- 2- Thấu kính hội tụ:. - a) Đặc điểm của thấu kính hội tụ:. - f gọi là tiêu cự của thấu kính. - c) Ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ:. - d) Dựng ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ:. - a) Đặc điểm của thấu kính phân kì:. - c) Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì:. - f là tiêu cự của thấu kính h là chiều cao của vật. - Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ.. - Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. - c) Ảnh của 1 vật qua thấu kính. - Vị trí của vật Thấu kính hội tụ (TKHT) Thấu kính phân kỳ (TKPK) Vật ở rất xa. - Khoảng cách từ vật đến thấu kính(d). - a 1 ) Đối với thấu kính hội tụ:. - a 2 ) Đối với thấu kính phân kì:. - thấu kính Thật Ngược chiều Nhỏ hơn. - Thấu kính có tiêu cự 4cm a. - Thấu kính có tiêu cự 12cm.. - Bài 9:Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. - Bài 10:Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. - Bài 11:Một thấu kính phân kì, có tiêu cự f. - a) Vẽ ảnh của vật tạo bởi thấu kính.. - Tính tiêu cự của thấu kính.. - và thấu kính hội tụ như hình 1.3a . - và thấu kính hội tụ như hình 1.5.a.. - Cho trục chính của thấu kính L. - S 1 là ảnh của S tạo bởi thấu kính L. - Tính tiêu cự f của thấu kính (không sử dụng trực tiếp công thức của thấu kính).. - Tính khoảng cách a và tiêu cự của thấu kính. - Tìm tiêu cự thấu kính (không dùng công thức thấu kính).. - Tính tiêu cự của thấu kính hội tụ.. - A Thấu kính hội tụ.. - B Thấu kính phân kì.. - A 1,2,3 là thấu kính hội tụ.. - B 1,2,3 là thấu kính phân kì.. - Tiêu cự của thấu kính 6cm. - Ảnh A’B’ cách thấu kính:. - Tiêu cự của thấu kính là:. - 3 vật và cách thấu kính 12cm. - Vật AB đặt cách thấu kính:. - B Thấu kính phân kỳ.. - Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. - Ký hiệu của thấu kính hội tụ là A. - Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm. - Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. - các thấu kính có tiêu cự như nhau.. - thấu kính dày hơn có tiêu cự lớn hơn.. - Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng A. - đi qua hai tiêu điểm của thấu kính . - thấu kính hội tụ có đặc điểm là A. - phản xạ ngay tại thấu kính.. - Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. - vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính.. - Vật AB đ ặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. - đặt sát thấu kính.. - nằm cách thấu kính một đoạn f.. - Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. - Thấu kính phân kì là loại thấu kính A. - đi qua tiêu điểm của thấu kính.. - song song với trục chính của thấu kính.. - tia tới song song trục chính thấu kính.. - tia tới qua tiêu điểm của thấu kính.. - Thấu kính phân kì có thể A. - Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng A. - tiêu cự của thấu kính.. - hai lần tiêu cự của thấu kính.. - bốn lần tiêu cự của thấu kính.. - một nửa tiêu cự của thấu kính.. - Tiêu cự của thấu kính này là A. - Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. - hình 1, 3, 4 là thấu kính phân kì. - 2 là thấu kính hội tụ.. - hình 1, 2, 4 là thấu kính phân kì. - 3 là thấu kính hội tụ.. - hình 1,2 là thấu kính phân kì. - 3, 4 là thấu kính hội tụ.. - di chuyển gần thấu kính hơn.. - cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.. - Thấu kính hội tụ.. - Thấu kính phân kì.. - Các thấu kính. - 1,2,3 là thấu kính hội tụ.. - 1,2,3 là thấu kính phân kì.. - Thấu kính phân kỳ.. - thấu kính hội tụ.. - thấu kính phân kỳ.. - thấu kính phân kì.. - Kính lúp là Thấu kính hội tụ có. - Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm.. - Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm.. - Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm.. - Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.. - ánh sáng đỏ.. - ánh sáng vàng.. - ánh sáng trắng.. - Chiếu chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì.. - C Thấu kính hội tụ.. - D Thấu kính phân kỳ.. - A Thấu kính phân kì.. - B Thấu kính hội tụ.. - D Chiếu chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì Câu. - Câu 4: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ. - Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm D