- (D-D) như hình 11.4b);. - Từ (11.2) &. - (11.3) suy ra. - Từ (11.1) ta có: z z z. - Hình 11.5 Giải:. - F (11.10). - F (11.11). - Biểu đồ nén vật liệu dẻo như hình 11.11. - Hình 11.12 Hình 11.11. - (11.12). - (11.13). - (11.14). - (11.15). - Hình 11.13. - N AC P α Hình 4.15b Hình 11.14. - Hình 11.15. - Hình 11.16. - Hình 11.17. - Hình 11.18. - Hình 11.19. - (11.16). - Hình 11.20 1. - (11.17). - (11.18). - (11.19). - y dA (11.20). - (11.21). - Hình 11.21. - J (11.22). - J (11.23). - Hình 11.22. - Hình 11.23. - (11.24). - (11.25). - (11.26). - W (11.27). - J = W = (11.28). - (11.29) c. - (11.30). - (11.31). - Hình 11.24 daàm. - Hình 11.25. - Hình 11.26 z. - Ví dụ như hình 11.29. - Hình 11.27. - J (11.31). - Hình 11.28. - Hình 11.29. - N (11.32). - (11.33). - (11.34). - yz c (11.35). - J b (11.36). - Biểu đồ ứng suất tiếp được vẽ như hình vẽ 11.30. - Hình 11.30. - Hình 11.31 F c. - Hình 11.32 y. - Hình 11.33. - (11.37). - (11.39) b. - (11.40). - (11.41). - (11.42). - (11.43). - IN027 như hình vẽ 11.34b. - Hình 11.34. - Hình 11.35. - Hình 11.36. - Biểu đồ nội lực như hình 11.38d. - A = M (11.44a). - Hình 11.38 1. - (11.44b). - (11.44c). - (11.45a). - (11.45b). - phải thẳng hang (Hình 11.40b).. - Hình 11.40. - (11.46a). - (Hình 11.41). - (11.46c). - dF (11.46d). - (11.46 e). - (11.46 f). - (11.46 g). - Hình 11.41. - GJ (11.47a). - (11.47b). - (11.48) Với: W o J o. - Hình 11.42. - GJ (11.49). - (11.50). - (11.52). - (11.53). - (11.54). - Hình 11.43 Giải:. - Biểu đồ nội lực vẽ ở hình 11.43e). - Hình 11.44. - Hình 11.45. - Hình 11.46. - Hình 11.47
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt