« Home « Kết quả tìm kiếm

giáo trình truyền động điện , chương 1


Tóm tắt Xem thử

- NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN.
- 1.1 Cấu trúc của hệ truyền động điện 1.2 Phần cơ của hệ truyền động điện.
- 1.3 Phương trình chuyển động của hệ truyền động.
- 1.4 ĐTC và các trạng thái làm việc của hệ truyền động điện.
- 1.1 Cấu trúc của hệ truyền động điện.
- 1.1.1 Định nghĩa hệ truyền động điện 1.1.2 Hệ truyền động của máy sản xuất.
- 1.1.3 Cấu trúc chung của hệ truyền động điện 1.1.4 Phân loại các hệ truyền động điện.
- 1.1.1 Định nghĩa hệ truyền động điện.
- Hệ truyền động điện.
- 1.1.2 Hệ truyền động của máy sản xuất.
- a) Truyền động của máy bơm nước b) Truyền động cần trục.
- c) Truyền động mâm cặp máy tiện.
- a) Truyền động của máy bơm nước.
- b) Truyền động cần trục.
- 1.1.3 Cấu trúc chung của hệ truyền động điện.
- 1.1.4 Phân loại các hệ truyền động điện.
- a) Theo đặc điểm động cơ b) Theo tính năng điều chỉnh c) Theo mức độ tự động hóa d) Một số cách phân loại khác.
- 1.2 Phần cơ của hệ truyền động điện.
- 1.2.2 Sơ đồ tính toán phần cơ 1.2.3 Phân loại mômen cản.
- Qui đổi: 1KG=9,81N.
- Momen quán tính.
- vòng/phút Tốc độ n.
- a) Qui đổi mômen cản Mc về (tốc độ) trục động cơ.
- b) Qui đổi mômen quán tính về (tốc độ) trục động cơ J.
- a) Qui đổi mômen cản về trục động cơ Mc Nguyên tắc qui đổi:.
- a) Qui đổi mômen cản về trục động cơ Mc.
- Qui đổi mômen M i.
- Tương tự, nếu phần tử i chuyển động thẳng với tốc độ V i và có lực tác động là F i thì:.
- Tổng quát, momen cản tổng quy đổi về trục động cơ.
- b) Qui đổi mômen quán tính về trục động cơ J.
- Quy đổi mômen quán tính J i - của phần tử thứ i làm việc với tốc độ ω i về tốc độ ω.
- Tổng mômen quán tính, k – số phần tử chuyển động.
- Bỏ qua trọng lượng dây cáp, hãy qui đổi mômen cản M c và mômen quán tính J t trên trục động cơ..
- Qui đổi mômen cản:.
- Qui đổi G ⇒ trống tời M CT.
- Qui đổi M CT ⇒ trục động cơ ω.
- Qui đổi mômen quán tính:.
- Momen quán tính của rôto động cơ J đ và của bánh răng 1 (J b1 ) không phải quy đổi, vì chúng quay cùng tốc độ rôto ω..
- Momen quán tính bánh răng 2 (J b2.
- được quy đổi từ tốc độ ω CT về ω như sau:.
- Tương tự, momen quán tính J tt của trống tời được quy đổi thành:.
- Momen quán tính quy đổi của tải trọng G có khối lượng m và vận tốc v:.
- Mômen quán tính tổng của hệ.
- Xác định mômen cản và mômen quán tính của tải trọng và dây cáp quy đổi về trục động cơ biết rằng cơ cấu nâng hạ có sơ đồ động học như trên hình bên, trong đó bộ.
- tốc độ nâng v = 16,5m/s.
- Cho hệ thống truyền động điện như hình vẽ bên.
- Tính mômen cản Mc và mômen quán tính J t quy đổi về trục động cơ.
- Momen quán tính của roto, các khớp nối, các bánh răng, và trống tời lần lượt là 0,102.
- Cho h ệ thống truyền động điện như hình vẽ bên..
- Tính mômen cản M c v à mômen quán tính J t.
- quy đổi về trục động cơ khi động cơ quay ở tốc độ n = 955 vòng/phút..
- Momen quán tính của roto, các bánh răng, cánh quạt lần lượt là 0,07.
- 1.2.3 Phân loại mômen cản.
- a) Phân loại mômen cản M c theo chiều tác dụng.
- b)Phân loại theo hàm số phụ thuộc giữa.
- mômen cản và tốc độ- ĐTC của máy sản xuất.
- c) Phân loại mômen cản theo thời gian tác dụng - Đồ thị phụ tải.
- d) Phân loại khác.
- a) Phân loại mômen cản Mc theo chiều tác dụng.
- b)Phân loại theo hàm số phụ thuộc giữa mômen cản và tốc độ- ĐTC của máy sản xuất.
- dm dm.
- Giả sử động cơ quay với tốc độ không đổi..
- Momen cản trên trục động cơ Mc có thay đổi theo thời gian không?.
- Động cơ đang kéo loại tải gì? q=?.
- Một động cơ điện chạy liên tục trong 1 năm rồi nghỉ 1 tháng sau đó chạy tiếp.
- Động cơ làm việc ở chế độ nào?.
- Động cơ một chiều được cấp điện theo chu kỳ như sau: Đóng điện trong 1ms, rồi cắt điện trong 3ms.
- Hỏi động cơ làm việc ở chế độ nào?.
- d) Cách phân loại khác.
- Tải mômen không đổi, tốc độ thay đổi.
- Tải mômen thay đổi, tốc độ thay đổi.
- mômen không đổi bất chấp tốc độ thay đổi..
- Momen tỷ lệ bình phương lần tốc độ, công suất tỷ lệ bậc ba với tốc độ..
- Momen tỷ lệ nghịch với tốc độ và công suất giữ không đổi khi mômen và tốc độ thay đổi..
- mômen lớn ở tốc độ thấp đặc biệt lúc khởi động để gia tốc.
- Khi tốc độ nhỏ hơn một mức xác định thì mômen giữ không đổi, khi tốc độ vượt quá một ngưỡng xác định thì mômen giảm tỷ lệ nghịch với tốc độ để đảm bảo công suất không đổi..
- Đây là loại tải có đặc tính cơ mômen có giá trị rất lớn khi tốc độ thấp, khi tốc độ vượt quá một ngưỡng xác định thì mômen giữ không đổi..
- Vật chuyển động thẳng.
- Với hệ truyền động điện ∑ M i = M − M c = M dg.
- Gia tốc của hệ dω.
- ”phương trình chuyển động của hệ truyền động điện”.
- Chọn một chiều quay của roto động cơ làm chuẩn dương (ω>0.
- Mômen động cơ sinh ra M>0 khi M cùng chiều với ω..
- Mômen cản Mc>0 khi M c ngược chiều với ω..
- Công suất điện P đ >0 khi điện năng truyền từ lưới vào động cơ..
- Công suất cơ P cơ >0 khi cơ năng truyền từ động cơ đến máy sản xuất..
- Khi nào động cơ tăng tốc, giảm tốc, và quay ổn định (quan hệ giữa mômen động cơ sinh ra và mômen tải phải như thế nào)?.
- “phương trình động lực học của hệ thống truyền động điện”.
- J t - mômen quán tính của cả hệ thống.
- 1.4.1 ĐTC của máy sản xuất 1.4.2 ĐTC của động cơ điện 1.4.3 Độ cứng của ĐTC.
- 1.4.4 Các trạng thái làm việc của động cơ.
- 1.4.5 Khái niệm về độ ổn định tĩnh hệ truyền động điện.
- 1.4.1 ĐTC của máy sản xuất Mc = f(ω).
- 1.4.2 ĐTC của động cơ điện M = f(ω.
- Đặc tính cơ: ĐTC là quan hệ giữa hai đại lượng cơ học mômen (cản hoặc động cơ sinh ra) và tốc độ quay.
- roto động cơ.
- Do hầu hết các ĐTC của động cơ điện có β<0, nên để so sánh độ cứng giữa các ĐTC ta qui ước dùng trị tuyệt đối của lβl thay cho β:.
- dM dM.
- của động cơ.
- Miền làm việc của động cơ bị giới.
- (Động cơ có thể làm việc được-an toàn-trong toàn bộ mặt phẳng [M, ω

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt