnh BC là cạnh lớn nhất.
- Bài 2.5.19 Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH.
- Bài 2.5.20 Cho tam giác ABC đường cao AH.
- Bài 2.6.1 Tính các góc của tam giác ABC biết đường cao AH và đường trung tuyến AM chia góc A thành A thành ba góc bằng nhau..
- Bài 2.6.2 Cho tam giác ABC có B b = 45 0 , C b = 120 0 .
- Bài 2.6.3 Cho tam giác ABC vuông ở A và B b = 75 0 .
- Bài 2.6.4 Cho tam giác ABC có A b = 50 0 , B b = 20 0 .
- Bài 2.6.5 Tính các góc của tam giác cân ABC biết rằng trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = DC = CB..
- Bài 2.6.6 Cho tam giác ABC cân tại A có A b = 20 0 .
- Bài 1.1.11.
- Bài 1.1.18.
- Bài 1.3.10