- D ch v khách hàng tr c tuy n ị ụ ự ế. - S phát tri n m nh m c a CNTT ự ể ạ ẽ ủ nói chung cũng nh c a m ng ư ủ ạ. - Internet nói riêng đã đem l i nh ng ạ ữ ng d ng to l n trong các lĩnh v c. - ng ườ i mua và bán b qua nh ng khâu trung gian ỏ ữ truy n th ng. - Nh ng ng ọ ữ ườ i làm marketing tr c ự tuy n có th truy c p l y thông tin cũng ế ể ậ ấ nh giao d ch v i khách hàng 24/7 t i b t ư ị ớ ạ ấ c th i đi m nào ứ ờ ể. - Trong th gi i đi n t , thông tin v khách ế ớ ệ ử ề hàng r t d tìm ki m v i m t kho n chi phí ấ ễ ế ớ ộ ả không đáng k . - Có th có nh ng thông tin r ng l n mang tính ể ữ ộ ớ toàn c u. - Do v y, ph i có nh ng k năng qu n lý các ậ ả ữ ỹ ả thông tin này đ có th rút ra đ ể ể ượ c nh ng ữ. - Ph i bi t cách xây d ng các gi i pháp ti p nhân và t ả ế ự ả ế ự đ ng x lý các đ n đ t hàng, cũng nh t đ ng theo ộ ử ơ ặ ư ự ộ dõi quá trình bán hàng cho đ n khi ng ế ườ i mua nh n ậ đ ượ ả c s n ph m ho c d ch v mà h đ t mua. - Ti t ki m đ ế ệ ượ c chi phí và gi đ ữ ượ c khách hàng ti p ế t c quay l i mua hàng. - Trí t ưở ng t ượ ng, s sáng t o và kh năng ự ạ ả kinh doanh là nh ng y u t quan tr ng ữ ế ố ọ. - Nh ng tài s n vô hình nh v n tri th c hay ữ ả ư ố ứ các ki n th c chuyên môn là ngu n tài s n ế ứ ồ ả vô giá mà ng ườ i làm marketing c n ph i ầ ả. - T t c nh ng ng ấ ả ữ ườ i mua là các cá nhân hay các doanh nghi p đ u đang r t kh t khe và ệ ề ấ ắ khó tính b i vì đang có m t s l ở ộ ố ượ ng r t l n ấ ớ các nhà c nh tranh trên toàn c u, t t c đ u ạ ầ ấ ả ề đang c nh tranh r t kh c li t. - Do v y, kh năng x lý thông tin và đ a ra ậ ả ử ư nh ng gi i quy t k p th i là y u t vô cung ữ ả ế ị ờ ế ố quan tr ng. - 1- Qu ng cáo tr c tuy n ả ự ế. - nh t đ nh nào đó, h c g ng thu hút đ ấ ị ọ ố ắ ượ c ng ườ ử ụ i s d ng và gi i thi u v s n ph m ớ ệ ề ả ẩ và nh ng ch ữ ươ ng trình khuy n m i c a ế ạ ủ h . - Ví d , các công ty có th ự ế ụ ể mua qu ng cáo đ ả ượ c đ t trong th đi n t ặ ư ệ ử đ ượ c g i b i nh ng công ty khác. - đ t nh ng banner qu ng cáo trong các b n ặ ữ ả ả tin đ ượ c g i đi t các website. - M t trong nh ng thay đ i so v i marketing ộ ữ ổ ớ truy n th ng là kh năng c a các công ty đ ề ố ả ủ ể đ a m u s n ph m lên m ng. - t ng ườ ử ụ i s d ng đ n công ty. - Ng ế ườ ử ụ i s d ng mong mu n nh n đ ố ậ ượ c m t s g i ý và nh ng câu tr l i ộ ự ợ ữ ả ờ đ y đ cho nh ng đòi h i c a h . - Th c ch t là m t ph ự ấ ộ ươ ng pháp xây d ng đ i lý hay hi p ự ạ ệ h i bán hàng qua m ng d a trên nh ng tho thu n h ộ ạ ự ữ ả ậ ưở ng ph n trăm hoa h ng. - Khi khách hàng truy c p vào website đ i lý r i ậ ạ ồ nh n vào đ ấ ườ ng liên k t đ đ n v i website ế ể ế ớ. - B n ch t c a ch ả ấ ủ ươ ng trình này là, m t website ộ làm đ i lý cho website ch , m t ng ạ ủ ộ ườ i truy c p ậ qua website đ i lý nh ng không mua hàng mà l i ạ ư ạ đăng ký làm đ i lý cho website ch và tr thành ạ ủ ở m t đ i lý. - Công c tìm ki m là m t công c c b n dùng đ ụ ế ộ ụ ơ ả ể tìm ki m các đ a ch trang web theo nh ng ch đ ế ị ỉ ữ ủ ề xác đ nh. - Các công c tìm ki m khác nhau có nh ng trình t ụ ế ữ ự khác nhau đ s p x p các trang web theo m c đ ể ắ ế ứ ộ t ươ ng thích v i t khoá c n tìm ớ ừ ầ. - nh p tin t c hay thông tin v m t s n ph m,d ch v ậ ứ ề ộ ả ẩ ị ụ nào đó không ch đ i v i nh ng ng ỉ ố ớ ữ ườ i m i truy c p ớ ậ vào m ng Internet mà c nh ng nhà marketing ạ ả ữ. - Xác đ nh đ i t ị ố ượ ng khách hàng tr c tuy n là ự ế ai?. - H th ọ ườ ng truy c p vào nh ng trang web ậ ữ nào?… là m t trong nh ng b ộ ữ ướ ấ c r t quan tr ng đ t o nên s thành công khi kinh ọ ể ạ ự doanh trên Internet. - Không ph i b t kỳ khách hàng tr c tuy n ả ấ ự ế nào cũng có nhu c u và mu n mua s n ầ ố ả ph m ẩ. - Ti n hành các cu c đi u tra ế ộ ề qua khách hàng quen thu c. - M m t cu c đi u tra, thăm dò khách hàng ở ộ ộ ề hi n t i ệ ạ. - V i m t phi u đi u tra ng n và đ n gi n, có ớ ộ ế ề ắ ơ ả th t p h p đ ể ậ ợ ượ ấ ả c t t c nh ng thông tin c n ữ ầ thi t v thói quen tiêu dùng c a các khách ế ề ủ hàng đang mua và s d ng s n ph m, d ch ử ụ ả ẩ ị v. - Hãy t o ra nh ng ph ạ ữ ươ ng án tr l i đ n gi n ả ờ ơ ả b ng cách đ a ra các l a ch n, khi đó khách ằ ư ự ọ hàng ch c n nh n chu t vào ô l a ch n mà ỉ ầ ấ ộ ự ọ không c n ph i tr l i chi ti t. - Cung c p m t ch ấ ộ ươ ng trình mi n phí cho t t ễ ấ c nh ng ng ả ữ ườ ả ờ i tr l i phi u đi u tra . - C n quan sát và l ng nghe nh ng gì khách ầ ắ ữ hàng nói.. - Có th ti p c n v i th tr ể ế ậ ớ ị ườ ng m c tiêu b ng ụ ằ vi c đ t nh ng qu ng cáo ng n vào m t s ít ệ ặ ữ ả ắ ộ ố các t p chí đi n t ạ ệ ử. - công s là nh ng ng ẽ ữ ườ ạ i b n t t nh t. - T khoá nào khách hàng th ừ ườ ng dùng đ tìm th y h trên các công c tìm ể ấ ọ ụ ki m?. - Theo dõi khách hàng truy c p. - Theo dõi khách hàng truy c p và tìm hi u ậ ể xem h th ọ ườ ng truy c p vào các trang web ậ nào: c n đ t qu ng cáo đâu đ có th ầ ặ ả ở ể ể ti p c n và thu hút đ ế ậ ượ c nhi u nh t các ề ấ. - khách hàng ti m năng chi n l ề ế ượ c.. - Ngày ả nay, Internet nhanh chóng giúp ta xác đ nh và ị đ nh v đ ị ị ượ c th tr ị ườ ng v i chi phí th p nh t ớ ấ ấ nh ng hi u qu cao nh t. - r t hi u qu , ấ ệ ả cung c p nhi u c h i thu hút s chú ấ ề ơ ộ ự ý, quan tâm c a khách hàng đ n công ủ ế ty và s n ph m thông qua các ch ả ẩ ươ ng trình qu ng cáo ả. - banner qu ng cáo s ng đ ng v i nh ng ho t ả ố ộ ớ ữ ạ nh GIF trên m t website có m ng l i truy. - Đ t banner qu ng cáo ặ ả. - là hình th c qu ng cáo banner thông d ng nh t, có ứ ả ụ ấ d ng hình ch nh t, ch a nh ng đo n text ng n và ạ ữ ậ ứ ữ ạ ắ bao g m c ho t nh GIF và JPEG, có kh năng k t ồ ả ạ ả ả ế n i đ n m t trang hay m t website khác. - Qu ng cáo In-line ả. - Hình th c qu ng cáo này đ ứ ả ượ c đ nh d ng trong m t ị ạ ộ c t phía d ộ ở ướ i bên trái ho c bên ph i c a m t trang ặ ả ủ ộ web.. - Cũng nh qu ng cáo banner truy n th ng, qu ng cáo ư ả ề ố ả in-line có th đ ể ượ c hi n th d ể ị ướ ạ i d ng m t đ ho và ộ ồ ạ ch a m t đ ứ ộ ườ ng link, hay có th ch là là m t đo n ể ỉ ộ ạ text v i nh ng đ ớ ữ ườ ng siêu liên k t n i b t v i nh ng ế ổ ậ ớ ữ phông màu hay đ ườ ng vi n. - Qu ng cáo pop -up ả. - Sau khi nh n chu t, s nhìn th y m t c a s nh ấ ố ẽ ấ ộ ử ổ ỏ đ ượ c m ra v i nh ng n i dung đ ở ớ ữ ộ ượ c qu ng cáo. - có đ ự ế ượ c m t v trí qu ng cáo ộ ị ả đ p nh t, có kh năng thu hút s chú ý c a ẹ ấ ả ự ủ nhi u khách hàng. - Nên cân nh c, xác đ nh rõ m i quan h gi a th ắ ị ố ệ ữ ị tr ườ ng m c tiêu mà qu ng cáo mu n nh m đ n ụ ả ố ằ ế v i th tr ớ ị ườ ng khách hàng c a các website và ủ t p chí đi n t . - Nh ng đi u nên tránh khi ữ ề marketing trên Internet. - Khi kinh doanh trên Internet, website là tài s n ả quan tr ng nh t và nó có th t o ra n t ọ ấ ể ạ ấ ượ ng t t ố đ p ngay t đ u đ i v i khách hàng. - Nh ng đi u nên tránh khi ữ ề marketing trên Internet (tt). - Ph n l n cho r ng m i th v n đang ho t ầ ớ ằ ọ ứ ẫ ạ đ ng t t nh ng ng ộ ố ư ượ ạ c l i trên th c t , m t ự ế ộ s l ố ượ ng khách truy c p khá l n đã g p s ậ ớ ặ ự c ố. - Nh ng khách hàng có thông tin ph n h i ữ ả ồ ch ng t h đã quan tâm đ n công ty và ứ ỏ ọ ế r t có th h s là khách hàng ti m năng ấ ể ọ ẽ ề trong t ươ ng lai.. - Lãng phí th i gian vào nh ng ờ ữ ho t đ ng vô ích. - Email là m t trong nh ng ph ộ ữ ươ ng th c ứ giao d ch khá ph bi n và hi u qu gi a ị ổ ế ệ ả ữ các th ươ ng nhân v i khách hàng ớ. - Không th ườ ng xuyên bám sát khách hàng. - Theo thói quen, ph n l n khách hàng có xu h ầ ớ ướ ng mua hàng c a nh ng công ty mà ng ủ ữ ườ i ta đã bi t và ế tin t ưở ng.. - L p m t danh sách đăng ký nh n b n tin và b t đ u ậ ộ ậ ả ắ ầ xu t b n các b n tin ==>t o n t ấ ả ả ạ ấ ượ ng t t và gi liên ố ữ l c th ạ ườ ng xuyên v i các khách hàng . - V i nh ng b n tin==>cung c p nh ng thông tin c p ớ ữ ả ấ ữ ậ nh t nh t v s n ph m cũng nh v website. - Đi u quan tr ng tên công ty luôn luôn xu t hi n trong ề ọ ấ ệ h p th c a khách hàng ộ ư ủ. - Internet giúp thu th p tin t c, thông tin quan ậ ứ tr ng đ c nh tranh và c ng tác v i nh ng ọ ể ạ ộ ớ ữ ng ườ i khác.. - D ch v khách hàng tr c ị ụ ự tuy n ế. - Xét v m t tích c c, cung c p m t d ch ề ặ ự ấ ộ ị v khách hàng u vi t là cách r t t t ụ ư ệ ấ ố. - D ch v khách hàng tr c ị ụ ự tuy n (tt) ế. - Luôn bám sát khách hàng.. - M t trong nh ng đi m h p d n c a ộ ữ ể ấ ẫ ủ Internet là tính tr c ti p. - T o s thu n ti n cho khách hàng. - T o đ ạ ườ ng liên k t t i nh ng thông tin ế ớ ữ. - C g ng tìm các hình th c khuy n m i cho ố ắ ứ ế ạ khách hàng trên m ng ạ. - Vi c làm này s ch ng t cho khách hàng ệ ẽ ứ ỏ bi t r ng công ty r t hi u nhu c u c a h . - L ng nghe ý ki n khách hàng ắ ế. - Tìm hi u khách hàng xem t i sao h l i l a ể ạ ọ ạ ự ch n vi c mua bán v i công ty ọ ệ ớ. - Có th thu th p thông tin khách hàng b ng ể ậ ằ cách t ch c nh ng cu c đi u tra trên ổ ứ ữ ộ ề. - website hay đ a thêm các câu h i v d ch ư ỏ ề ị v khách hàng vào m u đ n đ t hàng trên ụ ẫ ơ ặ m ng. - Cũng có th t o đi u ki n đ khách hàng ể ạ ề ệ ể tham gia vào vi c phát tri n s n ph m m i ệ ể ả ẩ ớ. - L ng nghe ý ki n khách hàng còn có m t ắ ế ộ l i ích là không ph i đ u t vào nh ng m t ợ ả ầ ư ữ ặ hàng không thành công.. - B o m t thông tin riêng c a khách ả ậ ủ hàng.. - Nh ng ng ữ ườ ử ụ i s d ng web không thích b h i ị ỏ v các thông tin cá nhân,nh ng thông tin ề ữ. - Khách hàng th ườ ng ch y u quan tâm t i ủ ế ớ vi c li u nh ng thông tin h cung c p có b ệ ệ ữ ọ ấ ị ti t l cho bên th ba hay không. - Vì th đ ng h i nh ng thông tin mà ta không ế ừ ỏ ữ c n và hãy tuyên b rõ ràng nguyên t c b o ầ ố ắ ả m t c a công ty đ i v i vi c x lý thông tin ậ ủ ố ớ ệ ử khách hàng.. - V c b n, đó là m t đ a ch email đ ề ơ ả ộ ị ỉ ượ c cài đ t thay th con ng ặ ế ườ ả ờ ừ i tr l i t ng b c th , ứ ư tr l i nh ng câu h i v d ch v và s n ả ờ ữ ỏ ề ị ụ ả. - ph m, g i nh ng b c th chào hàng, xác ẩ ử ữ ứ ư nh n đ n đ t hàng và th c m n… ậ ơ ặ ư ả ơ. - Nh đó, có th ti t ki m qu th i gian quý ờ ể ế ệ ỹ ờ báu cho nh ng công vi c khác mà ta th c s ữ ệ ự ự ph i quan tâm đ n. - nh ng ch ữ ươ ng trình th đi n t t đ ng ư ệ ử ự ộ tr l i b t kỳ m t b c th nào đ ả ờ ấ ộ ứ ư ượ c g i ử đ n v i nh ng câu tr l i đã đ ế ớ ữ ả ờ ượ c so n ạ th o tr ả ướ c.. - V n đ quan tr ng là làm nh th nào đ ấ ề ọ ư ế ể khách hàng ti m năng s có đ ề ẽ ượ c thông. - 20% khách hàng đóng góp 80% doanh thu. - Có ít nh t 20% s ng ấ ố ườ i đã t ng mua ừ hàng m t l n s ti p t c quay l i mua ộ ầ ẽ ế ụ ạ hàng - nh ng t t nhiên là ch khi ta ti p ư ấ ỉ ế t c gi m i liên h v i h . - Ch c ch n r ng ta cung c p cho khách ắ ắ ằ ấ hàng cái mà h quan tâm. - Th nh t, ứ ấ nh ng m t hàng này ph i b sung ữ ặ ả ổ cho m t hàng ã bán tr ặ ướ c đây.. - Th ba, ứ g i các b n tin cho khách hàng đ ử ả ể gi liên l c. - Các b n tin ng n cũng là cách ữ ạ ả ắ r t hay đ gi kênh thông tin v i khách hàng ấ ể ữ ớ. - Th t , ứ ư c g ng tách s n ph m hi n t i và ố ắ ả ẩ ệ ạ bán chúng thành nh ng ph n riêng bi t. - Th năm, ứ bán cho khách hàng các s n ph m ả ẩ nâng c p ấ. - Th sáu, ứ bán s n ph m c a ng ả ẩ ủ ườ i khác n u ế nh ng dòng s n ph m này không tr c ti p ữ ả ẩ ự ế
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt