« Home « Kết quả tìm kiếm

Hiện thực mạng 3G


Tóm tắt Xem thử

- Th c ch t công ngh 3G mang đ n cho ng ự ấ ệ ế ườ i dùng nh ng l i ích gì? Các nhà cung ữ ợ c p d ch v thông tin di đ ng (g i t t là Telco) dùng nh ng công ngh nào, t c đ bao ấ ị ụ ộ ọ ắ ữ ệ ố ộ nhiêu?.
- Th c ch t công ngh này mang đ n cho ng ặ ự ấ ệ ế ườ i dùng nh ng l i ích gì? Các nhà cung c p d ch v thông tin di đ ng (g i t t là Telco) dùng ữ ợ ấ ị ụ ộ ọ ắ nh ng công ngh nào, t c đ bao nhiêu? ữ ệ ố ộ.
- 3G (third-generation) là công ngh truy n thông th h th ba, cho phép truy n c ệ ề ế ệ ứ ề ả tho i và d li u (t i file, g i email, tin nh n nhanh, hình nh.
- mang l i cho ng ạ ữ ệ ả ử ắ ả ạ ườ i dùng các d ch v giá tr gia tăng cao c p.
- Đi n tho i hình: V i 3G, hai ng ệ ạ ớ ườ ố i đ i tho i có th th y nhau qua màn hình đi n ạ ể ấ ệ tho i di đ ng.
- Thông tin và tin t c: B n có th truy c p b t kỳ trang web nào đ xem tin t c, các s ứ ạ ể ậ ấ ể ứ ự ki n nóng s t di n ra trong ngày b ng đi n tho i di đ ng, máy tính xách tay h tr ệ ố ễ ằ ệ ạ ộ ỗ ợ m ng 3G.
- V i Internet, b n có th xem b n tin d báo th i ti t, tin t c hàng ngày, th ạ ớ ạ ể ả ự ờ ế ứ ị tr ườ ng ch ng khoán, chia s thông tin v i b n bè ng ứ ẻ ớ ạ ườ i thân.
- Th đi n t : R i kh i văn phòng nh ng l i quên g i m t email quan tr ng, b n có th ư ệ ử ờ ỏ ư ạ ử ộ ọ ạ ể nhanh chóng hoàn t t nhi m v ch v i đi n tho i di đ ng.
- B n cũng có th dùng đi n ấ ệ ụ ỉ ớ ệ ạ ộ ạ ể ệ tho i thay cho modem đ k t n i đ n máy tính xách tay hay PDA đ so n th o hay ạ ể ế ố ế ể ạ ả l y tài li u g i kèm.
- Hình 1: S ti n tri n c a công ngh m ng thông tin di đ ng t i các n ự ế ể ủ ệ ạ ộ ạ ướ c..
- Trò ch i: Game đã hi n di n trong đi n tho i di đ ng t r t s m v i các th lo i t ơ ệ ệ ệ ạ ộ ừ ấ ớ ớ ể ạ ừ đ n gi n đ n ph c t p.
- Là m t công ngh đã phát tri n, các trò ch i ngày càng có tính ơ ả ế ứ ạ ộ ệ ể ơ t ươ ng tác h n, h p d n h n và không th thi u cho nhu c u gi i trí.
- Phim nh: T c đ và ch t l ả ố ộ ấ ượ ng c a m ng 3G th c s góp ph n nâng cao ch t l ủ ạ ự ự ầ ấ ượ ng phim nh khi xem trên các thi t b di đ ng.
- B n có th xem trailer game/phim, t i nh c ả ế ị ộ ạ ể ả ạ chuông, hình n n….
- Th thao: V i âm thanh và video ch t l ể ớ ấ ượ ng cao c a m ng 3G, b n có th xem các s ủ ạ ạ ể ự ki n n i b t, các tr n đ u yêu thích và dĩ nhiên có th xem t s m i nh t.
- Âm nh c: B n có th t i bài hát, các video nh c, th m chí biên t p nh c chuông cho ạ ạ ể ả ạ ậ ậ ạ riêng mình..
- Trên đây là nh ng l i ích chung c a công ngh m ng 3G, nh ng ng v i t ng h t ng ữ ợ ủ ệ ạ ư ứ ớ ừ ạ ầ m ng s có nh ng th m nh riêng.
- Thêm vào đó, ng v i t ng công ngh m ng ạ ẽ ữ ế ạ ứ ớ ừ ệ ạ (GSM, CDMA) và h t ng s n có, m i Telco s có h ạ ầ ẵ ỗ ẽ ướ ng ch n l a công ngh riêng ọ ự ệ (HSPA, HSPA+, CDMA20001xEV-DO, WCDMA.
- Sau ệ ấ đây là các công ngh đ ệ ượ c gi i chuyên gia đánh giá cao cho h t ng m ng c a các ớ ạ ầ ạ ủ Telco hi n nay.
- Do 3GPP phát tri n, HSPA (High-Speed Packet Access – Truy c p gói t c đ cao) là ể ậ ố ộ công ngh truy n d n không dây cho các thi t b thông tin di đ ng công ngh GSM ệ ề ẫ ế ị ộ ệ (Global System for Mobile communications – H th ng thông tin di đ ng toàn c u).
- Công ngh này giúp tăng dung l ệ ượ ng m ng và gi m th i ạ ả ờ gian tr đ i v i các d ch v t ễ ố ớ ị ụ ươ ng tác.
- Tính trung bình, ng ườ ử ụ i s d ng có th t i d ể ả ữ li u v i t c đ nhanh g p 20 l n so v i k t n i GPRS đang đ ệ ớ ố ộ ấ ầ ớ ế ố ượ c các Telco cung c p.
- ấ Trong t ươ ng lai g n, HSPA s đ ầ ẽ ượ c nâng c p lên R8 v i t c đ 42Mbps cho đ ấ ớ ố ộ ườ ng xu ng (downlink) và 12Mbps cho đ ố ườ ng lên (uplink)..
- Hình 2: L trình c a công ngh HSPA và HSPA+ ộ ủ ệ.
- HSDPA đ ượ c xem là công ngh m ng di đ ng 3,5G v i u th v t c đ downlink: ệ ạ ộ ớ ư ế ề ố ộ t c đ t i v t 1,8Mbps đ n 14,4Mbps.
- M c dù có th truy n t i b t c d ng d ố ộ ả ề ừ ế ặ ể ề ả ấ ứ ạ ữ li u nào, song m c tiêu ch y u c a HSDPA là d li u d ng video và nh c.
- ệ ụ ủ ế ủ ữ ệ ạ ạ HSDPA đ ượ c phát tri n d a trên công ngh WCDMA nh ng s d ng các ph ể ự ệ ư ử ụ ươ ng pháp chuy n đ i và mã hóa d li u khác.
- HSUPA (tên do Nokia đ t) hay EUL - Enhanced Uplink (do 3GPP đ a ra) là công ngh ặ ư ệ m ng di đ ng ra đ i sau HSDPA và đ ạ ộ ờ ượ c xem là công ngh 3,75G hay còn g i là 4G.
- ệ ọ Đây là công ngh chi m u th t c đ uplink: t 1,4Mbps đ n 5,76Mbps.
- (Enhanced Dedicated Channel) theo các k thu t t ỹ ậ ươ ng t HSDPA.
- M c tiêu ch y u ự ụ ủ ế c a HSUPA là c i ti n t c đ t i lên cho các thi t b di đ ng và gi m th i gian tr ủ ả ế ố ộ ả ế ị ộ ả ờ ễ trong ng d ng game, email, chat.
- HSUPA là công ngh phát tri n sau HSDPA nh m ứ ụ ệ ể ằ th a mãn nhu c u t ỏ ầ ươ ng tác th i gian th c v i các ng d ng đòi h i t c đ và đ tin ờ ự ớ ứ ụ ỏ ố ộ ộ c y cao.
- V i đ c đi m n i b t này, HSPA đang tr thành m t công ngh đ ớ ặ ể ổ ậ ở ộ ệ ượ c nhi u Telco ề quan tâm phát tri n.
- Theo các công b c a b n nhà khai thác, c ba Telco Vinaphone, ể ố ủ ố ả MobiFone, Viettel đ u ch n công ngh HSDPA n n t ng WCDMA đ chuy n ti p lên ề ọ ệ ề ả ể ể ế m ng 3G v i m c t c đ kh i đi m t i đa t 7,2Mbps (MobiFone, Viettel) đ n ạ ớ ứ ố ộ ở ể ố ừ ế.
- Đ có th s d ng đ ể ể ử ụ ượ c các d ch v giá tr gia tăng c a công ngh HSPA đòi h i ị ụ ị ủ ệ ỏ ng ườ i dùng ph i có các thi t b đ u cu i (ĐTDĐ, MTXT, MTĐB, PDA, router.
- h ả ế ị ầ ố ỗ tr cùng công ngh .
- Hi n nay, đã có nhi u thi t b đ ợ ệ ệ ề ế ị ượ c tích h p s n công ngh ợ ẵ ệ HSPA, n u không, b n v n có th trang b modem USB hay card HSPA g n ngoài.
- ế ạ ẫ ể ị ắ Các chu n di đ ng 3G: IMT-2000 c a ITU ẩ ộ ủ.
- Gi a th p niên 1980, khái ni m IMT-2000 (International Mobile Telecommunications) ữ ậ ệ đ ượ c ITU (International Telecommunications Union - Liên minh Vi n thông Qu c t ) ễ ố ế khai sinh h th ng truy n thông di đ ng 3G.
- Sau h n 10 năm phát tri n, vào năm 2000, ệ ố ề ộ ơ ể ITU đã đ a ra m t tiêu chu n duy nh t cho các m ng di đ ng t ư ộ ẩ ấ ạ ộ ươ ng lai g i là IMT- ọ.
- IMT-2000 cung c p h t ng k thu t cho các d ch v gia tăng và các ng d ng trên ấ ạ ầ ỹ ậ ị ụ ứ ụ m t chu n duy nh t cho m ng thông tin di đ ng.
- D ki n, n n t ng này cung c p các ộ ẩ ấ ạ ộ ự ế ề ả ấ d ch v t c đ nh, di đ ng, tho i, d li u, Internet đ n các d ch v đa ph ị ụ ừ ố ị ộ ạ ữ ệ ế ị ụ ươ ng ti n.
- ệ Đi u quan tr ng h n là nó cung c p d ch v chuy n vùng toàn c u, cho phép ng ề ọ ơ ấ ị ụ ể ầ ườ i dùng có th di chuy n đ n b t kỳ qu c gia nào cũng có th s d ng m t s đi n tho i ể ể ế ấ ố ể ử ụ ộ ố ệ ạ duy nh t.
- IMT-2000 h tr t c đ đ ấ ỗ ợ ố ộ ườ ng truy n cao h n: t c đ t i thi u là 2Mbps ề ơ ố ộ ố ể cho ng ườ i dùng văn phòng ho c đi b .
- V i s l ớ ố ượ ng l n các v sáp nh p và h p nh t trong ngành công nghi p đi n tho i di ớ ụ ậ ợ ấ ệ ệ ạ đ ng và kh năng đ a d ch v ra th tr ộ ả ư ị ụ ị ườ ng ngoài n ướ c, nhà khai thác không mu n ố ph i h tr giao di n và công ngh khác.
- IMT-2000 h tr v n đ này, b ng cách cung c p h th ng ủ ế ớ ỗ ợ ấ ề ằ ấ ệ ố có tính linh ho t cao, có kh năng h tr hàng lo t các d ch v và ng d ng cao c p.
- D ch v gia tăng trên toàn th gi i và phát tri n ng d ng trên tiêu chu n duy nh t v i ị ụ ế ớ ể ứ ụ ẩ ấ ớ 5 k thu t và 3 công ngh .
- S h p nh t gi a các ngành công nghi p 3G là b ự ợ ấ ữ ệ ướ c quan tr ng quy t đ nh gia tăng s ọ ế ị ố l ượ ng ng ườ i dùng và các nhà khai thác..
- Tính t ươ ng thích.
- Các d ch v trên IMT-2000 có kh năng t ị ụ ả ươ ng thích v i các h th ng hi n có.
- Ch ng ớ ệ ố ệ ẳ h n, m ng 2G chu n GSM s ti p t c t n t i m t th i gian n a và kh năng t ạ ạ ẩ ẽ ế ụ ồ ạ ộ ờ ữ ả ươ ng thích v i các h th ng này ph i đ ớ ệ ố ả ượ c đ m b o hi u qu và li n m ch qua các b ả ả ệ ả ề ạ ướ c chuy n.
- Chi n l ế ượ ủ c c a IMT-2000 là ph i có kh năng m r ng d dàng đ phát tri n s ả ả ở ộ ễ ể ể ố l ượ ng ng ườ i dùng, vùng ph sóng, d ch v m i v i kho n đ u t ban đ u th p nh t.
- ủ ị ụ ớ ớ ả ầ ư ầ ấ ấ Công ngh HSPA+ ệ.
- HSPA+ đ ư ệ ượ c xem là công ngh ệ 3,5G.
- Đi u này có nghĩa là HSPA+ s có kh năng t ề ẽ ả ươ ng thích ng ượ c v i HSPA.
- Hi n HSPA+ R7 đã đ ệ ượ c th ươ ng m i hóa h i đ u năm nay, còn HSPA+ R8 s chính ạ ồ ầ ẽ th c ra m t vào năm sau.
- Đi m n i b t c a công ngh này so v i HSPA là s d ng ứ ắ ể ổ ậ ủ ệ ớ ử ụ công ngh MIMO 2x2 (Multiple Input Multiple Output) v i 2 anten phát và 2 anten thu, ệ ớ s d ng ph ử ụ ươ ng th c đi u ch 16QAM (HSPA s d ng QPSK) cho uplink và 64QAM ứ ề ế ử ụ (thay vì 16QAM nh HSPA) cho downlink nên t c đ cao h n nhi u so v i HSPA.
- Trong t ươ ng lai HSPA+ R9 có th s có t c đ downlink lên đ n 84Mbps và ể ẽ ố ộ ế uplink lên đ n 23Mbps ho c cao h n.
- GPRS dùng công ngh chuy n m ch gói đ truy c p các ủ ạ ệ ể ạ ể ậ.
- Đây đ ố ộ ượ c coi là công ngh m ng th h 2,5 (2,5G.
- D ch v s li u truy n th ng c a m ng GSM ch có t c đ t i đa ế ừ ị ụ ố ệ ề ố ủ ạ ỉ ố ộ ố là 9,6Kbps, trong khi đó GPRS R98 và R99 có t c đ t i đa lên đ n 171,2Kbps (theo lý ố ộ ố ế thuy t), cao h n g n 20 l n so v i d ch v s li u c a m ng GSM.
- V i t c đ khá cao này, thuê bao ố ộ ớ ố ộ m ng GSM có th ti p c n thêm các d ch v giá tr gia tăng nh : WAP, MMS ạ ể ế ậ ị ụ ị ư (Multimedia Messaging Service - d ch v tin nh n đa ph ị ụ ắ ươ ng ti n), duy t web, xem ệ ệ video, nghe nh c.
- GPRS cho phép 8 thuê bao có th s d ng m t kênh vô tuy n và ạ ể ử ụ ộ ế m t thuê bao có th s d ng đ ng th i 8 kênh vô tuy n.
- Công ngh này s d ng ộ ể ử ụ ồ ờ ế ệ ử ụ ph ươ ng th c đi u ch GMSK.
- EDGE (Enhanced Data GSM Environment) là công ngh nâng cao t c đ truy n d ệ ố ộ ề ữ li u trong m ng GSM.
- EDGE, ệ ạ ả ạ ỉ ở ầ đôi khi còn g i là EGPRS, là m t công ngh di đ ng đ ọ ộ ệ ộ ượ c nâng c p t GPRS cho phép ấ ừ truy n d li u v i t c đ lên đ n 384Kbps cho ng ề ữ ệ ớ ố ộ ế ườ i dùng c đ nh ho c di chuy n ố ị ặ ể ch m và 144Kbps cho ng ậ ườ i dùng di chuy n t c đ cao.
- Công ngh này làm ti n đ cho các nhà ệ ề ề cung c p d ch v thông tin di đ ng khi chuy n sang 3G dùng công ngh HSPA - m t ấ ị ụ ộ ể ệ ộ b ướ c chuy n ti p GSM 2,5G lên 3G.
- Trong th i kỳ quá đ khi chuy n sang 3G, các ể ế ờ ộ ể Telco đã ng d ng công ngh EDGE đ nâng cao t c đ đ ứ ụ ệ ể ố ộ ườ ng truy n cho các d ch v ề ị ụ giá tr gia tăng c a mình.
- ể ạ V i t c đ truy n d li u cao, EDGE cho phép các nhà cung c p tri n khai các d ch v ớ ố ộ ề ữ ệ ấ ể ị ụ di đ ng tiên ti n nh t i video, clip nh c, tin nh n đa ph ộ ế ư ả ạ ắ ươ ng ti n, truy c p Internet, ệ ậ email.
- EDGE s d ng ph ử ụ ươ ng th c đi u ch , mã hóa và c ch thích ng đu ng ứ ề ế ơ ế ứ ờ truy n m i đ đ t đ ề ớ ể ạ ượ ố c t c đ truy n d li u t i đa (g p 3 l n t c đ t i đa c a ộ ề ữ ệ ố ấ ầ ố ộ ố ủ GPRS).
- Do đó, đ tri n khai EDGE, các nhà cung c p d ch v thông tin di đ ng cũng ể ể ấ ị ụ ộ c n ph i chu n b các gi i pháp nâng c p/thay th phù h p.
- Sau đó, vì ý nghĩa tiêu c c có th có khi đ a ra th tr ữ ệ ự ể ư ị ườ ng c a ủ ch “Only” nên ph n “DO” trong tên 1xEV-DO đã đ ữ ầ ượ c đ i thành “Data Optimized” ổ (T i u hóa d li u).
- Công ngh ậ ệ này đ ượ c tiêu chu n hóa b i th a thu n 3GPP2 thành m t ph n c a b các tiêu chu n ẩ ở ỏ ậ ộ ầ ủ ộ ẩ CDMA2000.
- M c tiêu ch y u c a CDMA20001xEV-DO là cho phép ng ụ ủ ế ủ ườ i dùng th c hi n các ng d ng đòi h i t c đ cao, t ự ệ ứ ụ ỏ ố ộ ươ ng tác 2 chi u (downlink và uplink) th i ề ờ gian th c nh g i/nh n email, hình nh, video, nh c dung l ự ư ử ậ ả ạ ượ ng l n… ớ.
- Nh ng ng ữ ườ i theo tr ườ ng phái WCDMA cho r ng công ngh CDMA v ằ ệ ượ ộ ơ t tr i h n h n công ngh GSM.
- CDMA là công ngh c a 3G.
- Công ngh đa truy c p phân chia theo mã băng r ng).
- Trong k thu t tr i ph , thay vì dùng ệ ậ ộ ỹ ậ ả ổ ph ươ ng pháp FDMA hay TDMA nh GSM, WCDMA dùng ph ư ươ ng pháp tr i ph tr c ả ổ ự ti p DS-CDMA (Direct Spread CDMA) đ có t c đ cao h n và h tr nhi u ng ế ể ố ộ ơ ỗ ợ ề ườ i dùng h n so v i m ng 2G.
- u đi m c a công ngh này là h tr nhi u m c t c đ khác nhau: 144Kbps khi di.
- Công ngh này hi n đang đ ệ ệ ượ c tri n khai trên m ng GSM s n ể ạ ẵ có t i M và m t s khu v c khác.
- Công ngh 1x ch y u s d ng thu t toán CDM (Code Division Multiplexing - chia ệ ủ ế ử ụ ậ kênh theo mã) trong khi EV-DO s d ng k thu t TDM (Time Division Multiplexing - ử ụ ỹ ậ chia kênh theo khe th i gian).
- Khi tri n khai v i m ng di đ ng tho i hi n có, ờ ể ớ ạ ộ ạ ệ.
- 2,4576Mbps/157Kbps, Rev.A là 3,1Mbps/1,8Mbps và Rev.B là 9,3Mbps/5,4Mbps, nhanh h n nhi u so v i công ngh GPRS và EDGE trên m ng GSM.
- B ướ c phát tri n ti p theo c a công ngh CDMA20001xEV-DO là công ngh ể ế ủ ệ ệ.
- D a trên n n t c đ cao này, t c đ đ nh 2,4Mbps (Rev.0), nhà cung c p có th t o ra ự ề ố ộ ố ộ ỉ ấ ể ạ r t nhi u d ch v cho khách hàng, ch ng h n các ng d ng di đ ng trên xe h i, xe t i, ấ ề ị ụ ẳ ạ ứ ụ ộ ơ ả taxi, các d ch v th ị ụ ươ ng m i, qu ng cáo, trình di n, h i ngh , tr l i th.
- Hi n nay, S-Fone đang cung c p d ch v d a trên công ngh CDMA20001xEVDO (t c ệ ấ ị ụ ự ệ ố đ t i v là 2,4Mbps, t i lên 380Kbps) h p d n này: VOD/MOD (xem phim, truy n ộ ả ề ả ấ ẫ ề hình/ nghe nh c tr c ti p trên đi n tho i di đ ng) và Mobile Internet (Internet di đ ng - ạ ự ế ệ ạ ộ ộ k t n i Internet cho máy tính b ng đi n tho i hoà m ng S-Fone).
- Đ s d ng đ ế ố ằ ệ ạ ạ ể ử ụ ượ c d ch v này, b n ph i là thuê bao c a S-Fone cùng v i chi c đi n tho i di đ ng ho c ị ụ ạ ả ủ ớ ế ệ ạ ộ ặ USB modem h tr công ngh CDMA20001xEVDO (tham kh o B0810_77).
- Đ ượ ấ c c p gi y phép tri n khai 3G, không có nghĩa là Telco ch có th dùng các công ấ ể ỉ ể ngh 3G.
- D a trên h t ng, kh năng tài chính cũng nh chi n l ệ ự ạ ầ ả ư ế ượ c kinh doanh riêng, các nhà m ng có th ch n công ngh 3G.
- GSM (Global System for Mobile communications - H th ng thông tin di đ ng toàn ệ ố ộ c u) và CDMA (Code Division Multiple Access – Đa truy c p phân kênh theo mã) là hai ầ ậ h th ng thông tin di đ ng tiên ti n đ ệ ố ộ ế ượ ứ c ng d ng r ng rãi trên toàn th gi i.
- GSM là h th ng thông tin s ạ ế ơ ố ạ ầ ệ ố ố c a châu Âu, s d ng ph ủ ử ụ ươ ng th c TDMA (Đa truy c p phân chia theo th i gian) v i ứ ậ ờ ớ c u trúc khe th i gian sao cho t o đ ấ ờ ạ ượ ự c s linh ho t trong truy n tho i, s li u và ạ ề ạ ố ệ thông tin đi u khi n.
- GSM s hóa và nén d li u, sau đó chuy n lên kênh truy n d n ề ể ố ữ ệ ể ề ẫ b ng 2 lu ng d li u ng ằ ồ ữ ệ ườ i dùng khác nhau, m i lu ng chi m trên m t khe th i gian ỗ ồ ế ộ ờ riêng.
- Ng ờ ườ i dùng kênh sóng s thay phiên nhau tu n t , do v y ch có ẽ ầ ự ậ ỉ m t ng ộ ườ ử ụ i s d ng trên m t kênh và ch có th s d ng đ ộ ỉ ể ử ụ ượ c theo nh ng giai đo n ữ ạ r t ng n.
- Trong khi đó, CDMA s d ng ph ử ụ ươ ng th c đa truy c p phân chia theo mã, t c t t c ứ ậ ứ ấ ả các thuê bao c a m ng CDMA cùng đàm tho i trên cùng m t d i băng r ng và đ ủ ạ ạ ộ ả ộ ượ c phân bi t nhau b ng mã ng u nhiên.
- M i thuê bao s đ ệ ằ ẫ ỗ ẽ ượ c mã hoá b ng các mã ng u ằ ẫ nhiên khác nhau, sau đó đ ượ c tr n l n và phát đi trên cùng m t băng t n chung và ch ộ ẫ ộ ầ ỉ đ ượ c ph c h i thi t b thuê bao (máy đi n tho i di đ ng) v i mã ng u nhiên t ụ ồ ở ế ị ệ ạ ộ ớ ẫ ươ ng ứ ng..
- Công ngh ệ GSM.
- S l ố ượ ng m ng GSM chi m đa s , do đó d dàng cho ng ạ ế ố ễ ườ i dùng khi chuy n vùng ể.
- Ng ử ụ ẻ ạ ả ậ ườ i dùng có th tháo th SIM ể ẻ trên máy đi n tho i này l p vào máy khác m t cách d dàng.
- Ng ệ ạ ắ ộ ễ ườ i dùng có nhi u t ề ự do trong vi c l a ch n thi t b đ u cu i.
- Ch t l ấ ầ ớ ấ ượ ng cu c ộ g i đ ọ ượ ả ế c c i ti n: CDMA cung c p ch t l ấ ấ ượ ng âm thanh trung th c và rõ ràng h n h ự ơ ệ th ng di đ ng s d ng công ngh khác

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt