« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề ( có ĐA) luyện thi ĐHCĐ số 9


Tóm tắt Xem thử

- 1) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để các nghiệm x 1 , x 2 của phỷơng trình x 2 + ax + 1 = 0 thỏa mãn:.
- 2) Với giá trị nào của a và b, phỷơng trình x 3 + ax + b = 0 có 3 nghiệm khác nhau lập thành một cấp số cộng?.
- Cho phỷơng trình.
- 1) Giải phỷơng trình khi a = 1 2.
- 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phỷơng trình có nhiều hơn một nghiệm trong khoảng (0 .
- 2) Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M có hoành độ x M = a.
- điểm của tiếp tuyến (d) với đồ thị là các nghiệm của phỷơng trình (x - a) 2 (x 2 + 2ax + 3a 2 - 6.
- 3) Tìm tất cả các giá trị của a để tiếp tuyến (d) cắt đồ thị tại 2 điểm P, Q khác nhau và khác M.
- Tìm tập hợp trung điểm K của đoạn thẳng PQ..
- Ph−ơng trình đã cho t−ơng đ−ơng với : (1 a)y − 2 − 2y + 4a = 0 (1) y 1.
- π nên số nghiệm (x) của ph−ơng trình đã cho trong khoảng 0 .
- Vậy ph−ơng trình đã cho có quá một nghiệm trong khoảng 0.
- khi và chỉ khi ph−ơng trình (1) có 2 nghiệm y 1 , y 2 khác nhau trong khoảng (1.
- So sánh số 1 với 2 nghiệm của ph−ơng trình (1), ta đ−ợc kết quả.
- 2) Ph−ơng trình của tiếp tuyến d tại M.
- Do đó hoành độ các giao điểm của d và đồ thị là nghiệm của ph−ơng trình.
- Ph−ơng trình này t−ơng đ−ơng với.
- 3) Tiếp tuyến d cắt đồ thị tại 2 điểm P ≠ Q.
- 1) Các giao điểm của (P) và (C) có tọa độ (x , y) là nghiệm của hệ phỷơng trình.
- Suy ra (x - 2.
- 2) Tiếp tuyến của (P) tại điểm (x o , y o ) ẻ (P) có hệ số góc xác định bởi 2y o y’ o = 1 ị y’ o = 1.
- ẻ (P), tiếp tuyến AT có hệ số góc k = y.
- suy ra phỷơng trình của tiếp tuyến A T.
- Tiếp tuyến AT’ đối xứng với AT qua Ox, vậy AT’ có phỷơng trình.
- 3) Theo hình 118, A là giao điểm của tiếp tuyến AT với Ox.
- Suy ra hoành độ của A là nghiệm của phỷơng trình.
- S 1 với S 1 là diện tích của tam giác cong OHT.
- AB’ ị C’ là trung điểm của K’L’..
- với S 1 là diện tích của tam giác cong OHT.
- Cùng với AK’⊥ SB ị AK’⊥ (SBK) ị AK’⊥ K’B’..
- Vậy K’ nhìn AB’ d ới góc vuông.
- Tỷơng tự ta chứng minh L’ nhìn AB’ d ới góc vuông..
- Vậy AK’B’L’ đỷợc nội tiếp trong đỷờng tròn (Χ‘) đỷờng kính AB’ trong mặt phẳng Q.
- 2) K’L’ là một dây cung của (Χ‘) cắt đỷờng kính AB’ tại C’.
- C’ chỉ có thể là trung điểm của K’L’ trong hai trỷỳõng hợp:.
- Trỷỳõng hợp 2 : C’ là trung điểm của AB’.
- C’B’ và C’ là trung điểm của AB’..
- 3) Tứ giác AK’B’L’ có diện tích dt(AK’B’L.
- AB’, α = π/2, tức là khi AK’B’L’ là một hình vuông .
- điều đó xảy ra khi C’ là trung điểm của AB’ và KL ⊥ AB..
- 2) Viết phỷơng trình các tiếp tuyến chung của (P) và (C) tại T và T’..
- 3) Tính diện tích của tam giác cong chắn bởi parabol (P) và hai tiếp tuyến nói trên..
- 1) Chỷỏng minh AK’B’L’ là một tứ giác nội tiếp..
- 2) Đ ỷờng thẳng KL phải thỏa mãn điều kiện gì để C’ là trung điểm của đoạn K’L.
- 3) Tìm điều kiện đối với đỷờng thẳng KL để AK’B’L’ là một hình vuông.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt