« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MBA, MC, TU, TI


Tóm tắt Xem thử

- I/ Đ c đi m c u t o và nguyên lý làm vi c c a MBA ặ ể ấ ạ ệ ủ.
- Là m t thi t b đi n t lo i tĩnh ộ ế ị ệ ừ ạ , làm vi c trên nguyên lý c m ng đi n t ệ ả ứ ệ ừ , bi n ế đ i m t h th ng dòng đi n xoay chi u c p đi n áp này thành m t h th ng dòng đi n ổ ộ ệ ố ệ ề ở ấ ệ ộ ệ ố ệ xoay chi u c p đi n áp khác v i t n s không thay đ i.
- Máy bi n áp g m có hai ho c nhi u cu n dây liên h nhau b i t thông móc vòng.
- ế ồ ặ ề ộ ệ ở ừ N u m t cu n dây đ ế ộ ộ ượ c đ t vào m t ngu n đi n áp xoay chi u ặ ộ ồ ệ ề ( g i là cu n dây s ọ ộ ơ c p ấ.
- thì s có m t t thông sinh ra v i biên đ ph thu c vào đi n áp s c p và s ẽ ộ ừ ớ ộ ụ ộ ệ ơ ấ ố vòng dây qu n s c p.
- T thông này s móc vòng các cu n dây qu n khác ừ ẽ ộ ấ ( dây qu n th c p ấ ứ ấ ) và c m ả ng trong dây qu n th c p có m t s c đi n đ ng m i.
- ứ ấ ứ ấ ộ ứ ệ ộ ớ , có giá tr ph thu c vào s vòng ị ụ ộ ố dây qu n th c p.
- 1/ Các b ph n chính c a MBA ộ ậ ủ : lõi s t ắ , dây qu n ấ , v máy và cách đi n.
- Lõi thép : dùng làm m ch d n t ạ ẫ ừ , đ ng th i làm khung đ qu n dây qu n.
- ồ ờ ể ấ ấ Thông th ườ ng , đ gi m t n hao do dòng xoáy sinh ra ể ả ổ , lõi thép c u t o g m các lá thép ấ ạ ồ k thu t đi n ỹ ậ ệ ( tole silic ) dây 0 , 35mm ghép l i đ i v i máy bi n áp ho t đ ng t n s ạ ố ớ ế ạ ộ ở ầ ố vài trăm Hertz..
- dây qu n bao quanh tr thép.
- Lo i này thông d ng cho ấ ụ ạ ụ các máy bi n áp m t pha và ba pha c công su t nh và trung bình.
- Dây qu n ấ : làm nhi m v try n d n năng l ệ ụ ề ẫ ượ ng , th ườ ng b ng đ ng ho c ằ ồ ặ nhôm..
- Dây qu n đ ng tâm ấ ồ : ti t di n ngang là nh ng vòng tròn đ ng tâm.
- Dây qu n h ế ệ ữ ồ ấ ạ áp th ườ ng qu n phía trong g n tr thép ấ ầ ụ , còn dây qu n cao áp qu n phía ngoài b c l y ấ ấ ọ ấ dây qu n h áp.
- Dây qu n xen k ấ ẽ : các bánh dây c a dây qu n cao áp và h áp qu n xen k nhau ủ ấ ạ ấ ẽ d c theo tr thép.
- Ki u dây qu n này dùng cho dây qu n ki u b c.
- Thùng máy bi n áp ế : th ườ ng c u t o b ng thép ấ ạ ằ , có hình d ng tròn hay b u d c.
- D u cách đi n ầ ệ : Đ đ m b o tu i th v n hành ph i tăng c ể ả ả ổ ọ ậ ả ườ ng làm mát máy , b ng cách ngâm máy bi n áp trong thùng đ ng đ y d u.
- Trong máy bi n áp ế , hai v t li u đ ng và thép là hai y u t nh h ậ ệ ồ ế ố ả ưở ng ch y u ủ ế đ n tính năng k thu t ế ỹ ậ , chi phí ch t o và hình dáng k t c u c a máy bi n áp .
- Vì v y ng ậ ườ i ta đ a ra h s hình dáng ư ệ ố β là đ i l ạ ượ ng bi u th m i quan h t ể ị ố ệ ươ ng quan gi a tr ng l ữ ọ ượ ng thép và tr ng l ọ ượ ng đ ng trong máy bi n áp.
- d 12: đ ườ ng kính trung bình vòng cách đi n gi a cu n cao và h .
- Đề ươ ồ ấ ậ - 1.
- 3/ Đi u ki n làm vi c: ề ệ ệ MBA đ ượ c thi t k , ch t o đ l p đ t và v n hành theo các ế ế ế ạ ể ắ ặ ậ đi u các đi u ki n sau ề ề ệ.
- Đ cao so v i m c n ộ ớ ự ướ c bi n ể - Nhi t đ môi tr ệ ộ ườ ng t i đa ố - Nhi t đ môi tr ệ ộ ườ ng trung bình - Đ m c c đ i ộ ẩ ự ạ.
- 4/ Các thông s k thu t chính: ố ỹ ậ a.Công su t đ nh m c S ấ ị ứ đm.
- Công su t toàn ph n (hay bi u ki n) đ a ra dây qu n th c p c a máy bi n áp.
- Đi n áp dây s c p đ nh m c U ệ ơ ấ ị ứ 1đm.
- Là đi n áp c a dây qu n s c p.
- Đi n áp dây th c p đ nh m c U ệ ứ ấ ị ứ 2đm.
- Là đi n áp dây c a dây qu n th c p khi máy bi n áp không t i và đi n áp đ t vào ệ ủ ấ ứ ấ ế ả ệ ặ dây qu n s c p là đ nh m c.
- Dòng đi n dây đ nh m c s c p (I ệ ị ứ ơ ấ 1đm ) và th c p (I ứ ấ 2đm.
- Là nh ng dòng đi n dây c a dây qu n s c p và th c p ng d ng v i công su t ữ ệ ủ ấ ơ ấ ứ ấ ứ ụ ớ ấ và đi n áp đ nh m c.
- M c cách đi n ứ ệ h.
- T n hao không t i (Po): ổ ả T n hao không t i P ổ ả 0 c a máy bi n áp bao g m các ủ ế ồ t n hao lõi thép P ổ Fe và t n hao ph n đ ng trong dây qu n s c p P ổ ầ ồ ấ ơ ấ Cu1.
- T n hao thép P ổ Fe , thông th ườ ng kho ng 0,1% đ n 0,2% c a t ng công su t MBA, ả ế ủ ổ ấ bao g m: t n hao do t tr P ồ ổ ừ ễ h , t l v i t n s t hóa f và t l bình ph ỷ ệ ớ ầ ố ừ ỷ ệ ươ ng v i c m ớ ả.
- Đề ươ ồ ấ ậ - 2.
- P 0 là công su t t n hao không t i đo đ ấ ổ ả ượ c khi làm thí nghi m không t i máy bi n ệ ả ế áp, đ t đi n áp đ nh m c vào dây qu n s c p, th c p h m ch.
- ch đ không t i ặ ệ ị ứ ấ ơ ấ ứ ấ ở ạ ở ế ộ ả công su t đ a ra phía th c p b ng 0, song máy v n tiêu th công su t P ấ ư ứ ấ ằ ẫ ụ ấ 0 , công su t P ấ 0.
- g m công su t t n hao s t t trong lõi thép và công su t t n hao trên đi n tr dây qu n ồ ấ ổ ắ ừ ấ ổ ệ ở ấ s c p t ơ ấ ươ ng ng v i dòng đi n không t i.
- Vì dòng đi n không t i nh cho nên có th b ứ ớ ệ ả ệ ả ỏ ể ỏ qua công su t t n hao trên đi n tr s c p và coi nh P ấ ổ ệ ở ơ ấ ư 0 là công su t t n hao s t t trong ấ ổ ắ ừ lõi thép máy bi n áp.
- Đi n áp ng n m ch (Un): ệ ắ ạ U n là đi n áp ng n m ch đo đ ệ ắ ạ ượ c trong thí nghi m ệ ng n m ch, th ắ ạ ườ ng đ ượ c tính theo ph n trăm c a đi n áp s c p đ nh m c: ầ ủ ệ ơ ấ ị ứ.
- Lúc ng n m ch đi n áp th c c p U ắ ạ ệ ứ ấ 2 = 0 do đó đi n áp ng n m ch U ệ ắ ạ n là đi n áp r i trên ệ ơ t ng tr dây qu n ổ ở ấ.
- T ươ ng ng, giá tr hi u d ng c a s c đi n đ ng e ứ ị ệ ụ ủ ứ ệ ộ 2 dây qu n th c p là: ở ấ ứ ấ.
- ữ ố ỹ ậ ơ ả 5/ Nguyên lý làm vi c c a MBA ệ ủ.
- Đề ươ ồ ấ ậ - 3.
- Xét s đ nguyên lý MBA 1 pha g m dây qu n th nh t có s vòng dây n ơ ồ ồ ấ ứ ấ ố 1 đ ượ c n i ố vào ngu n đi n, dây qu n th hai có s vòng dây n ồ ệ ấ ứ ố 2 n i v i ph t i.
- khi n i n ố ớ ụ ả ố 1 vào ngu n ồ đi n xoay chi u thì trong đó có dòng đi n i ệ ề ệ 1 .
- Sđđ e 2 sinh ra dòng đi n I ệ 2 đ a đi n năng ra cung c p cho ph t i.
- Nh v y dòng ư ệ ấ ụ ả ư ậ đi n xoay chi u đã đ ệ ề ượ c truy n t cu n n ề ừ ộ 1 đ n cu n n ế ộ 2 ra ph t i, dây qu n n ụ ả ấ 1 nh n đi n ậ ệ t ngu n nên g i là cu n s c p, dây qu n n ừ ồ ọ ộ ơ ấ ấ 2 n i v i ph t i đ đ a đi n năng ra g i là ố ớ ụ ả ể ư ệ ọ dây qu n th c p ấ ứ ấ Gi thi t t thông bi n thiên theo quy lu t hình sin đ i v i th i: ả ế ừ ế ậ ố ớ ờ.
- Nh v y, có th đ nh nghĩa MBA là m t thi t b đi n t đ ng yên làm vi c theo ư ậ ể ị ộ ế ị ệ ừ ứ ệ nguyên lý c m ng đi n t bi n đ i m t h th ng dòng đi n xoay chi u c p đi n áp ả ứ ệ ừ ế ổ ộ ệ ố ệ ề ở ấ ệ này thành m t h th ng dòng đi n xoay chi u c p đi n áp khác v i cùng t n s .
- Đề ươ ồ ấ ậ - 4.
- Các thông s chính c a MC đi n: ố ủ ệ + U đm : đi n áp làm vi c đ nh m c c a MC (kV) ệ ệ ị ứ ủ + I đm : dòng đi n đ nh m c c a MC (A) ệ ị ứ ủ.
- I c t đm ắ : Dòng đi n c t đ nh m c c a MC (kA) ệ ắ ị ứ ủ + f đm : T n s đ nh m c (Hz) ầ ố ị ứ.
- 2/ C u t o và nguyên lý làm vi c c a máy c t đi n d p h quang b ng ấ ạ ệ ủ ắ ệ ậ ồ ằ khí SF6.
- C u t o: Đ ấ ạ ượ c ch t o m i pha m t ch c t (v i c p đi n áp ≤ ế ạ ỗ ộ ỗ ắ ớ ấ ệ.
- C c u truy n đ ng ề ộ ằ ớ ố ơ ấ ề ộ th ườ ng s d ng truy n đ ng b ng khí nén h ử ụ ề ộ ằ ơặ c lò xo.
- Đề ươ ồ ấ ậ - 5.
- Nguyên lí làm vi c: Khi máy c t c t, áp su t t o ra b i vi c nén khí SF6 ệ ắ ắ ấ ạ ớ ệ do s chuy n đ ng c a ti p đ ng trên ti p đi m tĩnh cùng v i áp su t ự ể ộ ủ ế ộ ế ể ớ ấ t o ra do h quang đi n s làm d ch chuy n h quang trong khí SF6 ạ ồ ệ ẽ ị ể ồ khi n h quang b d p t t d dàng ế ồ ị ậ ắ ễ.
- 3/ C u t o và nguyên lí làm vi c c a MC đi n d p h quang b ng chân ấ ạ ệ ủ ệ ậ ồ ằ không.
- C u t o: Lo i MC này th ấ ạ ạ ườ ng có c u t o r i t ng pha, ti p đi m đ ng ấ ạ ờ ừ ế ể ộ và t nh m i pha đ ỉ ỗ ượ c đ t bên trong m t bu ng d p h quang trong môi ặ ộ ồ ậ ồ tr ườ ng chân không, đ ượ c hàn kín t o thành t ng đ n v bu ng d p h ạ ừ ơ ị ồ ậ ồ quang đ c l p, các bu ng d p này có th tháo l p thay th d dàng ộ ậ ồ ậ ể ắ ế ễ.
- Nguyên lí ho t đ ng: Khi MC c t ra, h quang phát sinh ra cháy trong ạ ộ ắ ồ môi tr ườ ng chân không có đ b n đi n cao nên d dàng t d p t t ộ ề ệ ễ ự ậ ắ 4/ C u t o và nguyên lí làm vi c c a máy c t đi n d p h quang b ng ấ ạ ệ ủ ắ ệ ậ ồ ằ không khí nén.
- C u t o: Lo i MC này có ca u t o r t khác nhau, tùy thu c vào đi n áp ấ ạ ạ ấ ạ ấ ộ ệ đ nh m c, kho ng cách cách đi n gi a càc đ u ti p xúc v trí c t, cách ị ứ ả ệ ữ ầ ế ở ị ắ th i không khí vào bu ng d p h quang.
- V i MC có dòng đ nh m c l n, ổ ồ ậ ồ ớ ị ứ ớ th ườ ng có m ch chính và m ch d p h quang.
- Đề ươ ồ ấ ậ - 6.
- Nguyên lý làm vi c: khi MC c t, d ệ ắ ướ i tác d ng c a ph n truy n đ ng, ụ ủ ầ ề ộ đ u ti p xúc chính m , lúc đó dòng hoàn toàn đi qua đ u ti p xúc trong ầ ế ở ầ ế bu ng d p h quang,k đó đ u ti p xúc m ra, h quang xu t hi n, ồ ậ ồ ế ầ ế ở ồ ấ ệ đ ng th i khí nén t bình ch a khí th i vào bu ng d p h quang t o ồ ờ ừ ứ ổ ồ ậ ồ ạ thành lu ng khí m nh d p t t h quang, lúc này dòng đi n b gi m ồ ạ ậ ắ ồ ệ ị ả nhi u do ph i qua đi n tr Shunt, t o đi u ki n d dàng d p t t các h ề ả ệ ở ạ ề ệ ễ ậ ắ ồ quang còn l i, Sau khi h quang b d p t t hoàn toàn, d ạ ồ ị ậ ắ ướ i tác d ng c a ụ ủ b truy n đ ng, b cách ly m ra, khi cách ly đã m khí nén s ng ng ộ ề ộ ộ ở ở ẽ ừ cung c p, các đ u ti p xúc d ấ ầ ế ướ i tác d ng c a l c lò xo s tr v v trí ụ ủ ự ẽ ở ề ị đóng, toàn b th i gian c t c a MC c t này kho ng 0.10s-0.17s.
- IV/ C u t o và nguyên lý làm vi c c a TU ấ ạ ệ ủ.
- 1/ Khái ni m máy bi n đi n áp: ệ ế ệ Máy bi n đi n áp là m t thi t b có tác ế ệ ộ ế ị d ng cách li ph n s c p v i th c p, nhi m v bi n đ i đi n áp l ụ ầ ơ ấ ớ ứ ấ ệ ụ ế ổ ệ ướ ừ ị ố i t tr s cao xu ng tr s th p, cung c p cho các thi t b đo l ố ị ố ấ ấ ế ị ườ ng, b o v ,t đ ng.
- ả ệ ự ộ Th ườ ng công su t t i c a TU r t bé, đ ng th i t ng tr m ch ngoài r t l n nên ấ ả ủ ấ ồ ờ ổ ở ạ ấ ớ có th xem nh TU làm vi c không t i.
- 2/ C u t o và nguyên lý làm vi c c a TU ki u t ấ ạ ệ ủ ể ụ.
- C u t o: G m hai b t m c n i ti p, đ u tr c ti p vào l ấ ạ ồ ộ ụ ắ ố ế ấ ự ế ướ i cao áp, 1 cu n dây s c p đ u song song v i t ch u áp th p t 10 ộ ơ ấ ấ ớ ụ ị ấ ừ ÷ 15kV cu n ộ th c p qu n cùng m ch t v i cu n s c p s cung c p đi n áp ra ứ ấ ấ ạ ừ ớ ộ ơ ấ ẽ ấ ệ thích h p theo yêu c u.
- Đ đi n áp th c p không thay đ i theo ph t i, ợ ầ ể ệ ứ ấ ổ ụ ả ng ườ i ta m c n i ti p v i cu n s c p m t kháng đi n và b ch ng ắ ố ế ớ ộ ơ ấ ộ ệ ộ ố nhi u.
- Đề ươ ồ ấ ậ - 7.
- Năm s n xu t ả ấ - N ướ ả c s n xu t ấ - Công su t đ nh m c ấ ị ứ - T n s đ nh m c ầ ố ị ứ - Ch t cách đi n ấ ệ.
- Tr ng l ọ ượ ng T s bi n đ i đi n áp đ nh m c: ỉ ố ế ổ ệ ị ứ.
- 1 v i ớ U 1 đm : Đi n áp s c p đ nh m c ệ ơ ấ ị ứ U 2 đm : Đi n áp th c p đ nh m c ệ ứ ấ ị ứ Sai s đi n áp ∆U% ố ệ.
- Đề ươ ồ ấ ậ - 8.
- C p chính xác: Là sai s l n nh t v tr s đi n áp khi nó làm vi c trong đi u ki n: ấ ố ớ ấ ề ị ố ệ ệ ề ệ + f = 50HZ.
- Ph t i c a TU: Là công su t bi u ki n m ch th c p v i gi thi t đi n áp th ụ ả ủ ấ ể ế ở ạ ứ ấ ớ ả ế ệ ở ứ c p là đ nh m c ấ ị ứ.
- Nguyên lí làm vi c c a TU: TU ki u t dùng b phân áp b ng t đ l y m t ph n ệ ủ ể ụ ộ ằ ụ ể ấ ộ ầ đi n áp cao (th ệ ườ ng t 10 – 15kV) đ a vào cu n s c p và đi n áp ra l y trên cu n th ừ ư ộ ơ ấ ệ ấ ộ ứ c p cung c p cho thi t b đo l ấ ấ ế ị ườ ng..
- V/ C u t o và nguyên lý làm vi c c a CT ấ ạ ệ ủ.
- 1/ Khái ni m máy bi n dòng đi n: ệ ế ệ CT là thi t b có tác d ng cách li ph n ế ị ụ ầ s c p và th c p, có nhi m v bi n đ i dòng đi n t tr s l n xu ng tr s nh ơ ấ ứ ấ ệ ụ ế ổ ệ ừ ị ố ớ ố ị ố ỏ h n đ cung c p cho các d ng c đo l ơ ể ấ ụ ụ ườ ng, b o v , t đ ng...Th ả ệ ự ộ ườ ng CT có dòng đ nh m c phía th c p là 1.
- 2/ C u t o và nguyên lý làm vi c c a CT ấ ạ ệ ủ.
- ả ệ Toàn b đ ộ ượ c đúc s n b ng v t li u cách đi n (v i c p đi n áp ≤ ẵ ằ ậ ệ ệ ớ ấ ệ 66kV) ho c đ ặ ượ c đ t c đ nh trong các ng s cách đi n ch a đ y d u ặ ố ị ố ứ ệ ứ ầ ầ cách đi n (có đi n áp >.
- Đi n áp đ nh m c ệ ị ứ - Dòng đi n đ nh m c ệ ị ứ - Dòng đi n n đ nh nhi t ệ ổ ị ệ - Công su t đ nh m c ấ ị ứ - T n s đ nh m c ầ ố ị ứ - Ch t cách đi n ấ ệ - Tr ng l ọ ượ ng.
- T s bi n đ i dòng đi n đ nh m c: ỉ ố ế ổ ệ ị ứ K đm.
- 1 v i ớ I 1 đm :Dòng đi n s c p đ nh m c ệ ơ ấ ị ứ I 2 đm : Dòng đi n th c p đ nh m c ệ ứ ấ ị ứ Sai s c a CT ố ủ.
- Đề ươ ồ ấ ậ - 9.
- Sai s góc: Là góc l ch pha gi a dòng đi n s c p và th c p c a CT ố ệ ữ ệ ơ ấ ứ ấ ủ.
- C p chính xác: Là sai s l n nh t v giá tr dòng đi n khi CT làm vi c trong đi u ấ ố ớ ấ ề ị ệ ệ ề ki n: ệ.
- Ph t i c a CT: Là công su t bi u ki n m ch th c p v i gi thi t dòng đi n th ụ ả ủ ấ ể ế ở ạ ứ ấ ớ ả ế ệ ứ c p là đ nh m c ấ ị ứ.
- Nguyên lý làm vi c: D a trên hi n t ệ ự ệ ượ ng c m ng đi n t , thông qua ả ứ ệ ừ m ch t lõi thép bi n đ i dòng đi n l n phía cao áp sang dòng đi n nh ạ ừ ế ổ ệ ớ ệ ỏ cung c p cho các ph t i th c p.
- T ng tr m ch ngoài c a CT r t bé ấ ụ ả ứ ấ ổ ở ạ ủ ấ nên có th xem CT luôn làm vi c trong tình tr ng ng n m ch.
- V/ Cách đ c s đ nguyên lý b o v r le ọ ơ ồ ả ệ ơ 1/ R le b o v đ ơ ả ệ ườ ng dây 110kV g m có: ồ.
- 67/67N tín hi u áp đ ơ ệ ượ ấ ừ c l y t VT thanh cái, tín hi u dòng đ ệ ượ c l y t CT r i đ u vào MC đ ấ ừ ờ ầ ườ ng dây..
- R le tín hi u áp đ ơ ệ ượ ấ ừ c l y t VT đ ườ ng dây 2/ R le b o v MBA g m có: ơ ả ệ ồ.
- B o v chính: Đ ả ệ ượ c tích h p các ch c năng b o v 87T ợ ứ ả ệ 50/51N tín hi u dòng đi n đ oc l y t máy bi n dòng ngăn máy c t ệ ệ ự ấ ừ ế ắ đ u vào các phía MBA.
- B o vê d phòng cho cu n dây 110kV: Đ oc tích h p các ch c năng ả ự ộ ự ợ ứ b o v 67/67N N, 50BBBF, 74 tín hi u dòng đ ả ệ ệ ượ ấ ừ c l y t máy bi n dòng chân s 110kV c a MBA, tín hi u áp đ ế ứ ủ ệ ượ ấ ừ c l y t máy bi n đi n áp thanh cái 110kV ế ệ.
- B o v d phòng cho cu n dây trung áp 1: Đ ả ệ ự ộ ượ c tích h p các ch c ợ ứ năng b o v N, 50BF, 74 tín hi u dòng đi n đ ả ệ ệ ệ ượ ấ ừ c l y t máy bi n dòng chân s cu n trung áp 1 c a MBA.
- 3/ R le b o v các xu t tuy n 22kV g m có: Đ ơ ả ệ ấ ế ồ ượ c tích h p các ch c năng ợ ứ b o v N, 50BF tín hi u dòng đ ả ệ ệ ượ ấ ừ c l y t máy bi n dòng ế phát tuy n 22kV

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt