- Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.. - Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào? Cho ví dụ.. - Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ. - Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?. - Đồ thị hàm số có dạng như thế nào?. - Tần số của một giá trị là gì? Thế nào là mốt của dấu hiệu. - Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ.. - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.. - Thế nào là đa thức? Cho ví dụ.. - Nêu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng. - Khi nào số a đươc gọi là nghiệm của đa thức P(x).. - Thế nào là hai đường thẳng song song? Phát biểu định lý của hai đường thẳng song song.. - Phát biểu định lý về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác.. - Phát biểu định lý quan hệ giữa ba cạnh của tam giác, bất đẳng thức tam giác.. - Phát biểu định lý quan hệ giữa góc và canh đối diện trong một tam giác.. - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.. - Nêu định nghĩa, tính chất các đường đồng quy của tam giác.. - Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.. - Tính giá trị mỗi phần?. - Tính giá trị mỗi phần? 4*. - Cho tỉ lệ thức . - Bài 5: Hãy ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng: Rút gọn đa thức ta được:. - Bài 6: Cho các đa thức:. - Tính giá trị đa thức A + B. - Tính giá trị đa thức A – B + C– D tại x = 1/2 và y = -1. - Biểu thức nào không là đơn thức:. - Bài 9: Chứng minh các đa thức sau vô nghiệm:. - Bài 10: Cho 3 đơn thức . - x, y là biến thì những đơn thức đồng dạng với nhau là:……………….. - b, x, y là biến thì những đơn thức đồng dạng với nhau là:……………….. - a, x, y là biến thì những đơn thức đồng dạng với nhau là:……………….. - Bài 11: Cho 2 đa thức:. - a) Tìm giá trị của biến để f(x) có nghĩa.. - Tìm để f(x) có giá trị nguyên.. - Bài 13: Tìm nghiệm của các đa thức sau:. - Tìm số a sao cho P(1. - Bài 15: Với giá trị nào của biến x thì giá trị của biểu thức:. - a) lớn nhất b) nhỏ nhất Bài 16: Tính giá trị của biểu thức sau: tại x = 4 , y = 16.. - Bài 17*: Tính giá trị của các đa thức sau biết x – y = 0 Bài 18*: Cho đa thức:. - Tính giá trị của biểu thức:. - Bài 20*: Tính giá trị của biểu thức: với. - Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.. - Nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng thì tam giác đó vuông cân.. - Góc ngoài của tam giác bao giờ cũng lớn hơn góc trong không kề với nó.. - Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác lần lượt là 2 và thì độ dài cạnh huyền là. - Trong một tam giác cân, cạnh đáy là cạnh lớn nhất.. - Tam giác có ba góc tỉ lệ vơi 3:2:1 là tam giác vuông.. - Giao ba đường cao của tam giác. - Trong một tam giác điểm chung của ba đường trung trực. - Trọng tâm của tam giác. - Là giao của ba đường phân giác trong tam giác.. - Là trực tâm của tam giác đó.. - BD và CE là hai phân giác của tam giác. - c) Xác định dạng của tam giác ADE. - Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = AB. - Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA.. - Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AB. - Trên tia phân giác của góc CAE lấy điểm F sao cho AF = BD. - Trên tia đối của tia FB lấy điểm P sao cho PF = BF. - Trên tia đối tia EC lấy điểm Q sao cho QE = CE. - CMR: Chu vi tam giác PRQ bằng hai lần chu vi. - Trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM. - c) cho trước phải có thêm điều kiện gì để ? Bài 29: Cho ba tia phân biệt Im, In, Ip sao cho . - Trên tia Im, In, Ip lần lượt lấy 3 điểm M, N, P sao cho IN = IM = IP. - Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA, trên tia BA lấy điểm F sao cho BF = BC. - Bài 31*: Cho và một điểm O nằm trong tam giác