« Home « Kết quả tìm kiếm

Ánh xạ liên tục trên không gian topo


Tóm tắt Xem thử

- ÁNH XẠ LIÊN TỤC TRÊN KHÔNG GIAN TÔPÔ TỔNG QUÁT.
- Cho không gian tôpô (X.
- Tập hợp trù mật, không gian khả ly:.
- a) Trong không gian tôpô X, t ập con A của X được gọi là trù mật trong X nếu A = X..
- b) Không gian tôpô (X.
- Không gian T 1 , T 2 và không gian chu ẩn tắc:.
- Không gian tôpô t ổng, tích, thương:.
- I là họ các không gian tôpô..
- là không gian tôpô t ổng của họ không gian tôpô đ ã cho, ký hiệu X=.
- liên tục (định nghĩa ánh xạ liên tục sẽ được trình bày sau trong chương này).
- gọi là không gian tôpô tích của họ không gian đ ã cho..
- c) Không gian thương:.
- Cho hai không gian tôpô (X, τ X.
- liên tục..
- (Y, τ Y ) là hai không gian tôpô.
- W  f liên t ục lại x.
- Y )-liên tục..
- Ví dụ 1.1: Cho X là không gian tôpô rời rạc, Y là không gian tôpô tùy ý.
- Định lý 1.2.4: Cho ba không gian tôpô (X, τ X.
- h liên tục.
- Bổ đề Urysohn: Cho X là một không gian chuẩn tắc.
- α  I là họ các không gian tôpô.
- o f liên tục.
- o f liên tục).
- Định lý 1.2.10: Cho không gian tôpô (X.
- Định nghĩa 1.3.1: Cho hai không gian tôpô X và Y.
- Ví dụ 1.3.1: Ánh xạ đồng nhất từ không gian tôpô X v ào chính nó là một phép đồng phôi..
- Ta đ ã bi ế t r ằng nếu ánh xạ f: X  Y liên t ục th ì ánh x ạ thu hẹp của f trên không gian con M c ủa X ( f | M : M  Y) c ũng li ên t ục.
- Định lý 1.4.2: Gi ả sử M l à không gian con trù m ật của X, f: M  Y là ánh x ạ li ên t ục, Y là không gian Hausdorff.
- Cho f là toàn ánh t ừ tập X v ào không gian tôpô (Y.
- f liên t ục..
- Y ) liên t ục.
- V ậy, Y l à không gian kh ả ly.
- Cho f, g : X  Y là các ánh x ạ li ên t ục v à Y là không gian Hausdorff.
- Gi ả sử X l à m ột không gian tôpô, f và g là các ánh x ạ li ên t ục từ X v ào R (v ới tôpô thông thường).
- Do R là không gian Hau sdorff nên theo bài 5 thì A = {x  X: f(x.
- Y )-liên t ục..
- X )-liên t ục n ên (f -1 ) -1 (f -1 (W.
- liên t ục.
- X )-liên t ục.
- X )-liên t ục .
- Y )-liên t ục v à  Y.
- Cho toàn ánh liên t ục f t ừ không gian tôpô X v ào không gian tôpô Y.
- G ọi f : X/R  Y là ánh x ạ t ừ không gian thương X/R vào Y cho bởi f ( x.
- Theo định nghĩa tôpô trên không gian thương th ì π  1 (G) là t ập mở trong X.
- ÁNH XẠ LIÊN TỤC TRÊN KHÔNG GIAN TÔPÔ COMPACT VÀ KHÔNG GIAN TÔPÔ LIÊN THÔNG.
- Không gian tôpô compact:.
- Trên không gian tôpô X, cho A  X và { G.
- T ập con đóng của một không gian compact l à t ập compact..
- T ập con compact c ủa một không gian Hausdorff l à t ập đóng..
- 2.Không gian tôpô liên thông:.
- Ánh xạ liên tục trên không gian compact.
- Định lý 2.1.2: Ánh x ạ li ên t ục f t ừ không gian compact X v ào không gian Hausdorff Y là ánh x ạ đóng..
- Hệ quả 2.1.1: Gi ả sử f là song ánh liên t ục từ không gian compact X v ào không gian Hausdorff Y thì f là phép đồng phôi..
- 1 ) là không gian compact, (X.
- 2 ) là không gian Hausdorff thì  1.
- 2 ) là song ánh liên t ục từ không gian compact (X.
- 1 ) vào không gian Hausdorff (X.
- Định lý 2.1.3: Gi ả sử f là m ột h àm liên t ục từ không gian compact X v ào t ập số thực R.
- Vì X compact và R là không gian Hausdorff nên f là ánh x ạ đóng.
- Ánh xạ liên tục trên không gian liên thông..
- Định lý 2.2.2: Giả sử f: X  R là hàm liên tục trên không gian liên thông X và a, b.
- Cho f là hàm th ực li ên t ục tr ên không gian compact X.
- Gi ả sử f: X  R liên t ục tr ên không gian compact X và f(x) >.
- Gi ả sử tồn tại to àn ánh liên t ục f: X Y, v ới Y l à không gian r ời rạc có ít nhất hai ph ần tử.
- Goi Y là không gian r ời rạc gồm hai phần tử a, b.
- ÁNH XẠ LIÊN TỤC TRÊN KHÔNG GIAN MÊTRÍC.
- a) T rong không gian mêtric (X, d), xét đi ểm x v à t ập A  X.
- a) Cho (X, d) là không gian mêtric.
- Cho (X, d) là không gian metric.
- Không gian mêtric đầy đủ:.
- T ập con đóng của một không gian metric đầy đủ l à đầy đủ..
- Không gian metric compact:.
- Cho (X, d) là không gian metric..
- Cho không gian metric (X, d) và t ập A  X.
- T ập con compact của một không gian metric l à đóng và đầy đủ..
- Không gian metric compact là kh ả li..
- Cho hai không gian mêtríc (X, d 1 ) và (Y, d 2.
- Do đó, mọi không gian mêtríc đều đẳng cự với chính nó..
- 0 (do g liên t ục đều.
- f liên t ục đều..
- Cho X, Y, Z là các không gian metric và f: X  Y, g: Y  Z là các ánh x ạ li ên t ục.
- Cho X là m ột không gian m êtric compact và ánh x ạ f : X  X th ỏa m ãn d(f(x), f(y.
- liên t ục tr ên X.
- Cho f là ánh x ạ li ên t ục từ không gian m êtric X vào không gian mêtric Y..
- Do đó, f -1 liên t ục..
- X 1 liên t ục.
- Cho (X, d 1 ) và (Y, d 2 ) là các không gian mêtríc và f: X  Y là ánh x ạ li ên t ục..
- Cho (X, d 1 ) và (Y, d 2 ) là các không gian mêtríc .
- Gi ả sử f là song ánh liên t ục từ không gian m êtríc compact X vào không gian mêtríc Y.
- Vì m ọi không gian mêtric đều l à không gian Hausdorff, nên theo h ệ quả 2.2.1 th ì f là phép đồng phôi, do đó f -1 liên t ục tr ên Y..
- Rõ ràng f là song ánh liên t ục từ không gian m êtric (0, 1.
- G ọi f là ánh x ạ li ên t ục từ không gian m êtríc compact X vào không gian mêtríc Y.
- G ọi (X, d) l à không gian mêtríc và A là t ập con khác rỗng của X.
- Gi ả sử f là ánh x ạ li ên t ục của không gian m êtríc liên thông X vào không gian mêtríc Y.
- Kí hi ệu F l à h ọ các hàm liên t ục từ không gian mêtríc compact X (v ới m êtríc d) vào t ập số thực R sao cho v ới mỗi x  X, t ồn tại M x >.
- Cho (X, d) là không gian mêtric và v ới x  X, xác định ρ( x.
- Vì m ọi không gian metric đều l à không gian chu ẩn tắc n ên theo b ổ đề Urysohn, t ồn tại h àm liên t ục f: X  R sao cho f(x.
- Ch ứng minh rằng không gian m êtríc X là compact n ếu v à ch ỉ nếu mọi h àm th ực liên t ục tr ên X là liên t ục đều v à.
- Gi ả sử không gian m êtríc X là compact

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt