« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập vật lý lớp 9 - Quang học


Tóm tắt Xem thử

- 2- Thấu kính hội tụ:.
- a) Đặc điểm của thấu kính hội tụ:.
- f gọi là tiêu cự của thấu kính.
- c) Ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ:.
- d) Dựng ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ:.
- a) Đặc điểm của thấu kính phân kì:.
- c) Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì:.
- f là tiêu cự của thấu kính h là chiều cao của vật.
- Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ..
- Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
- c) Ảnh của 1 vật qua thấu kính.
- Vị trí của vật Thấu kính hội tụ (TKHT) Thấu kính phân kỳ (TKPK) Vật ở rất xa.
- Khoảng cách từ vật đến thấu kính(d).
- a 1 ) Đối với thấu kính hội tụ:.
- a 2 ) Đối với thấu kính phân kì:.
- thấu kính Thật Ngược chiều Nhỏ hơn.
- Thấu kính có tiêu cự 4cm a.
- Thấu kính có tiêu cự 12cm..
- Bài 9:Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f.
- Bài 10:Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f.
- Bài 11:Một thấu kính phân kì, có tiêu cự f.
- a) Vẽ ảnh của vật tạo bởi thấu kính..
- Tính tiêu cự của thấu kính..
- và thấu kính hội tụ như hình 1.3a .
- và thấu kính hội tụ như hình 1.5.a..
- Cho trục chính  của thấu kính L.
- S 1 là ảnh của S tạo bởi thấu kính L.
- Tính tiêu cự f của thấu kính (không sử dụng trực tiếp công thức của thấu kính)..
- Tính khoảng cách a và tiêu cự của thấu kính.
- Tìm tiêu cự thấu kính (không dùng công thức thấu kính)..
- Tính tiêu cự của thấu kính hội tụ..
- A Thấu kính hội tụ..
- B Thấu kính phân kì..
- A 1,2,3 là thấu kính hội tụ..
- B 1,2,3 là thấu kính phân kì..
- Tiêu cự của thấu kính 6cm.
- Ảnh A’B’ cách thấu kính:.
- Tiêu cự của thấu kính là:.
- 3 vật và cách thấu kính 12cm.
- Vật AB đặt cách thấu kính:.
- B Thấu kính phân kỳ..
- Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A.
- Ký hiệu của thấu kính hội tụ là A.
- Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm.
- Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A.
- các thấu kính có tiêu cự như nhau..
- thấu kính dày hơn có tiêu cự lớn hơn..
- Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng A.
- đi qua hai tiêu điểm của thấu kính .
- thấu kính hội tụ có đặc điểm là A.
- phản xạ ngay tại thấu kính..
- Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’.
- vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính..
- Vật AB đ ặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f.
- đặt sát thấu kính..
- nằm cách thấu kính một đoạn f..
- Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm.
- Thấu kính phân kì là loại thấu kính A.
- đi qua tiêu điểm của thấu kính..
- song song với trục chính của thấu kính..
- tia tới song song trục chính thấu kính..
- tia tới qua tiêu điểm của thấu kính..
- Thấu kính phân kì có thể A.
- Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng A.
- tiêu cự của thấu kính..
- hai lần tiêu cự của thấu kính..
- bốn lần tiêu cự của thấu kính..
- một nửa tiêu cự của thấu kính..
- Tiêu cự của thấu kính này là A.
- Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm.
- hình 1, 3, 4 là thấu kính phân kì.
- 2 là thấu kính hội tụ..
- hình 1, 2, 4 là thấu kính phân kì.
- 3 là thấu kính hội tụ..
- hình 1,2 là thấu kính phân kì.
- 3, 4 là thấu kính hội tụ..
- di chuyển gần thấu kính hơn..
- cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự..
- Thấu kính hội tụ..
- Thấu kính phân kì..
- Các thấu kính.
- 1,2,3 là thấu kính hội tụ..
- 1,2,3 là thấu kính phân kì..
- Thấu kính phân kỳ..
- thấu kính hội tụ..
- thấu kính phân kỳ..
- thấu kính phân kì..
- Kính lúp là Thấu kính hội tụ có.
- Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm..
- Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm..
- Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm..
- Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm..
- ánh sáng đỏ..
- ánh sáng vàng..
- ánh sáng trắng..
- Chiếu chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì..
- C Thấu kính hội tụ..
- D Thấu kính phân kỳ..
- A Thấu kính phân kì..
- B Thấu kính hội tụ..
- D Chiếu chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì Câu.
- Câu 4: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ.
- Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm D