- NG D NG R LE KHO NG CÁCH K THU T S. - MICOM Đ B O V Đ Ể Ả Ệ ƯỜ NG DÂY TRUY N T I ĐI N Ề Ả Ệ. - Tr ườ ng Đ i h c Bách khoa, Đ i h c Đà ạ ọ ạ ọ N ng ẵ. - Đ đ m b o các m c tiêu kinh t và k thu t c a h th ng đi n h u h t các đ ể ả ả ụ ế ỹ ậ ủ ệ ố ệ ầ ế ườ ng dây truy n ề t i và phân ph i đ u đ ả ố ề ượ c trang b các r le kho ng cách s làm m t trong nh ng b o v ị ơ ả ố ộ ữ ả ệ chính. - Vi c nghiên c u đ ch nh đ nh cài đ t thông s cho lo i b o v này là r t quan tr ng ệ ứ ể ỉ ị ặ ố ạ ả ệ ấ ọ nh m v n hành h th ng đi n m t cách tin c y, an toàn và hi u qu nh t. - Bài báo này gi i thi u m t s ch c năng c b n và cách tính toán cài đ t các thông s cho r le ớ ệ ộ ố ứ ơ ả ặ ố ơ kho ng cách s MICOM h P44X ( ả ố ọ X: 1, 2, 4).. - R le kho ng cách MICOM h P44X là h p b r le s c a hãng ALSTOM. - Đây là ơ ả ọ ợ ộ ơ ố ủ m t trong nh ng lo i r le k thu t s đ ộ ữ ạ ơ ỹ ậ ố ượ ứ c ng d ng các công ngh hi n đ i nh t hi n ụ ệ ệ ạ ấ ệ nay. - Các r le k thu t s MICOM h P44X hoàn toàn có th đáp ng đ ơ ỹ ậ ố ọ ể ứ ượ c các yêu c u ầ b o v cho các đ ả ệ ườ ng dây truy n t i và phân ph i trong h th ng đi n. - ề ả ố ệ ố ệ Trong h th ng ệ ố đi n Vi t Nam, các r le kho ng cách s đ ệ ệ ơ ả ố ượ ử ụ c s d ng ph bi n đ b o v các đ ổ ế ể ả ệ ườ ng dây 110, 220 kV và 500 kV, do v y vi c tìm hi u và ch nh đ nh chúng đ đ m b o đ tin c y ậ ệ ể ỉ ị ể ả ả ộ ậ trong v n hành là r t c n thi t. - Sau đây s gi i thi u khái quát v r le kho ng cách s MICOM h P44X và cách tính ẽ ớ ệ ề ơ ả ố ọ toán ch nh đ nh các thông s b o v . - Gi i thi u v r le s MICOM h P44X ớ ệ ề ơ ố ọ 2.1. - Hình dáng bên ngoài c a m t r le kho ng ủ ộ ơ ả cách s MICOM P441 nh hình 1. - màn hình tinh th l ng (LCD) có th ể ỏ ể hi n th 16 kí t d ể ị ự ướ i hai hàng.. - h th ng các phím ch c năng. - phím ch c năng đ c, xoá các kí t và ứ ọ ự hi n th th i gian. - c ng truy n thông. - Ngoài c u hình chung nh trên, các r le kho ng cách s MICOM h P44X còn có các ấ ư ơ ả ố ọ đ c đi m riêng nh sau: ặ ể ư. - P441: có 8 đ u vào logic, 16 đ u ra đ truy n tín hi u c t máy c t, hi n th th i ầ ầ ể ề ệ ắ ắ ể ị ờ gian, truy n thông xa và các ch c năng khác. - P442: có 16 đ u vào logic và 21 đ u ra s , đ ng h đ ng b th i gian th c, các đ u ầ ầ ố ồ ồ ồ ộ ờ ự ầ n i truy n thông v i cáp quang. - P444: có 24 đ u vào logic s và 32 đ u ra, đ ng h đ ng b th i gian th c, các đ u ầ ố ầ ồ ồ ồ ộ ờ ự ầ n i truy n thông v i cáp quang. - Th i gian tác đ ng nhanh nh t c a r le kho ng cách s MICOM kho ng 18 msec. - ờ ộ ấ ủ ơ ả ố ả R le kho ng cách MICOM có hai lo i c ng truy n thông là: c ng truy n thông n i b ơ ả ạ ổ ề ổ ề ộ ộ (local communication port) và c ng truy n thông t xa (remote communication port). - C ng truy n thông n i b : g m các m ch giao ti p tu n t đ ổ ề ộ ộ ồ ạ ế ầ ự ượ c thi t k s d ng ế ế ử ụ k t n i tr c ti p v i máy tính đ thu th p các d li u hay t i các ch ế ố ự ế ớ ể ậ ữ ệ ả ươ ng trình, các s đ ơ ồ logic, các thông s cài đ t khi s d ng ph n m m mô ph ng ho c đ k t n i gi a các r le ố ặ ử ụ ầ ề ỏ ặ ể ế ố ữ ơ v i nhau. - C ng truy n thông t xa đ ổ ề ừ ượ ử ụ c s d ng đ k t n i v i các thi t b truy n tin trao đ i ể ế ố ớ ế ị ề ổ các thông tin gi a trung tâm đi u khi n v i r le, ho c truy n tín hi u c t liên đ ng gi a ữ ề ể ớ ơ ặ ề ệ ắ ộ ữ hai r le hai đ u đ ơ ở ầ ườ ng dây (ĐZ). - Nh đó mà ng ờ ườ i ta có th xây d ng các tr m bi n áp ể ự ạ ế v n hành hoàn toàn t đ ng không c n ng ậ ự ộ ầ ườ ự i tr c, t đó có th nâng cao tính t đ ng hoá, ừ ể ự ộ kh năng đ ng b , đ tin c y cũng nh ch t l ả ồ ộ ộ ậ ư ấ ượ ng đi n năng trong h th ng đi n. - Các ch c năng c a r le ứ ủ ơ. - Hình 2 trình bày các ch c năng c b n c a r le kho ng cách s MICOM h P44X. - Ch c năng b o v kho ng cách (21) ứ ả ệ ả. - Là ch c năng chính c a r le, làm vi c theo nguyên lý t ng tr th p Z<. - R le bao ứ ủ ơ ệ ổ ở ấ ơ g m 6 vùng làm vi c, trong đó: ồ ệ. - Vùng 1: Luôn luôn làm vi c theo h ệ ướ ng thu n. - Vùng 1X (vùng 1 m r ng), vùng 2, 3: làm vi c theo h ở ộ ệ ướ ng thu n, có th kích ho t ậ ể ạ ho c không. - Vùng 4: làm vi c theo h ệ ướ ng ng ượ c (có th ch n ho c không), đi n tr và h s bù ể ọ ặ ệ ở ệ ố trùng v i vùng 3. - Vùng P: vùng kh trình, có th kích ho t làm vi c theo h ả ể ạ ệ ướ ng thu n ho c h ậ ặ ướ ng ng ượ c.. - Các thông s ch nh đ nh cho m i vùng đ i v i s c pha-pha và pha-đ t hoàn toàn ố ỉ ị ỗ ố ớ ự ố ấ đ c l p nhau. - Ch c năng b o v kho ng cách s b khoá khi máy bi n đi n áp (TU) b l i. - Hình 2: S đ b o v đ ơ ồ ả ệ ườ ng dây c a r le kho ng cách s MICOM ủ ơ ả ố. - Ch c năng b o v t ng vùng cũng s b khoá ho c không khoá (tuỳ ch n) khi có hi n ứ ả ệ ừ ẽ ị ặ ọ ệ t ượ ng dao đ ng công su t. - Đ nh v đi m s c : Ch c năng này tính toán t ng tr s c và kho ng cách t ch ị ị ể ự ố ứ ổ ở ự ố ả ừ ỗ đ t TI, TU đ n đi m s c . - K t qu s đ ặ ế ể ự ố ế ả ẽ ượ c hi n th b ng đ n v km, ể ị ằ ơ ị Ω ho c % đ ặ ườ ng dây đ ượ c b o v . - Ch c năng c t nhanh khi đóng đi n vào đ ứ ắ ệ ườ ng dây đang b s c : R le dùng đ u vào ị ự ố ơ ầ ki m tra tr ng thái máy c t ho c tín hi u đ ể ạ ắ ặ ệ ườ ng dây “ch t” đ kh i t o b o v này. - Khi ế ể ở ạ ả ệ chúng ta đóng đi n vào đ ệ ườ ng dây đang có s c , r le s đ a ra l nh c t nhanh cho dù ự ố ơ ẽ ư ệ ắ đi m s c vùng c t nhanh (vùng 1) ho c vùng c t có th i gian (tr ể ự ố ở ắ ặ ắ ờ ườ ng h p này có th ợ ể x y ra khi chúng ta đóng đi n vào đ ả ệ ườ ng dây sau khi đã s a ch a mà quên tháo ti p đ a). - Ngoài ra r le kho ng cách s MICOM h P44X còn có th làm vi c k t h p v i các ơ ả ố ọ ể ệ ế ợ ớ s đ b o v liên đ ng. - Ch c năng b o v quá dòng (50/51) ứ ả ệ Có 4 c p tác đ ng đ c l p nhau: ấ ộ ộ ậ. - C p 1 và 2: có th làm vi c theo h ấ ể ệ ướ ng thu n ho c h ậ ặ ướ ng ng ượ c ho c vô h ặ ướ ng.. - Khi l i TU và r le đang làm vi c có h ỗ ơ ệ ướ ng thì r le s t đ ng chuy n qua làm vi c vô ơ ẽ ự ộ ể ệ h ướ ng v i th i gian ch nh đ nh riêng ho c khoá (tuỳ ch n). - R le có th làm vi c theo đ c ớ ờ ỉ ị ặ ọ ơ ể ệ ặ tuy n th i gian đ c l p ho c ph thu c. - C p 3: ấ làm vi c vô h ệ ướ ng ho c khoá, v i đ c tuy n th i gian đ c l p và có th ặ ớ ặ ế ờ ộ ậ ể làm vi c liên t c ho c ch làm vi c v i ch c năng ch ng đóng đi n vào đi m s c . - C p 4: làm vi c vô h ấ ệ ướ ng ho c khoá v i đ c tuy n th i gian đ c l p, dùng đ b o ặ ớ ặ ế ờ ộ ậ ể ả v thanh góp. - Ch c năng b o v quá dòng ch m đ t (50/51N) ứ ả ệ ạ ấ Có hai c p b o v : ấ ả ệ. - C p 1: làm vi c có h ấ ệ ướ ng ho c vô h ặ ướ ng ho c khoá theo đ c tuy n th i gian đ c ặ ặ ế ờ ộ l p ho c ph thu c. - C p 2: làm vi c có h ấ ệ ướ ng ho c vô h ặ ướ ng ho c khoá theo đ c tuy n th i gian đ c ặ ặ ế ờ ộ l p. - Ch c năng b o v quá đi n áp, kém đi n áp (59/27) ứ ả ệ ệ ệ. - M i ch c năng có hai c p b o v . - C p 1 có th ch n theo đ c tuy n th i gian đ c ỗ ứ ấ ả ệ ấ ể ọ ặ ế ờ ộ l p ho c ph thu c. - C p 2 làm vi c theo đ c tuy n th i gian đ c l p. - Ch c năng ki m tra đ ng b (25) ứ ể ồ ộ. - Ch c năng này dùng đ đóng hoà máy c t b ng tay ho c trong ch đ t đ ng đóng ứ ể ắ ằ ặ ế ộ ự ộ l p l i. - Ch c năng t đ ng đóng l p l i (79) ứ ự ộ ặ ạ. - Ch c năng đi u khi n máy c t b ng tay ứ ề ể ắ ằ. - Ch c năng ki m tra s c máy c t (74) ứ ể ự ố ắ. - L nh kh i t o có th t bên trong ho c bên ngoài r le. - Ch c năng giám sát kênh truy n tin (85) ứ ề. - Kh năng ki m tra các l i trên đ ả ể ỗ ườ ng truy n kênh tin ho c t b n thân r le. - Ch c năng ph ứ ụ. - Ch c năng ghi l i s c : có th ghi l i 5 ứ ạ ự ố ể ạ ÷ 10 s c m i nh t. - ự ố ớ ấ - Ch c năng đo l ứ ườ ng: dòng, áp, góc pha, công su t. - Tính toán các thông s cài đ t cho b o v kho ng cách ố ặ ả ệ ả. - Tính toán các thông s cài đ t cho b o v kho ng cách t i tr m B đ i v i đo n ố ặ ả ệ ả ạ ạ ố ớ ạ đ ườ ng dây BC trên hình 3 v i các thông s nh sau: ớ ố ư. - Đi n áp h th ng: 230 kV. - Chi u dài đ ề ườ ng dây (DZ) c n b o v : 100 km ầ ả ệ. - T ng tr th t thu n c a DZ: Z1=0,089+j ổ ở ứ ự ậ ủ ∠ 79,40 0 Ω/km.. - T ng tr th t không c a DZ: Z0=0,426+j ổ ở ứ ự ủ ∠ 74,80 0 Ω/km.. - Ph n tính toán: ầ. - Đ i v i b o v kho ng cách MICOM h P44X thì góc cài đ t t -90 ố ớ ả ệ ả ọ ặ ừ 0 ÷ 90 0 có b ướ c nh y là 1 ả 0 . - Các giá tr t ng tr đ t đ ị ổ ở ặ ượ c tính toán quy v phía th c p. - Giá tr t ng tr đ t c a vùng 1 đ ị ổ ở ặ ủ ượ c tính toán theo yêu c u vùng 1 c a b o v ph i ầ ủ ả ệ ả b o v 80% chi u dài đo n đ ả ệ ề ạ ườ ng dây BC:. - Giá tr t ng tr đ t c a vùng 2 ị ổ ở ặ ủ đ ượ c tính toán theo yêu c u vùng 2 c a b o v ph i ầ ủ ả ệ ả b o v hoàn toàn đo n đ ả ệ ạ ườ ng dây BC và kho ng 30% chi u dài đo n đ ả ề ạ ườ ng dây CD:. - Giá tr t ng tr đ t c a vùng 3 (b o v d tr ) đ ị ổ ở ặ ủ ả ệ ự ữ ượ c tính toán đ b o v có th tác ể ả ệ ể đ ng ch c ch n khi s c đo n đ t b o v (đo n BC) và đo n k (đo n CD) nên ộ ắ ắ ự ố ở ạ ặ ả ệ ạ ạ ề ạ th ườ ng y kho ng 120% chi u dài đo n BD: ấ ả ề ạ. - Giá tr t ng tr đ t c a vùng 4 h ị ổ ở ặ ủ ướ ng ng ượ c đ ượ c tính toán kho ng 10% giá tr ả ị t ng tr đ t vùng 1: ổ ở ặ. - hình 3: S đ mô hình tính toán b o v r le ơ ồ ả ệ ơ km 80 . - Th i gian cài đ t: ờ ặ. - Th i gian tác đ ng c a vùng 1: t ờ ộ ủ I = 0,1 sec.. - Th i gian tác đ ng c a vùng 2: t ờ ộ ủ II = 0,5 sec.. - Th i gian tác đ ng c a vùng 3: t ờ ộ ủ III = 3,5 sec.. - Th i gian tác đ ng c a vùng 4: t ờ ộ ủ IV = 4,5 sec.. - B ng tr s ch nh đ nh cho r le kho ng cách s MICOM P441: ả ị ố ỉ ị ơ ả ố. - Sau khi tính toán đ ượ c các giá tr cài đ t, ta thành l p phi u ch nh đ nh cho r le ị ặ ậ ế ỉ ị ơ kho ng cách MICOM P441 nh sau: ả ư. - năng Tr s ch nh đ nh ị ố ỉ ị Ghi chú. - Qua bài báo giúp cho chúng ta hi u đ ể ượ c các ch c năng c b n và cách tính toán cài ứ ơ ả đ t các thông s c a r le kho ng cách s MICOM. - Đi u này còn giúp cho cán b k thu t ặ ố ủ ơ ả ố ề ộ ỹ ậ d dàng ti p c n các lo i r le s b o v kho ng cách t ễ ế ậ ạ ơ ố ả ệ ả ươ ng đ ươ ng khác.. - [3] Lê Kim Hùng, Đoàn Ng c Minh Tú, ọ B o v r le và t đ ng hoá trong h th ng ả ệ ơ ự ộ ệ ố đi n, ệ Nhà xu t b n Giáo d c, 1998
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt