« Home « Kết quả tìm kiếm

Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Kiểm nghiệm cơ chế phản ứng H2(k)+ Cl2(k) → 2HCl(k) bằng phương pháp tính hóa học lượng tử


Tóm tắt Xem thử

- KIỂM NGHIỆM CƠ CHẾ PHẢN ỨNG H 2 (k)+ Cl 2 (k.
- Điểm yên ngựa và đƣờng phản ứng.
- Tọa độ phản ứng thực ( Intrinsic Reaction Coordinate – IRC.
- Tốc độ phản ứng.
- Các yếu tố ảnh hƣởng đến tốc độ phản ứng.
- Cơ chế phản ứng, phân tử số và bậc của phản ứng.
- Cơ chế phản ứng.
- Bậc phản ứng.
- Hằng số tốc độ phản ứng.
- Phản ứng bậc 1.
- Phản ứng bậc 2.
- Phản ứng bậc ba.
- Phƣơng pháp nghiên cứu động học của phản ứng phức tạp.
- Ảnh hƣởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng.
- Phản ứng quang hóa học.
- Xác định cơ chế phản ứng.
- 3.2.2 Xây dựng đƣờng cong thế năng của các giai đoạn phản ứng.
- Phản ứng sinh mạch (phản ứng khơi mào.
- Phản ứng phát triển mạch.
- Phản ứng ngắt mạch.
- IRC Intrinsic Reaction Coordinate Tọa độ phản ứng thực.
- Chu kì phản ứng xúc tác.
- Diễn biến năng lƣợng của hệ phản ứng có và không có xúc tác.
- Biến thiên thế năng theo đƣờng phản ứng.
- Mô phỏng đƣờng cong thế năng của phản ứng khơi mào.
- Mô phỏng đƣờng cong thế năng của phản ứng (1) theo góc liên kết.
- Mô phỏng đƣờng cong thế năng của phản ứng (2) theo góc liên kết.
- Mô phỏng đƣờng cong thế năng của phản ứng ngắt mạch.
- cũng nhƣ các đại lƣợng động học nhƣ E, tốc độ phản ứng….
- Kiểm nghiệm cơ chế phản ứng H 2 (k)+ Cl 2 (k.
- Tốc độ phản ứng 1.4.1.1.
- cho chất phản ứng..
- Tốc độ tức thời: khi t  0 , tốc độ phản ứng (v) là tức thời:.
- Tốc độ phản ứng:.
- Các yếu tố ảnh hƣởng đến tốc độ phản ứng..
- Ảnh hƣởng của nồng độ chất phản ứng..
- Đối với phản ứng (4.3), tốc độ phản ứng:.
- Ví dụ với phản ứng (4.3) trên đây:.
- Diện tích tiếp xúc càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn..
- Cơ chế phản ứng, phân tử số và bậc của phản ứng 1.4.2.1.
- Những phản ứng nhƣ vậy gọi là phản ứng đơn giản..
- Những phản ứng nhƣ vậy gọi là phản ứng phức tạp..
- Cơ chế phản ứng đƣợc xác định bằng thực nghiệm..
- Ví dụ: phản ứng phân hủy của I 2 , của N 2 O.
- Tốc độ của phản ứng tam phân tử.
- Trong đó C 1 , C 2 , C 3 là nồng độ của ba chất phản ứng.
- Đối với phản ứng trên:.
- Đa số phản ứng hóa học là đơn phân tử hoặc lƣỡng phân tử..
- Tốc độ của phản ứng đơn giản tuân theo định luật tác dụng khối lƣợng..
- Ví dụ 1: Phản ứng phân hủy N 2 O 5.
- N 2 O 5  N 2 O 3 + O 2 (chậm) N 2 O 3 + N 2 O 5  4NO 2 (nhanh) Biểu thức tính tốc độ phản ứng tính theo giai đoạn chậm:.
- Ví dụ 3: phản ứng NO 2 + CO  CO 2 + NO.
- Cũng nhƣ phân tử số, bậc của phản ứng lớn hơn 3 là không có.
- Phản ứng CO + Cl 2  COCl 2 có tốc độ 1 , 5.
- Hằng số tốc độ phản ứng 1.4.3.1.
- Phản ứng bậc 1:.
- Đối với phản ứng bậc 1: C = C 0 /2, ta có C = C 0 /2 và 1 ln 2.
- Phản ứng phức tạp là phản ứng xảy ra theo nhiều giai đoạn.
- (1.66) Ví dụ: một phản ứng có.
- Ngƣợc lại, năng lƣợng hoạt hóa càng nhỏ, phản ứng có tốc độ càng lớn..
- Đo hằng số tốc độ phản ứng ở hai nhiệt độ khác nhau ( k T 2 và.
- Hình 1.1: Chu kì phản ứng xúc tác.
- Hình 1.2: Diễn biến năng lƣợng của hệ phản ứng có và không có xúc tác.
- Biến thiên thế năng theo đƣờng phản ứng..
- đƣờng phản ứng.
- Ví dụ : Cho clo phản ứng với hiđro.
- Để nghiên cứu phản ứng H 2 (k.
- Năng lƣợng liên kết và năng lƣợng phản ứng - Cơ chế phản ứng.
- Xác định cơ chế phản ứng (1) Sinh mạch (khơi mào):.
- Phƣơng trình động học của phản ứng : H 2 + Cl 2  2 HCl.
- V  Phản ứng có bậc bằng 1,5.
- E a đối với mỗi đƣờng phản ứng:.
- Kết quả tính toán lý thuyết 3.2.1.1 Cơ chế phản ứng[10].
- Vì năng lƣợng hoạt hóa của phản ứng (1) và (2) tƣơng ứng bằng 6 kcal và 2 kcal, nên có thể viết:.
- Trong 3 phản ứng đứt mạch thì tốc độ phản ứng (3) phải 625 lần V 3.
- 25  625 lần, lớn hơn tốc độ phản ứng ( 3.
- Do đó, từ sơ đồ phản ứng ta có thể viết:.
- Nhƣ vậy, cơ chế của phản ứng : H 2 + Cl 2  a.
- 3.2.2 Xây dựng đƣờng cong thế năng của các giai đoạn phản ứng 3.2.2.1.
- Phản ứng sinh mạch (phản ứng khơi mào).
- Hình 3.2.Mô phỏng đƣờng cong thế năng của phản ứng khơi mào.
- Phản ứng phát triển mạch:.
- 1)*Phản ứng (1).
- Từ đƣờng phản ứng ta tính đƣợc các giá trị:.
- E a = 40.2899 kcal/mol là năng lƣợng hoạt hóa của phản ứng thuận..
- Vì vậy phản ứng (1) dễ xảy ra..
- 2) *Phản ứng (1).
- E a = 23.981 kcal/mol là năng lƣợng hoạt hóa của phản ứng.
- Vì vậy phản ứng này dễ xảy ra..
- Phản ứng ngắt mạch:.
- Xét các phản ứng:.
- 0 và phản ứng là thu nhiệt vì  H 298K 0 >.
- Phản ứng (1):.
- Phản ứng (2):.
- (3) Làm chậm phản ứng:.
- 0 và phản ứng là tỏa nhiệt vì  H 298K 0 >.
- 0 và phản ứng là tỏa nhiệt vì  H 298K 0 <.
- (5) Phản ứng chung:.
- H 298K 0 , năng lƣợng hoạt hóa (E a ) của các phản ứng thành phần..
- Do đó, phản ứng H 2 (k.
- Tại sao có phản ứng tỏa ra năng lƣợng ? Cho ví dụ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt