« Home « Kết quả tìm kiếm

CTĐT chuẩn ngành Hóa học


Tóm tắt Xem thử

- NGÀNH HÓA HỌC 1.
- Về kiến thức:.
- Sinh viên được trang bị các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, về ngoại ngữ, tin học, các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về hóa học ở bậc đại học..
- Cử nhân hóa học có đủ năng lực để đảm nhận công tác giảng dạy hóa học ở các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trung học phổ thông, làm công tác nghiên cứu ở các viện, trung tâm, làm việc tại các nhà máy, xí nghiệp sản xuất, các công ty, các cơ sở sản xuất kinh doanh, có khả năng ứng dụng kiến thức hóa học vào sản xuất, đời sống hoặc có thể tiếp tục học tập ở các chương trình đào tạo sau đại học.
- Đào tạo cử nhân hóa học là những người có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, trung thành với Tổ quốc, có tính trung thực và tinh thần trách nhiệm cao trong công tác.
- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 140 tín chỉ, trong đó:.
- Khối kiến thức chung:.
- 30 tín chỉ (Không tính các môn học GDTC và GDQP).
- Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn:.
- 02 tín chỉ.
- 02/08 tín chỉ - Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành:.
- 68 tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ sở ngành:.
- 27 tín chỉ.
- Khối kiến thức chuyên ngành:.
- 06 tín chỉ.
- 06 tín chỉ - Khóa luận tốt nghiệp:.
- 07 tín chỉ.
- Số tín chỉ.
- Loại giờ tín chỉ.
- Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ 11-15).
- Ngoại ngữ cơ sở 1.
- Ngoại ngữ cơ sở 2.
- Ngoại ngữ cơ sở 3.
- Tin học cơ sở.
- Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn (Các môn học tự chọn).
- Cơ sở văn hóa Việt Nam.
- Logic học đại cương.
- Tâm lý học đại cương.
- Xã hội học đại cương.
- Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành.
- Phương pháp tính.
- Vật lý đại cương 1.
- Vật lý đại cương 2.
- Hóa học đại cương 1.
- Hóa học đại cương 2.
- Thực tập hóa học đại cương.
- Hóa học vô cơ 1.
- Thực tập hóa học vô cơ 1.
- Hóa học hữu cơ 1.
- Thực tập hóa học hữu cơ 1.
- Hóa học phân tích.
- Thực tập hóa học phân tích.
- Hóa lý 1.
- Thực tập hóa lý 1.
- Thực tập hóa kỹ thuật.
- Các phương pháp phân tích công cụ 1.
- Cơ sở hóa học vật liệu.
- Hóa học các hợp chất cao phân tử.
- Khối kiến thức cơ sở ngành.
- Các phương pháp vật lý và hóa lý ứng dụng trong hóa học.
- Hóa học vô cơ 2.
- Thực tập hóa học vô cơ 2.
- Hóa học hữu cơ 2.
- Thực tập hóa học hữu cơ 2.
- Các phương pháp phân tích công cụ 2.
- Hóa lý 2.
- Thực tập hóa lý 2.
- Thực tập thực tế.
- Khối kiến thức chuyên ngành.
- Chuyên ngành Hóa vô cơ (Các môn học tự chọn).
- Ứng dụng một số phương pháp vật lý và hóa học trong nghiên cứu hóa học vô cơ.
- Vật liệu vô cơ.
- Hóa học chất rắn.
- Hóa học phức chất.
- Hóa sinh vô cơ.
- Hóa học của các nguyên tố đất hiếm.
- Hóa học của các nguyên tố phóng xạ.
- Chuyên ngành Hóa phân tích (Các môn học tự chọn).
- Các phương pháp phân tích điện hóa.
- Các phương pháp phân tích quang học.
- Các phương pháp tách trong phân tích.
- Các phương pháp phân tích động học.
- Xử lý mẫu trong hóa phân tích.
- Xử lý số liệu thực nghiệm trong hóa học phân tích.
- Phương pháp phân tích dòng chảy.
- Chuyên ngành Hóa hữu cơ (Các môn học tự chọn).
- Ứng dụng phương pháp phổ trong hóa học hữu cơ.
- Tổng hợp hữu cơ.
- Xúc tác hữu cơ.
- Hóa học các hợp chất thiên nhiên.
- Hóa học các hợp chất cơ kim.
- Hóa lý hữu cơ.
- Phương pháp phân tích sắc ký trong hóa học hữu cơ.
- Chuyên ngành Hóa lý (Các môn học tự chọn).
- Một số chương chọn lọc của nhiệt động hóa học.
- Hóa lý của các hợp chất cao phân tử.
- Tin học ứng dụng trong hóa học.
- Hóa học bề mặt và một số ứng dụng của các chất hoạt động bề mặt.
- Mô phỏng quá trình hóa học và hóa lý bằng máy tính.
- KHOA HÓA HỌC PHÓ HIỆU TRƯỞNG