- Este hóa một axit đơn chức no, mạch hở A với ancol no, đơn chức mạch hở B(M A =M B ) thu được este E.. - Cho các dung dịch: (X1): HCl. - Dung dịch nào có thể hòa tan được Cu. - Xem sơ đồ phản ứng: MnO 4. - Có phản ứng màu với axit nitric và Cu(OH) 2 C. - Có phản ứng thuỷ phân.. - Cho hỗn hợp X gồm a mol Al, 0,15 mol Mg phản ứng hết (vừa đủ) với hỗn hợp Y gồm b(mol) Cl 2 và 0,3 (mol) O 2 thu được 32,3 gam chất rắn. - Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ờ thể khí trong điều kiện thường) thu được n CO2 = 2n H2O . - Mặt khác 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư) thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. - CH≡C-C≡CH B. - CH≡CH C. - CH≡C-CH=CH 2 D. - CH 3 -CH 2 -C≡CH. - Cho 1,2 gam andehi đơn chức X phản ứng với AgNO 3 /NH 3 (lấy dư), thu được 8,64 gam Ag, hiệu suất là 50%. - CH≡C-CH(CHO) 2 10. - Đun mẫu nước đến khi kết thúc phản ứng. - Dung dịch sau phản ứng đã hết cứng B. - Dung dịch sau phản ứng không còn cứng C. - Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm không đúng A. - (CH 3 ) 2 -C=CH-CH 3 + H 2 O B. - CH 3 -CH=CH 2 + H 2 O o. - CH 3 -CH 2 CH 2 OH. - Dung dịch NaOH và dung dịch HCl B. - Dung dịch NH 3 và dung dịch NaOH C. - Dung dịch NaOH và khí CO 2 D. - Dung dịch HCl và dung dịch NH 3. - 14.Cho hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 , K 2 CO 3 vào 50ml dung dịch H 2 SO 4 1M. - phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 0,672 l khí CO 2 (đktc). - Vậy dung dịch sau phản ứng. - Trộn lẫn dung dịch chứa a mol Al 2 (SO 4 ) 3 với dung dịch chứa 0,22 mol NạOH. - Kết thúc phản ứng thấy có 1,56 gam kết tủa. - Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO 4 , KHCO 3 , NH 4 Cl, K 2 S, Al 2 (SO 4 ) 3 , Ba(NO 3. - Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh B. - Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. - Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím D.Có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ 17. - Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brôm tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.. - Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì tính axit của phenol rất yếu.. - CH − CH. - Cho bột Fe vào chứa dung dịch HNO 3 loãng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X vừa có khả năng hoà tan bột Cu vừa có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO 3 . - Vậy dung dịch X chứa A. - Fe(NO 3 ) 3 và HNO 3 dư 21.Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối.. - Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH) 4 ] tác dụng với dung dịch chưa b mol HCl. - Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là. - Có 4 lọ hoá hóa chất đựng 4 dung dịch riêng biệt (1) NH 3 , (2) FeSO 4 , (3) BaCl 2 ,(4) HNO 3 . - Những cặp chất phản ứng được với nhau là. - Chỉ dùng dung dịch Hcl thì nhận biết được. - Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và 0,03 mol RCl 2 . - Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Al tăng 0,96 gam. - Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài axit aminoaxetic dư người ta còn thu được m (g) polime và 1,44 (g) H 2 O. - Nếu đốt cháy một lượng X thu được số mol H 2 O gấp đôi số mol CO 2 . - Mặt khác khi cho X tác dụng với Na dư thì số mol H 2 bằng ½ số mol X phản ứng. - Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,1 mol propin và 0,2 mol H 2 (Ni, t 0 ) một thời gian thì thu được hỗn hợp Z. - Đốt cháy hoàn toàn Z thu được lượng H 2 O (gam) là. - Cho 17,7 gam một alkylamin(X) tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. - Cho hỗn hợp này vào H 2 O dư. - Sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96l H 2 (đktc) và chất rắn Y. - Đun hỗn hợp X với H 2 SO 4 đặc ở 140 o C thu được hỗn hợp ete T. - Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, nếu đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. - Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí thoát ra. - Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z. - Một este mạch hở có công thức C 5 H 8 O 2 , E + NaOH X+Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước brom. - Cho khí CO 2 , dung dịch KHSO 4 vào hai ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat. - Cho dung dịch NaOH, dung dịch HCl vào hai ông nghiệm chứa dung dịch phenylamoni clorua. - Sơ đồ phản ứng điều chế kim loại nào sau đây là sai: (Mỗi mũi tên chỉ một phương trình phản ứng) (I) FeS 2 Fe 2 O 3 Fe (II) Na 2 CO 3 Na 2 SO 4 NaOH Na. - Thuỷ phân hết X thành hỗn hợp Y. - X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất?. - HCOOCH 2 CH=CH 2. - Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. - Tinh bột có phản ứng màu với iot. - Cho sơ đồ phản ứng chuyển hóa được thực hiện như sau:. - Thể tích dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M cần thiết để trung hoà hết 250 ml dung dịch hỗn hợp H 2 SO 4 0,2M và HNO 3 0,1M là. - Andehit axetic phản ứng với tất cả chất nào trong dãy sau?. - H 2 , dung dịch AgNO 3 /NH 3 , nước brom, HCN B. - H 2 , dung dịch AgNO 3 /NH 3 , NaOH. - KMnO 4 , HCN, H 2 , dung dịch AgNO 3 /NH 3 , C 2 H 5 OH D. - dung dịch AgNO 3 /NH 3 , nước brom, H 2 SO 4 45. - Dung dịch AgNO 3 /NH 3 B. - Dung dịch NaOH. - Dung dịch brom. - Cr(OH) 3 không phản ứng với. - Dung dịch NH 3 B. - Dung dịch H 2 SO 4 loãng. - Dung dịch Brom trong NaOH D. - Dung dịch Ba(OH) 2. - Ngâm một là Fe dư vào dung dịch hỗn hợp chứa: CuSO 4 , CuSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , MgSO 4 , khi phản ứng kết thúc thì số muối trong dung dịch là. - Thêm từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 được dung dịch X, sau đó thêm tiếp dung dịch H 2 SO 4 đến dư vào dung dịch X thì màu của dung dịch sẽ chuyển từ. - A có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. - Đốt cháy hết a mol A thu được tổng cộng 3a mol CO 2 và H 2 O. - Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k. - Khi thể tích bình phản ứng giảm đi ba lần thì tốc độ phản ứng tăng lên. - Điện phân 200 ml dung dịch chứa CuSO 4 với điện cực trơ, cường độ dòng điện bằng 1 A trong thời gian 386 giây. - Hãy tính pH của dung dịch ở 25 0 C? (Cho biết sau phản ứng muối vẫn còn và thể tích dung dịch không đổi). - Có 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn: MgCl 2 , KCl, AlCl 3 , FeCl 2 . - Có thê dùng kim loại nào dưới đây để phân biệt 4 dung dịch trên. - Có thể tồn tại dung dịch chứa đồng thời các ion nào dưới đây:
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt