« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập quản trị sản xuất: Phần 1


Tóm tắt Xem thử

- Doanh thu khác 0 Doanh thu/(chi phí lao động.
- Lao động 3.000 Tổng đầu ra/chi phí năng .
- Doanh thu/chi phí năng lượng.
- Chi phí nguyên vật liệu (đồng .
- Chi phí nguyên vật liệu là 13.000 đ/kg.
- l,5*chi phí lao động.
- Chi phí MMTB (đ/giờ .
- Thời gian (phut).
- Thời gian (phút).
- Thời gian (phui).
- Thời gian|.
- Thời gian 5 4 3 9.
- a- Phân tích chi phí-lợi nhuận-quy m ó I, nút.
- Chi phí đất .
- Chi phí tác nghiệp .
- Vị trí Chi phí cố định.
- Chi phí và dự kiễn nhu cầu ở hai vị trí như sau:.
- Vị Chi phí Chi phí biến Nhu cầu/.
- Phương án tối ưu (C hoặc D) là địa điểm làm cho tổng chi phí vận chuyển nhỏ nhất.
- Với tổng chi phí là 675.000.
- Với tổng chi phí là 725 000.
- Vậy phương án địa điểm c có hiệu quà chi phí hơn..
- Khi đó tổng chi phí vận chuyển trong một ca là:.
- Trong khi đó phương án hiện tại có tổng chi phí là:.
- rận chi phí vận chuyển tính băng đ/chuyên-met.
- Ma trận chi phí vận chuyển một chiều Đơn vị: đ/mét.
- Ma trận chi phí vận chuyển hai chiều Đơn vị: đ/mét ca.
- Chi phí vận chuyển tính được như sau:.
- Vị trí Khoảng cách Khối lượng vận chuyển Chi phí.
- Vậy nếu phương án bố trí được giữ như Câu 1, thì tổng chi phí vận chuyển là.
- Tổng chi phí vận chuyển:.
- Chi phí.
- 14150 Vậy tổng chi phí vận chuyển là 14150.
- Tính tống chi phí Cụ thể như sau:.
- Ma trận chi phí:.
- Tổng chi phí vận chuyển M - 163.925.
- Ta CÓ thể sử dụng phương pháp thử sai, điều chình các vị trí của phương án hiện tại sau đó tính tổng chi phí.
- sẳp xếp 6 nơi làm việc vào các vị trí thích hợp sao cho tổng chi phí là thấp nhất.
- Và chi phí phòng ngừa là Cp*[l-P(X)].
- Sừa chữa Chi phí sửa chữa, bảo trì.
- Chi phí dự phòng khác là 5 triệu đồng/năm.
- Tổng chi phí b.
- Tổng hợp chi phí:.
- Chi phí hợp đồng 35 50.
- Chi phí nhân công 1 2.
- Chi phí khắc phục sự cố 14 7.
- Tổng chi phí (tr.đồng) 63 58.
- Chi phí phòng ngừa.
- Chi phí khắc phục sự cố.
- chi phí thiệt hại ước tính là 3 triệu dông.
- Chi phí sự cô/.
- Chi phí phát sinh như sau:.
- Chi phí nhàn rỗi thiếtbịdựphòng Xác.
- chi phí .
- Vì vậy chi phí phát s:.
- Chi phí sản xuất/đơn vị sản phẩm sẽ lớn hơn.
- Chi phí sản xuất tại khu vực kinh tế giảm là do:.
- Chi phí sản xuất cố định sẽ giảm khi khối lượng sàn xuất tăng lên..
- Chi phí sản xuất tại khu vực phi kinh tế tăng là do:.
- Vẽ đường tổng chi phí và đường tổng lợi nhuận..
- Chi phí cổ định .
- Chi phí biến đổi/sản phẩm .
- Máy Chi phí.
- Số máy cần thiết Chi phí mua máy.
- Chi phí biến đổi l a o động (Ti ìẹu.
- 154.7 + Chi phí kết thêm giờ &.
- chờ việc (Triệu Chi phí tồn kho (Triệu.
- Công nhân đầu kì 285 Chi phí tăng cn 800000 Chi.
- Tổng chi phí hoạch định (Triệu đồng.
- Quyết định tốt nhất nếu chi phí nhỏ nhất.
- Tống chi phí .
- Nêu dư thừa lao động có thể cho nghỉ việc với chi phí 500.000 một công nhân.
- Mức sản xuất.
- Chi phí hoạch định bao gồm:.
- Chi phí tăng công nhân 200.
- Chi phí giảm công nhân 125.
- Chi phí tồn kho 35,7.
- Tổng chi phí 428.
- Tống chi phí hoạch định là:.
- Chi phí giảm công nhân 123.
- Chi phí tồn kho 47.
- Tổng chi phí 406.
- Chi phí tồn kho : 196.2 triệu Chi phí biến dổi công nhân: 6 triệu.
- Chi phí tồn kho một sản phẩm một tháng 60.000.
- Chi phí tồn kho 266,004.
- Tổng chi phí 965,204.
- Chi phí tồn kho.
- Tổng chi phí 1.080,085.
- Đâ chi phí của việc dự trữ quá mức..
- c là chi phí tính cho một đơn vị hàng hoá.
- Cs Chi phí cơ hội của sự cạn dự trữ/sản phẩm.
- Cq Chi phí dự trữ quá mức một sản phẩm.
- LN= doanh thu- chi phí.
- Chi phí cơ hội cạn dự trữ:.
- Chi phí dự trừ quá mức:.
- Cs Chi phí cơ hội của sự cạn dự trừ/sản phẩm: c s = G-C = 40000 d..
- cu Chi phí dự trừ quá mức một sản phẩm : c.
- c s Chi phí cơ hội của sự cạn dự trữ/sản phẩm: Cs = 500 d..
- Cq Chi phí dự trữ quá mức một sản phẩm: Cq = 300đ..
- Chi phí cố định:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt