« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài 20: Tạo giống bằng công nghệ gen


Tóm tắt Xem thử

- Đối với tế bào hực vật, người ta đã tạo giống bằng những công nghệ nào?.
- Công nghệ gen là gì?.
- Các phương pháp tạo giống.
- Công nghệ tế bào:.
- Công nghệ gen: Kĩ thuật chuyển gen.
- Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CƠNG NGHỆ GEN.
- CƠNG NGHỆ GEN.
- Công nghệ gen là qui trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật cĩ gen bị biến đổi hoặc cĩ thêm gen mới..
- Kĩ thuật chuyển gen là kĩ thuật chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác để tạo ADN tái tổ hợp.
- Khái niệm cơng nghệ gen:.
- ADN tái tổ hợp là 1phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN của các tb khác nhau.
- -Thể truyền: là một phân tử ADN nhỏ cĩ khả năng tự nhân đơi độc lập với hệ gen của tế bào củng như cĩ thể gắn vào hệ gen của tế bào.
- năng nhân đơi độc lập với hệ gen của tế.
- Xem sơ đờ chuyển gen bằng plasmit và.
- Nêu các bước tiến hành của kĩ thuật chuyển gen..
- Tạo ADN tái tở hợp bằng cách nào ? 3.
- Muốn cho ADN tái tở hợp xâm nhập.
- được vào tế bào nhận một cách dễ dàng thì ta cần phải làm gì.
- bào nào cĩ chứa ADN tái tở hợp.
- Chuyển đến tế bào nhận.
- ADN của tế bào nhận.
- Các bước cần tiến hành trong kĩ̃ thuật chuyển gen:.
- a) Tạo ADN tái tở hợp..
- Tách chiết được thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào..
- Dùng enzim nối Ligaza để gắn chúng lại thành ADN tái tở hợp..
- b) Đưa ADN tái tở hợp vào trong tế bào nhận..
- Để đưa ADN tái tở hợp vào trong màng tế bào người ta dùng muối CaCl 2 hoặc xung điện để làm giản màng sinh chất của tế.
- bào, làm cho phân tử ADN tái tở hợp dẽ dàng đi qua màng..
- c) Phân lập dịng tế bào chứa ADN tái tở hợp.
- Chọn thể truyền cĩ gen đánh dấu để phân biệt tế bào nào nhận được ADN tái tở hợp..
- Nhờ gen đánh dấu người ta biết được các tế bào cĩ ADN tái tở.
- ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN.
- Khái niệm sinh vật biến đổi gen.
- Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nĩ đã được con người làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình.
- Người ta cĩ thể làm biến đổi hệ gen của một sinh vật theo 3 cách sau:.
- Làm biến đổi một gen cĩ sẵn trong hệ gen.
- Một sớ thành tựu tạo giống biến đổi gen a) Tạo động vật chuyển gen.
- Tiêm Tiêm gen gen cầ c ầ n n chuyể chuy ển n vào và o h h ợp ợ p tử tư ̉ và va ̀ hợ h ợp p tư tư ̉ phá ̉ phát t tri tri ển ể n thà thà nh nh phơi.
- mang mang thai thai và va ̀ sinh sinh.
- b) Tạo giống cây trồng biến đổi gen.
- và va ̀ cây cây bơng bơng khơng khơng chuyể chuy ển n gen gen Bt m Bt m ẫn ẫ n cảm cả m vớ v ới i sâu sâu bệ b ệnh nh.
- Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut(trái), đu đủ chưa được chuyển.
- Một số thành tựu về tạo giống bằng công nghệ gen..
- Một số thành tựu về giống chuyển gen.
- c) Tạo dịng vi sinh vật biến đổi gen.
- Tạo ra dịng vi khuẩn mang gen của lồi khác như gen insulin của người.
- Câu 1.Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì:.
- nếu khơng cĩ thể truyền thì gen cần chuyển sẽ khơng chui vào được tế bào nhận..
- nếu khơng cĩ thể truyền thì gen cĩ vào được tế bào nhận cũng khơng thể nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia..
- nếu khơng cĩ thể truyền thì khó cĩ thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận..
- nếu khơng cĩ thể truyền thì gen sẽ khơng tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận..
- Câu 2: Cơng nghệ gen là:.
- quy trình cơng nghệ dung để tạo ra các sinh vật cĩ gen bị biến đổi.
- B.quy trình cơng nghệ dùng để tạo ra các sinh vật cĩ gen bị biến đổi hoặc cĩ thêm gen mới.
- D.kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
- Câu 4: vì sau cà chua biến đổi gen cĩ thể được bảo quản lâu dài mà.
- A.Vì cĩ 1 gen trong hệ gen của chúng bị biến đổi.
- B.Vì đưa 1 gen lạ vào hệ gen của chúng C.Vì chúng cĩ khả năng kháng virut.
- Câu 5:Ưu thế nổi bật của kĩ thuật chuyển gen so với các phương.
- Các em về nhà học bài và soạn các phần sau:.
- 2.Xem lại phần cơ chế phát sinh thể lệch bội ( Bài 6: Đột biến sớ lượng NST ) và trình bày cơ chế phát sinh hội chứng Đao

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt