« Home « Kết quả tìm kiếm

Chương 8: Tổ chức lãnh thổ các vùng kinh tế ở Việt Nam


Tóm tắt Xem thử

- Tiềm năng phát triển kinh tế xã hội a) Vị trí địa lý:.
- Tất cả những yếu tố này là động lực cho phát triển kinh tế- xã hội của vùng..
- là những tài nguyên quan trọng cho phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng và nhiều ngành công nghiệp khác..
- là những khoáng sản có tiềm năng và là thế mạnh cho phát triển công nghiệp khai khoáng, chế biến.
- quan trọng hàng đầu trong phát triển kinh tế- xã hội của vùng nhằm bảo vệ tài nguyên, cân bằng sinh thái, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp giấy, công nghiệp khai thác mỏ....
- Hiện trạng phát triển kinh tế xã hội vùng Đông Bắc.
- Cơ cấu kinh tế ngành có sự chuyển dịch theo h−ớng đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ.
- Ngành công nghiệp:.
- khu công nghiệp khai thác than Quảng Ninh.
- Ngoài ra một số ngành công nghiệp nhẹ cũng phát triển trên cơ sở khai thác nguồn nông lâm sản của vùng nh− công nghiệp giấy (Bãi Bằng), công nghiệp mía.
- Ngành th−ơng mại: phát triển ở khu vực cửa khẩu biên giới.
- Định h−ớng phát triển ở vùng a) Ngành công nghiệp:.
- công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng;.
- công nghiệp chế biến nông lâm sản.
- công nghiệp luyện kim.
- công nghiệp chế tạo cơ.
- Phát triển hệ thống các trung tâm th−ơng mại, các khu kinh tế cửa khẩu.
- Đông Bắc phát triển theo các tuyến và các cực:.
- Hiện trạng phát triển kinh tế xã hội của vùng.
- và phát triển ruộng bậc thang..
- do đó hạn chế cho phát triển kinh tế xã hội của vùng.
- Định h−ớng phát triển của vùng.
- Phát triển mạng b−u chính viễn thông..
- phát triển hệ thống cung cấp n−ớc sạch cho nhân dân..
- Kết hợp phát triển các cây công nghiệp chè, cà phê, đỗ t−ơng, bông.
- c) Ngành công nghiệp:.
- Phát triển các trung tâm th−ơng mại ở các cửa khẩu, các chợ nông thôn.
- Các cực phát triển của vùng là:.
- Hệ thống sông ngòi t−ơng đối phát triển.
- Đây là những cơ sở quan trọng hình thành bộ khung lãnh thổ phát triển kinh tế toàn vùng..
- Hiện trạng phát triển kinh tế xã hội.
- Ngoài ra trong vùng còn phát triển các cây công nghiệp khác nh− lạc, đậu t−ơng có thể trồng xen canh, gối vụ.
- Về chăn nuôi, sự phát triển đàn lợn gắn liền với sản xuất l−ơng thực trong vùng..
- Ngành công nghiệp.
- Đồng bằng sông Hồng có nền công nghiệp phát triển vào loại sớm nhất n−ớc ta..
- Tuy vậy trình độ phát triển công nghiệp của vùng còn thấp nhiều so với trình độ phát triển công nghiệp của các vùng Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long..
- Các hệ thống đ−ờng bộ, đ−ờng thuỷ, đ−ờng hàng không của vùng t−ơng đối phát triển so với cả n−ớc..
- Bởi vậy định h−ớng và mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của vùng là rất quan trọng.
- Phát triển bảo đảm an toàn l−ơng thực cho vùng.
- Xây dựng các vùng chuyên canh, phát triển sản xuất rau, cây công nghiệp ngắn ngày, cây ăn quả, hoa và vật nuôi.
- phát triển nuôi trồng thuỷ sản ven biển,.
- Phát triển nông nghiệp đi đôi với công nghiệp chế biến, xây dựng nông thôn mới.
- b) Ngành công nghiệp:.
- Phát triển mạnh các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và các ngành.
- sản xuất t− liệu sản xuất, công nghiệp cơ khí chế tạo, phát triển công nghiệp điện tử;.
- Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp kỹ thuật cao: công nghiệp nhẹ, cơ.
- Khai thác lợi thế vị trí của vùng phát triển nhanh các ngành dịch vụ, du lịch.
- d) Các mục tiêu phát triển kinh tế x∙ hội khác:.
- Hiện trạng phát triển kinh tế xã hội của vùng a) Các ngành kinh tế:.
- Thế mạnh của vùng là phát triển cây công nghiệp hàng năm nh− lạc, cói, mía, dâu tằm.
- Nền công nghiệp của vùng mới đ−ợc phát triển.
- Đàn- Cầu Giát dài 32km, mới đ−ợc xây dựng nhằm phát triển kinh tế của vùng Tây Bắc Nghệ An và có ý nghĩa quốc phòng..
- Định h−ớng phát triển kinh tế xã hội của vùng.
- kết hợp phát triển kinh tế với an ninh quốc phòng và bảo vệ môi tr−ờng sinh thái..
- Phát triển các ngành công nghiệp dệt may, hình thành các khu công nghiệp luyện kim đen Thạch Hà (Hà Tĩnh)..
- Phát triển theo hành lang quốc lộ 1 xây dựng với mô hình: Cảng biển-công nghiệp - dịch vụ - đô thị.
- Tiềm năng phát triển kinh tế xã hội của vùng a) Vị trí địa lý:.
- (tầng đáy), tạo điều thuận lợi cho phát triển khai thác.
- Hiện trạng phát triển kinh tế xã hội a) Các ngành kinh tế:.
- Công nghiệp cơ khí, công nghiệp năng l−ợng và các ngành công nghiệp nặng khác ch−a phát triển mạnh mẽ..
- khu công nghiệp Hoà Khánh (Đà Nẵng) diện tích 250 ha.
- khu công nghiệp Dung Quất (khu lọc và hoá dầu đầu tiên của n−ớc ta).
- khu công nghiệp Nam Tuy Hoà (Phú Yên) và khu công nghiệp Suối Dầu (Khánh Hoà)..
- Phát triển theo h−ớng tăng tỷ trọng cây công nghiệp và chăn nuôi.
- Cây công nghiệp chiếm 15% diện tích cây trồng.
- Phát triển vốn rừng và bảo vệ rừng đ−ợc chú trọng.
- rừng đặc sản, nguyên liệu ch−a đ−ợc khai thác để phát triển kinh tế của vùng..
- vậy sự phát triển giao thông trong vùng có ý nghĩa to lớn trong phát triển kinh tế vùng, cả n−ớc và giao l−u quốc tế..
- Định h−ớng phát triển a) Ngành công nghiệp:.
- Công nghiệp đ−ợc coi là ngành trọng tâm trong định h−ớng phát triển kinh tế của vùng.
- Tập trung phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn hoá lọc dầu, khai thác khoáng sản.
- Phát triển chăn nuôi theo h−ớng sản xuất hàng hoá, đạt tỷ trọng giá trị 40-45%.
- d) Phát triển cơ sở hạ tầng:.
- Hiện trạng phát triển kinh tế, xã hội a) Các ngành kinh tế:.
- công nghiệp thực phẩm chiếm 24,4%.
- QL25, QL26, QL27, QL28 nối liền các tỉnh của vùng tạo điều kiện thuận để phát triển kinh tế và quốc phòng..
- Định h−ớng phát triển kinh tế xã hội a) Ngành nông, lâm nghiệp:.
- Chú trọng phát triển công nghiệp sử dụng các nguồn nguyên liệu tại chỗ nh−.
- chế biến nông sản, công nghiệp thực phẩm, vật liệu xây dựng, giấy, sành sứ, phát triển cơ khí sửa chữa.
- khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp..
- Phát triển mạng l−ới chợ nhằm mở rộng giao l−u hàng hoá.
- đề cho sự phát triển kinh tế xã hội của vùng..
- Nhìn chung địa hình của vùng tạo thuận lợi cho phát triển nông nghiệp , phát triển công nghiệp và đô thị, xây dựng hệ thống giao thông vận tải,....
- Với l−ợng n−ớc mặt này đủ cung cấp n−ớc cho vùng bao gồm cả cho phát triển công nghiệp..
- Điều nàylà do sự phát triển kinh tế mạnh mẽ của vùng tạo ra sức hút lao động từ vùng khác đến..
- Ngành công nghiệp là thế mạnh của vùng.
- công nghiệp thực phẩm 27,5%.
- Tuy nhiên sự phát triển mạnh mẽ nền công nghiệp cũng nh− nền kinh tế của vùng đã gây những tác động xấu tới môi tr−ờng trong vùng..
- Trong vùng còn hình thành và phát triển các khu công nghiệp tại khu vực ngoại thành (Bình Chánh, Thủ Đức, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè).
- Đây đ−ợc coi là thành phố công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam..
- Thành phố Vũng Tàu là thành phố cảng, phát triển công nghiệp và du lịch..
- Ngoài ra còn có các thị xã đã và đang phát triển là các trung tâm kinh tế của vùng..
- Định h−ớng phát triển của vùng a) Ngành công nghiệp:.
- Phát triển các khu công nghiệp tập trung nh− thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu,….
- Ngoài ra chú trọng phát triển cây điều, hồ tiêu, dâu tằm, cọ và gắn liền với công nghiệp chế biến..
- Tiềm năng và hiện trạng phát triển kinh tế xã hội a) Vị trị địa lý:.
- Nghề cá của vùng đã phát triển khá mạnh cả về sản l−ợng và kim ngạch xuất khẩu.
- Định h−ớng phát triển của vùng a) Ngành nông, ng−, lâm nghiệp:.
- Bởi vậy định h−ớng phát triển của vùng đ−ợc tập trung vào nông nghiệp, ng−.
- Chú trọng phát triển công nghiệp chế biến l−ơng thực - thực phẩm

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt