« Home « Kết quả tìm kiếm

Ý nghĩa 214 bộ thủ


Tóm tắt Xem thử

- S th t – t d ng &.
- bi n th – âm Hán Vi t – âm B c Kinh – mã Unicode – ý ố ứ ự ự ạ ế ể ệ ắ nghĩa..
- 1, tên Hán Vi t: nh t (bính âm: ệ ấ yi), ý nghĩa: (s ) m t ố ộ 2.
- 2 tên Hán Vi t: c n (bính âm: ệ ổ k n ǔ.
- 3 tên Hán Vi t: ch (bính âm: ệ ủ zhǔ), ý nghĩa: đi m, ch m ể ấ.
- 4 ho c ặ ặ ho c ặ ặ tên Hán Vi t: phi t (bính âm: ệ ệ piě), ý nghĩa: nét s xiên qua trái ổ 5.
- 5 ho c ặ ặ ho c ặ ặ tên Hán Vi t: t (bính âm: ệ ấ yī), ý nghĩa: v trí th 2 trong thiên can ị ứ 6.
- 6 tên Hán Vi t: quy t (bính âm: ệ ế jué), ý nghĩa: nét s có móc ổ.
- 7 tên Hán Vi t: nh (bính âm: ệ ị ér), ý nghĩa: (s ) hai ố.
- 8 tên Hán Vi t: đ u (bính âm: ệ ầ tóu), ý nghĩa: không có nghĩa.
- 9 ho c k t h p thành ặ ế ợ ợ tên Hán Vi t: nhân (bính âm: ệ rén), ý nghĩa: ng ườ i (hình ng ườ i đ ng) ứ.
- 1 tên Hán Vi t: nhân (bính âm: ệ rén), ý nghĩa: ng ườ i (hình ng ườ i di) 11.
- 1 tên Hán Vi t: nh p (bính âm: ệ ậ rù), ý nghĩa: vào.
- 1 tên Hán Vi t: bát (bính âm: ệ bā), ý nghĩa: (s ) tám.
- 1 tên Hán Vi t: quynh (bính âm: ệ ji ng ǒ.
- 1 tên Hán Vi t: m ch (bính âm: ệ ị mì), ý nghĩa: trùm khăn lên, dùng khăn che 15.
- 1 tên Hán Vi t: băng (bính âm: ệ bīng), ý nghĩa: n ướ c đá, băng.
- 1 tên Hán Vi t: k (bính âm: ệ ỷ jī), ý nghĩa: gh d a ế ự 17.
- 1 tên Hán Vi t: kh m (bính âm: ệ ả k n ǎ.
- 1 tên Hán Vi t: đao (bính âm: ệ dāo), ý nghĩa: con dao, cây đao (vũ khí).
- 1 tên Hán Vi t: l c (bính âm: ệ ự lì), ý nghĩa: s c m nh ứ ạ.
- 2 tên Hán Vi t: bao (bính âm: ệ bā), ý nghĩa: bao b c ọ.
- 2 tên Hán Vi t: ch y (bính âm: ệ ủ bǐ), ý nghĩa: cái thìa, cái mu ng ỗ 22.
- 2 tên Hán Vi t: ph ệ ươ ng (bính âm: fāng), ý nghĩa: t đ ng ủ ự 23.
- 2 tên Hán Vi t: h (bính âm: ệ ệ xǐ), ý nghĩa: che đ y, gi u gi m ậ ấ ế 24.
- 2 tên Hán Vi t: th p (bính âm: ệ ậ shí), ý nghĩa: (s ) m ố ườ i 25.
- 2 tên Hán Vi t: b c (bính âm: ệ ố bǔ), ý nghĩa: (xem) bói.
- 2 tên Hán Vi t: ti t (bính âm: ệ ế jié), ý nghĩa: đ t tre.
- 2 tên Hán Vi t: hán (bính âm: ệ hàn), ý nghĩa: s ườ n núi, vách đá.
- 2 tên Hán Vi t: kh , t (bính âm: ệ ư ư sī), ý nghĩa: riêng t ư.
- 2 tên Hán Vi t: h u (bính âm: ệ ự yòu), ý nghĩa: l i n a, m t l n n a ạ ữ ộ ầ ữ.
- 3 tên Hán Vi t: kh u (bính âm: ệ ẩ k u ǒ.
- 3 tên Hán Vi t: vi (bính âm: ệ wéi), ý nghĩa: vây quanh 32.
- 3 tên Hán Vi t: th (bính âm: ệ ổ tǔ), ý nghĩa: đ t ấ 33.
- 3 tên Hán Vi t: sĩ (bính âm: ệ shì), ý nghĩa: k sĩ ẻ.
- 3 tên Hán Vi t: trĩ (bính âm: ệ zhǐ), ý nghĩa:đ n phía sau ế ở 35.
- 3 tên Hán Vi t: tuy (bính âm: ệ sūi), ý nghĩa: đi ch m ậ 36.
- 3 tên Hán Vi t: t ch (bính âm: ệ ị xì), ý nghĩa: đêm t i ố 37.
- 3 tên Hán Vi t: đ i (bính âm: ệ ạ dà), ý nghĩa: to l n ớ.
- 3 tên Hán Vi t: n (bính âm: ệ ữ nǚ), ý nghĩa: n gi i, con gái, đàn bà ữ ớ.
- 3 tên Hán Vi t: t (bính âm: ệ ử zǐ), ý nghĩa: con.
- 4 tên Hán Vi t: miên (bính âm: ệ mián), ý nghĩa: 5B80= mái nhà, mái che.
- 4 tên Hán Vi t: th n (bính âm: ệ ố cùn), ý nghĩa: đ n v «t c» (đo chi u dài) ơ ị ấ ề 42.
- 4 tên Hán Vi t: ti u (bính âm: ệ ể xi o ǎ.
- 4 ho c trong m t s k t h p vi t là ặ ộ ố ế ợ ế ế tên Hán Vi t: uông (bính âm: ệ wāng), ý nghĩa: y u ế đu i ố.
- 4 tên Hán Vi t: thi (bính âm: ệ shī), ý nghĩa: xác ch t, thây ma ế.
- 4 tên Hán Vi t: tri t (bính âm: ệ ệ chè), ý nghĩa: m m non, c non m i m c ầ ỏ ớ ọ 46.
- 4 tên Hán Vi t: s n, san (bính âm: ệ ơ shān), ý nghĩa: núi.
- 4 ho c trong m t s k t h p vi t là ặ ộ ố ế ợ ế ế or o tên Hán Vi t: xuyên (bính âm: ệ chuān), ý nghĩa:.
- 4 tên Hán Vi t: công (bính âm: ệ gōng), ý nghĩa: ng ườ i th , công vi c ợ ệ 49.
- 4 tên Hán Vi t: k (bính âm: ệ ỷ jǐ), ý nghĩa: b n thân mình ả.
- 5 tên Hán Vi t: cân (bính âm: ệ jīn), ý nghĩa: cái khăn.
- 5 tên Hán Vi t: can (bính âm: ệ gān), ý nghĩa: thiên can, can d ự 52.
- 5 tên Hán Vi t: yêu (bính âm: ệ yāo), ý nghĩa: nh nh n ỏ ắ.
- 5 tên Hán Vi t: nghi m (bính âm: ệ ễ ān), ý nghĩa: mái nhà 54.
- 5 tên Hán Vi t: d n (bính âm: ệ ẫ y n ǐ.
- 5 tên Hán Vi t: c ng (bính âm: ệ ủ g ng ǒ.
- 5 tên Hán Vi t: d c (bính âm: ệ ặ yì), ý nghĩa: b n, chi m l y ắ ế ấ.
- 5 tên Hán Vi t: cung (bính âm: ệ gōng), ý nghĩa: cái cung (đ b n tên) ể ắ.
- 5 ho c trong m t s k t h p vi t là ặ ộ ố ế ợ ế ế tên Hán Vi t: k (bính âm: ệ ệ jì), ý nghĩa: đ u con nhím ầ 59.
- 5 tên Hán Vi t: sam (bính âm: ệ shān), ý nghĩa: lông dài, tóc dài.
- 6 tên Hán Vi t: xích (bính âm: ệ chì), ý nghĩa: b ướ c chân trái Các b th k t h p ho c gi n th có 3 nét ộ ủ ế ợ ặ ả ể.
- k t h p ế ợ ợ, dùng cho b th ộ ủ ủ, âm Hán Vi t: tâm ệ 64.
- k t h p ế ợ ợ, dùng cho b th ộ ủ ủ, âm Hán Vi t: th ệ ủ 66.
- k t h p ế ợ ợ, dùng cho b th ộ ủ ủ, âm Hán Vi t: ph c ệ ộ 85.
- k t h p ế ợ ợ, dùng cho b th ộ ủ ủ, âm Hán Vi t: th y ệ ủ 94.
- k t h p ế ợ ợ, dùng cho b th ộ ủ ủ, âm Hán Vi t: khuy n ệ ể.
- k t h p ế ợ ợ, có 6 nét, nh ng m i ph n c a nó có 3 nét, dùng cho b th ư ỗ ầ ủ ộ ủ ủ, âm Hán Vi t: trúc ệ.
- k t h p ế ợ ợ, dùng cho b th ộ ủ ủ, âm Hán Vi t: th o ệ ả.
- k t h p ế ợ ợ, th c t có 4 nét, nh ng đôi khi trông gi ng nh có 3 nét, dùng cho b th ự ế ư ố ư ộ ủ , âm Hán Vi t: s ệ ướ c.
- có 3 nét, nh ng trông gi ng nh có 2 nét, dùng cho b ở ả ữ ư ố ư ộ th ủ ủ, âm Hán Vi t: p ệ ấ.
- gi n th ả ể ể, dùng cho b th ộ ủ ủ, âm Hán Vi t: k t h p ệ ế ợ ợ ( bên trái ch.
- có 3 nét, ở ữ nh ng trông gi ng nh có 2 nét, dùng cho b th ư ố ư ộ ủ ủ, âm Hán Vi t: ph ệ ụ.
- gi n th ả ể ể, dùng cho b th ộ ủ ủ, âm Hán Vi t: phi ệ 184.
- gi n th ả ể ể, dùng cho b th ộ ủ ủ, âm Hán Vi t: th c ệ ự 187.
- gi n th ả ể ể, dùng cho b th ộ ủ ủ, âm Hán Vi t: mã ệ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt