« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài 8: E-Marketing


Tóm tắt Xem thử

- D ch v khách hàng tr c tuy n ị ụ ự ế.
- S phát tri n m nh m c a CNTT ự ể ạ ẽ ủ nói chung cũng nh c a m ng ư ủ ạ.
- Internet nói riêng đã đem l i nh ng ạ ữ ng d ng to l n trong các lĩnh v c.
- ng ườ i mua và bán b qua nh ng khâu trung gian ỏ ữ truy n th ng.
- Nh ng ng ọ ữ ườ i làm marketing tr c ự tuy n có th truy c p l y thông tin cũng ế ể ậ ấ nh giao d ch v i khách hàng 24/7 t i b t ư ị ớ ạ ấ c th i đi m nào ứ ờ ể.
- Trong th gi i đi n t , thông tin v khách ế ớ ệ ử ề hàng r t d tìm ki m v i m t kho n chi phí ấ ễ ế ớ ộ ả không đáng k .
- Có th có nh ng thông tin r ng l n mang tính ể ữ ộ ớ toàn c u.
- Do v y, ph i có nh ng k năng qu n lý các ậ ả ữ ỹ ả thông tin này đ có th rút ra đ ể ể ượ c nh ng ữ.
- Ph i bi t cách xây d ng các gi i pháp ti p nhân và t ả ế ự ả ế ự đ ng x lý các đ n đ t hàng, cũng nh t đ ng theo ộ ử ơ ặ ư ự ộ dõi quá trình bán hàng cho đ n khi ng ế ườ i mua nh n ậ đ ượ ả c s n ph m ho c d ch v mà h đ t mua.
- Ti t ki m đ ế ệ ượ c chi phí và gi đ ữ ượ c khách hàng ti p ế t c quay l i mua hàng.
- Trí t ưở ng t ượ ng, s sáng t o và kh năng ự ạ ả kinh doanh là nh ng y u t quan tr ng ữ ế ố ọ.
- Nh ng tài s n vô hình nh v n tri th c hay ữ ả ư ố ứ các ki n th c chuyên môn là ngu n tài s n ế ứ ồ ả vô giá mà ng ườ i làm marketing c n ph i ầ ả.
- T t c nh ng ng ấ ả ữ ườ i mua là các cá nhân hay các doanh nghi p đ u đang r t kh t khe và ệ ề ấ ắ khó tính b i vì đang có m t s l ở ộ ố ượ ng r t l n ấ ớ các nhà c nh tranh trên toàn c u, t t c đ u ạ ầ ấ ả ề đang c nh tranh r t kh c li t.
- Do v y, kh năng x lý thông tin và đ a ra ậ ả ử ư nh ng gi i quy t k p th i là y u t vô cung ữ ả ế ị ờ ế ố quan tr ng.
- 1- Qu ng cáo tr c tuy n ả ự ế.
- nh t đ nh nào đó, h c g ng thu hút đ ấ ị ọ ố ắ ượ c ng ườ ử ụ i s d ng và gi i thi u v s n ph m ớ ệ ề ả ẩ và nh ng ch ữ ươ ng trình khuy n m i c a ế ạ ủ h .
- Ví d , các công ty có th ự ế ụ ể mua qu ng cáo đ ả ượ c đ t trong th đi n t ặ ư ệ ử đ ượ c g i b i nh ng công ty khác.
- đ t nh ng banner qu ng cáo trong các b n ặ ữ ả ả tin đ ượ c g i đi t các website.
- M t trong nh ng thay đ i so v i marketing ộ ữ ổ ớ truy n th ng là kh năng c a các công ty đ ề ố ả ủ ể đ a m u s n ph m lên m ng.
- t ng ườ ử ụ i s d ng đ n công ty.
- Ng ế ườ ử ụ i s d ng mong mu n nh n đ ố ậ ượ c m t s g i ý và nh ng câu tr l i ộ ự ợ ữ ả ờ đ y đ cho nh ng đòi h i c a h .
- Th c ch t là m t ph ự ấ ộ ươ ng pháp xây d ng đ i lý hay hi p ự ạ ệ h i bán hàng qua m ng d a trên nh ng tho thu n h ộ ạ ự ữ ả ậ ưở ng ph n trăm hoa h ng.
- Khi khách hàng truy c p vào website đ i lý r i ậ ạ ồ nh n vào đ ấ ườ ng liên k t đ đ n v i website ế ể ế ớ.
- B n ch t c a ch ả ấ ủ ươ ng trình này là, m t website ộ làm đ i lý cho website ch , m t ng ạ ủ ộ ườ i truy c p ậ qua website đ i lý nh ng không mua hàng mà l i ạ ư ạ đăng ký làm đ i lý cho website ch và tr thành ạ ủ ở m t đ i lý.
- Công c tìm ki m là m t công c c b n dùng đ ụ ế ộ ụ ơ ả ể tìm ki m các đ a ch trang web theo nh ng ch đ ế ị ỉ ữ ủ ề xác đ nh.
- Các công c tìm ki m khác nhau có nh ng trình t ụ ế ữ ự khác nhau đ s p x p các trang web theo m c đ ể ắ ế ứ ộ t ươ ng thích v i t khoá c n tìm ớ ừ ầ.
- nh p tin t c hay thông tin v m t s n ph m,d ch v ậ ứ ề ộ ả ẩ ị ụ nào đó không ch đ i v i nh ng ng ỉ ố ớ ữ ườ i m i truy c p ớ ậ vào m ng Internet mà c nh ng nhà marketing ạ ả ữ.
- Xác đ nh đ i t ị ố ượ ng khách hàng tr c tuy n là ự ế ai?.
- H th ọ ườ ng truy c p vào nh ng trang web ậ ữ nào?… là m t trong nh ng b ộ ữ ướ ấ c r t quan tr ng đ t o nên s thành công khi kinh ọ ể ạ ự doanh trên Internet.
- Không ph i b t kỳ khách hàng tr c tuy n ả ấ ự ế nào cũng có nhu c u và mu n mua s n ầ ố ả ph m ẩ.
- Ti n hành các cu c đi u tra ế ộ ề qua khách hàng quen thu c.
- M m t cu c đi u tra, thăm dò khách hàng ở ộ ộ ề hi n t i ệ ạ.
- V i m t phi u đi u tra ng n và đ n gi n, có ớ ộ ế ề ắ ơ ả th t p h p đ ể ậ ợ ượ ấ ả c t t c nh ng thông tin c n ữ ầ thi t v thói quen tiêu dùng c a các khách ế ề ủ hàng đang mua và s d ng s n ph m, d ch ử ụ ả ẩ ị v.
- Hãy t o ra nh ng ph ạ ữ ươ ng án tr l i đ n gi n ả ờ ơ ả b ng cách đ a ra các l a ch n, khi đó khách ằ ư ự ọ hàng ch c n nh n chu t vào ô l a ch n mà ỉ ầ ấ ộ ự ọ không c n ph i tr l i chi ti t.
- Cung c p m t ch ấ ộ ươ ng trình mi n phí cho t t ễ ấ c nh ng ng ả ữ ườ ả ờ i tr l i phi u đi u tra .
- C n quan sát và l ng nghe nh ng gì khách ầ ắ ữ hàng nói..
- Có th ti p c n v i th tr ể ế ậ ớ ị ườ ng m c tiêu b ng ụ ằ vi c đ t nh ng qu ng cáo ng n vào m t s ít ệ ặ ữ ả ắ ộ ố các t p chí đi n t ạ ệ ử.
- công s là nh ng ng ẽ ữ ườ ạ i b n t t nh t.
- T khoá nào khách hàng th ừ ườ ng dùng đ tìm th y h trên các công c tìm ể ấ ọ ụ ki m?.
- Theo dõi khách hàng truy c p.
- Theo dõi khách hàng truy c p và tìm hi u ậ ể xem h th ọ ườ ng truy c p vào các trang web ậ nào: c n đ t qu ng cáo đâu đ có th ầ ặ ả ở ể ể ti p c n và thu hút đ ế ậ ượ c nhi u nh t các ề ấ.
- khách hàng ti m năng chi n l ề ế ượ c..
- Ngày ả nay, Internet nhanh chóng giúp ta xác đ nh và ị đ nh v đ ị ị ượ c th tr ị ườ ng v i chi phí th p nh t ớ ấ ấ nh ng hi u qu cao nh t.
- r t hi u qu , ấ ệ ả cung c p nhi u c h i thu hút s chú ấ ề ơ ộ ự ý, quan tâm c a khách hàng đ n công ủ ế ty và s n ph m thông qua các ch ả ẩ ươ ng trình qu ng cáo ả.
- banner qu ng cáo s ng đ ng v i nh ng ho t ả ố ộ ớ ữ ạ nh GIF trên m t website có m ng l i truy.
- Đ t banner qu ng cáo ặ ả.
- là hình th c qu ng cáo banner thông d ng nh t, có ứ ả ụ ấ d ng hình ch nh t, ch a nh ng đo n text ng n và ạ ữ ậ ứ ữ ạ ắ bao g m c ho t nh GIF và JPEG, có kh năng k t ồ ả ạ ả ả ế n i đ n m t trang hay m t website khác.
- Qu ng cáo In-line ả.
- Hình th c qu ng cáo này đ ứ ả ượ c đ nh d ng trong m t ị ạ ộ c t phía d ộ ở ướ i bên trái ho c bên ph i c a m t trang ặ ả ủ ộ web..
- Cũng nh qu ng cáo banner truy n th ng, qu ng cáo ư ả ề ố ả in-line có th đ ể ượ c hi n th d ể ị ướ ạ i d ng m t đ ho và ộ ồ ạ ch a m t đ ứ ộ ườ ng link, hay có th ch là là m t đo n ể ỉ ộ ạ text v i nh ng đ ớ ữ ườ ng siêu liên k t n i b t v i nh ng ế ổ ậ ớ ữ phông màu hay đ ườ ng vi n.
- Qu ng cáo pop -up ả.
- Sau khi nh n chu t, s nhìn th y m t c a s nh ấ ố ẽ ấ ộ ử ổ ỏ đ ượ c m ra v i nh ng n i dung đ ở ớ ữ ộ ượ c qu ng cáo.
- có đ ự ế ượ c m t v trí qu ng cáo ộ ị ả đ p nh t, có kh năng thu hút s chú ý c a ẹ ấ ả ự ủ nhi u khách hàng.
- Nên cân nh c, xác đ nh rõ m i quan h gi a th ắ ị ố ệ ữ ị tr ườ ng m c tiêu mà qu ng cáo mu n nh m đ n ụ ả ố ằ ế v i th tr ớ ị ườ ng khách hàng c a các website và ủ t p chí đi n t .
- Nh ng đi u nên tránh khi ữ ề marketing trên Internet.
- Khi kinh doanh trên Internet, website là tài s n ả quan tr ng nh t và nó có th t o ra n t ọ ấ ể ạ ấ ượ ng t t ố đ p ngay t đ u đ i v i khách hàng.
- Nh ng đi u nên tránh khi ữ ề marketing trên Internet (tt).
- Ph n l n cho r ng m i th v n đang ho t ầ ớ ằ ọ ứ ẫ ạ đ ng t t nh ng ng ộ ố ư ượ ạ c l i trên th c t , m t ự ế ộ s l ố ượ ng khách truy c p khá l n đã g p s ậ ớ ặ ự c ố.
- Nh ng khách hàng có thông tin ph n h i ữ ả ồ ch ng t h đã quan tâm đ n công ty và ứ ỏ ọ ế r t có th h s là khách hàng ti m năng ấ ể ọ ẽ ề trong t ươ ng lai..
- Lãng phí th i gian vào nh ng ờ ữ ho t đ ng vô ích.
- Email là m t trong nh ng ph ộ ữ ươ ng th c ứ giao d ch khá ph bi n và hi u qu gi a ị ổ ế ệ ả ữ các th ươ ng nhân v i khách hàng ớ.
- Không th ườ ng xuyên bám sát khách hàng.
- Theo thói quen, ph n l n khách hàng có xu h ầ ớ ướ ng mua hàng c a nh ng công ty mà ng ủ ữ ườ i ta đã bi t và ế tin t ưở ng..
- L p m t danh sách đăng ký nh n b n tin và b t đ u ậ ộ ậ ả ắ ầ xu t b n các b n tin ==>t o n t ấ ả ả ạ ấ ượ ng t t và gi liên ố ữ l c th ạ ườ ng xuyên v i các khách hàng .
- V i nh ng b n tin==>cung c p nh ng thông tin c p ớ ữ ả ấ ữ ậ nh t nh t v s n ph m cũng nh v website.
- Đi u quan tr ng tên công ty luôn luôn xu t hi n trong ề ọ ấ ệ h p th c a khách hàng ộ ư ủ.
- Internet giúp thu th p tin t c, thông tin quan ậ ứ tr ng đ c nh tranh và c ng tác v i nh ng ọ ể ạ ộ ớ ữ ng ườ i khác..
- D ch v khách hàng tr c ị ụ ự tuy n ế.
- Xét v m t tích c c, cung c p m t d ch ề ặ ự ấ ộ ị v khách hàng u vi t là cách r t t t ụ ư ệ ấ ố.
- D ch v khách hàng tr c ị ụ ự tuy n (tt) ế.
- Luôn bám sát khách hàng..
- M t trong nh ng đi m h p d n c a ộ ữ ể ấ ẫ ủ Internet là tính tr c ti p.
- T o s thu n ti n cho khách hàng.
- T o đ ạ ườ ng liên k t t i nh ng thông tin ế ớ ữ.
- C g ng tìm các hình th c khuy n m i cho ố ắ ứ ế ạ khách hàng trên m ng ạ.
- Vi c làm này s ch ng t cho khách hàng ệ ẽ ứ ỏ bi t r ng công ty r t hi u nhu c u c a h .
- L ng nghe ý ki n khách hàng ắ ế.
- Tìm hi u khách hàng xem t i sao h l i l a ể ạ ọ ạ ự ch n vi c mua bán v i công ty ọ ệ ớ.
- Có th thu th p thông tin khách hàng b ng ể ậ ằ cách t ch c nh ng cu c đi u tra trên ổ ứ ữ ộ ề.
- website hay đ a thêm các câu h i v d ch ư ỏ ề ị v khách hàng vào m u đ n đ t hàng trên ụ ẫ ơ ặ m ng.
- Cũng có th t o đi u ki n đ khách hàng ể ạ ề ệ ể tham gia vào vi c phát tri n s n ph m m i ệ ể ả ẩ ớ.
- L ng nghe ý ki n khách hàng còn có m t ắ ế ộ l i ích là không ph i đ u t vào nh ng m t ợ ả ầ ư ữ ặ hàng không thành công..
- B o m t thông tin riêng c a khách ả ậ ủ hàng..
- Nh ng ng ữ ườ ử ụ i s d ng web không thích b h i ị ỏ v các thông tin cá nhân,nh ng thông tin ề ữ.
- Khách hàng th ườ ng ch y u quan tâm t i ủ ế ớ vi c li u nh ng thông tin h cung c p có b ệ ệ ữ ọ ấ ị ti t l cho bên th ba hay không.
- Vì th đ ng h i nh ng thông tin mà ta không ế ừ ỏ ữ c n và hãy tuyên b rõ ràng nguyên t c b o ầ ố ắ ả m t c a công ty đ i v i vi c x lý thông tin ậ ủ ố ớ ệ ử khách hàng..
- V c b n, đó là m t đ a ch email đ ề ơ ả ộ ị ỉ ượ c cài đ t thay th con ng ặ ế ườ ả ờ ừ i tr l i t ng b c th , ứ ư tr l i nh ng câu h i v d ch v và s n ả ờ ữ ỏ ề ị ụ ả.
- ph m, g i nh ng b c th chào hàng, xác ẩ ử ữ ứ ư nh n đ n đ t hàng và th c m n… ậ ơ ặ ư ả ơ.
- Nh đó, có th ti t ki m qu th i gian quý ờ ể ế ệ ỹ ờ báu cho nh ng công vi c khác mà ta th c s ữ ệ ự ự ph i quan tâm đ n.
- nh ng ch ữ ươ ng trình th đi n t t đ ng ư ệ ử ự ộ tr l i b t kỳ m t b c th nào đ ả ờ ấ ộ ứ ư ượ c g i ử đ n v i nh ng câu tr l i đã đ ế ớ ữ ả ờ ượ c so n ạ th o tr ả ướ c..
- V n đ quan tr ng là làm nh th nào đ ấ ề ọ ư ế ể khách hàng ti m năng s có đ ề ẽ ượ c thông.
- 20% khách hàng đóng góp 80% doanh thu.
- Có ít nh t 20% s ng ấ ố ườ i đã t ng mua ừ hàng m t l n s ti p t c quay l i mua ộ ầ ẽ ế ụ ạ hàng - nh ng t t nhiên là ch khi ta ti p ư ấ ỉ ế t c gi m i liên h v i h .
- Ch c ch n r ng ta cung c p cho khách ắ ắ ằ ấ hàng cái mà h quan tâm.
- Th nh t, ứ ấ nh ng m t hàng này ph i b sung ữ ặ ả ổ cho m t hàng ã bán tr ặ ướ c đây..
- Th ba, ứ g i các b n tin cho khách hàng đ ử ả ể gi liên l c.
- Các b n tin ng n cũng là cách ữ ạ ả ắ r t hay đ gi kênh thông tin v i khách hàng ấ ể ữ ớ.
- Th t , ứ ư c g ng tách s n ph m hi n t i và ố ắ ả ẩ ệ ạ bán chúng thành nh ng ph n riêng bi t.
- Th năm, ứ bán cho khách hàng các s n ph m ả ẩ nâng c p ấ.
- Th sáu, ứ bán s n ph m c a ng ả ẩ ủ ườ i khác n u ế nh ng dòng s n ph m này không tr c ti p ữ ả ẩ ự ế

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt