« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng Bất đẳng thức


Tóm tắt Xem thử

- Khái niệm và tính chất của bất đẳng thức..
- a) Khái niệm bất đẳng thức..
- Các mệnh đề “a>b”;”a<b”;“a≥b”;”a≤b” được gọi là bất đẳng thức..
- Chứng minh một bất đẳng thức là chứng minh bất đẳng thức đó đúng..
- b) Tính chất của bất đẳng thức..
- Tính chất bắc cầu:a>b và b>c  a>c..
- Cộng hai vế của bất đẳng thức với cùng một số:.
- a>b  a+c>b+c, c..
- Nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số:.
- a>b  ac>bc, c>0..
- a>b  ac<bc, c<0..
- Cộng vế với vế của hai bất đẳng thức cùng chiều:.
- a>b và c>d  a+c>b+d Chuyển vế:a+c>b  a>b−c.
- a>b≥0 và c>d≥0  ac>bd..
- Lũy thừa bậc chẵn hai vế của bất đẳng thức:.
- a≥0, b≥0 và n.
- ta có a>b  a 2n >b 2n Khai căn hai vế của bất đẳng thức:.
- Ví dụ 1: Chứng minh với mọi x ta có:.
- Ví dụ 2: Chứng minh nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác thì:.
- Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối..
- ta có: –|a|≤a≤|a|.
- Với a>0, ta có: |x|<a  –a<x<a.
- Với a>0, ta có: |x|>a  x<–ax>a Với a, b.
- ta có:.
- chứng minh:.
- Bất đẳng thức Cauchy..
- Cho a≥0 và b≥0, ta có:.
- Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b..
- Hãy chứng minh bất đẳng thức trên..
- Phát biểu bằng lời bất đẳng thức trên..
- Ví dụ 4: Cho a, b, c là ba số dương bất kỳ, chứng minh:.
- Chứng minh:.
- 4 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y..
- 2 P Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y..
- 0 nên ta có f x = x + 2 x.
- Mở rộng, cho ba số a≥0, b≥0, c≥0, ta có:.
- Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c..
- Ví dụ 6: Chứng minh nếu a, b, c là ba số dương thì.
- Khi nào xảy ra đẳng thức..
- Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi