- Lỗ hình trục cán. - Khái niệm về lỗ hình trục cán. - a) Lỗ hình hộp chữ nhật. - Rãnh của trục cán tạo thành lỗ hình.. - Hình 2.2- Lỗ hình hộp chữ nhật.. - b) Lỗ hình thoi. - d/ Lỗ hình ôvan. - Hình 2.3- Lỗ hình thoi.. - Hình 2.4- Lỗ hình vuông.. - đ/ Lỗ hình tròn. - Cách phân loại lỗ hình. - Hình 2.6- Lỗ hình tròn.. - Hình 2.6- Lỗ hình hở.. - Lỗ hình nửa kín. - Đ−ờng trung tuyến của lỗ hình. - Hình 2.7 Lỗ hình kín.. - Lỗ hình nửa kín.. - Đối với các lỗ hình đơn giản:. - Hình 2.9- Đ−ờng trung tuyến của lỗ hình.. - Hình 2.10 Đ−ờng trung tuyến của lỗ hình.. - n Theo bề mặt tiếp xúc của lỗ hình. - Lỗ hình tinh:. - Lỗ hình thô. - h tb - chiều cao trung bình của lỗ hình. - Lỗ hình ôvan. - D đ - đ−ờng kính làm việc ở đáy lỗ hình. - Lỗ hình tròn. - Theo chiều cao trung bình của lỗ hình. - Hình 2.12-Lỗ hình ôvan xác định D tb. - Lỗ hình vuông. - Theo bề mặt tiếp xúc của lỗ hình. - Theo chiều cao trung bình của lỗ hình:. - Lỗ hình thoi. - Lỗ hình lục giác. - Lỗ hình phức tạp. - Lỗ hình phẳng. - Lỗ hình hộp. - Lỗ hình 6 cạnh. - Bố trí lỗ hình trên trục cán. - Hình 2.14- Bố trí lỗ hình trên trục cán.. - thiết kế lỗ hình sẽ đơn giản.. - Với lỗ hình tinh: à = 1,1 ữ 1,2. - b LH : chiều rộng của lỗ hình. - Hệ thống lỗ hình hộp chữ nhật - vuông.. - Hệ thống lỗ hình hộp - trục phẳng.. - Hệ thống lỗ hình ôvan - vuông.. - Hệ thống lỗ hình thoi - vuông.. - Hệ thống lỗ hình ôvan bằng - ôvan đứng.. - Hệ thống lỗ hình ôvan - tròn.. - Hệ thống lỗ hình thoi - thoi.. - Hệ thống lỗ hình vuông - vuông.. - a) Hệ thống lỗ hình hộp chữ nhật - vuông. - b K ≈ (0,95 ữ 1)B I - Chiều rộng miệng của lỗ hình B K. - Hình 2.17- Kích th−ớc lỗ hình hộp.. - ăn, giãn rộng trong lỗ hình vuông thứ ba.. - b) Hệ thống lỗ hình hộp - trục phẳng (không rãnh). - Hình 2.20-Hệ thống lỗ hình hộp - trục phẳng.. - c) Hệ thống lỗ hình ôvan - vuông. - Hình 2.21-Hệ thống lỗ hình ôvan - vuông.. - đều phôi ôvan trong lỗ hình vuông. - 2 Tính toán, thiết kế lỗ hình ôvan - vuông. - Hình 2.24- Hệ thống lỗ hình sáu cạnh - vuông.. - Hình 2.25- Hệ lỗ hình ôvan bằng (a) và ôvan có cạnh phẳng (b).. - Hình 2.26- Hệ lỗ hình ôvan - vuông.. - Diện tích phôi vuông cán trong lỗ hình ôvan:. - Chiều cao trung bình của lỗ hình vuông:. - Hệ số giãn dài trong lỗ hình vuông à v. - 3 Các b−ớc thiết kế lỗ hình ôvan - vuông. - Đối với lỗ hình ôvan:. - Hình 2.28- Cấu tạo lỗ hình ôvan.. - Đối với lỗ hình vuông:. - d) Hệ thống lỗ hình thoi - vuông. - Hình 2.30- Xác định kích th−ớc lỗ hình vuông.. - Hình 2.31- Hệ thống lỗ hình thoi - vuông.. - à v ≈ à t = 1,15 ữ 1,4 với, à v : hệ số giãn dài trong lỗ hình vuông.. - à t : hệ số giãn dài trong lỗ hình thoi.. - trong đó, k t ∆ b : hệ số giãn rộng trong lỗ hình thoi.. - Diện tích lỗ hình thoi:. - Hệ số giãn dài trong lỗ hình thoi:. - Tính hệ số giãn dài trong lỗ hình vuông tiếp theo:. - Hệ thống lỗ hình. - Hình 2.33- Hệ thống lỗ hình ôvan bằng - ôvan đứng.. - Diện tích lỗ hình ôvan bằng II:. - Diện tích lỗ hình ôvan đứng I:. - Tìm hệ số giãn dài trong lỗ hình ôvan bằng II:. - Diện tích tiết diện của lỗ hình ôvan bằng II:. - Xác định mọi kích th−ớc của lỗ hình ôvan đứng (theo nhiệm vụ thiết kế).. - f) Hệ thống lỗ hình ôvan - tròn. - Hình 2.35- Hệ thống lỗ hình ôvan - tròn. - Diện tích tiết diện của lỗ hình ôvan:. - Hệ số giãn dài trong lỗ hình ôvan:. - Xác định hệ số giãn dài trong lỗ hình tròn, ta có:. - Hệ số giãn dài trong lỗ hình tròn:. - g) Hệ thống lỗ hình thoi - thoi. - b 2 = 2 α 2 Hệ số giãn dài trong lỗ hình II:. - Hình 2.36- Hệ thống lỗ hình thoi - thoi.. - h) Hệ thống lỗ hình vạn năng. - Nh−ợc điểm: hệ số giãn dài trong lỗ hình ôvan nhỏ (à ov = 1,2 ữ 1,25).. - Hình 2.39- Kết cấu kích th−ớc lỗ hình ôvan.. - ở lỗ hình này à = 1,18 ữ 1,24.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt